Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69



  • Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 trang 69 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

a)

Hiệu của hai số bằng …………….

Số lớn được biểu thị là ……… phần bằng nhau

Số bé được biểu thị là ……… phần như thế

Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần

b)

Hiệu của hai số bằng ………

Số bé được biểu thị là ……… phần bằng nhau

Số lớn được biểu thị là ……… phần như thế

Tỉ số của số bé và số lớn là ………

Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần

Quảng cáo

Phương pháp giải:

Quan sát sơ đồ để hoàn thành bài tập đã cho.

Lời giải:

a)

Hiệu của hai số bằng 12

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế

Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần

b)

Hiệu của hai số bằng 8

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-142-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do.jsp

1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

a)

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng ….

Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là ..........

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

b)

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng …

Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là …

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

2. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \({5 \over 3}\). Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

3. Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \({3 \over 4}\) chiều dài đoạn thẳng CD.

Bài làm:

1. 

a) Tóm tắt:

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng 12.

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 2 hay \({5 \over 2}\)

Hiếu số phần bằng nhau là 3 phần.

b) Tóm tắt:

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng 8.

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \({3 \over 4}\)

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.

2. 

Tóm tắt:

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 (phần)

Số lớn là :

\(34:2 \times 5 = 85\)

Số bé là:

85 – 34 = 51

Đáp số : Số lớn : 85

             Số bé : 5

3. 

Tóm tắt:

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

4 – 3 = 1 (phần)

Đoạn đường AB là:

\(2:1 \times 3 = 6\) (km)

Đoạn đường CD là:

6 + 2 = 8 (km)

Đáp số: Đoạn đường AB 6km

            Đoạn đường CD 8km

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 69 Tập 2 bài 1, 2, 3 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 69 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

a)

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng …………….

Số lớn được biểu thị là ……… phần bằng nhau

Số bé được biểu thị là ……… phần như thế

Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần

b)

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng ………

Số bé được biểu thị là ……… phần bằng nhau

Số lớn được biểu thị là ……… phần như thế

Tỉ số của số bé và số lớn là ………

Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần

Lời giải:

a)

Hiệu của hai số bằng 12

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế

Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần

b)

Hiệu của hai số bằng 8

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần

Giải bài 2 trang 69 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là 

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69
. Tìm hai số đó

Lời giải:

Tóm tắt

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 (phần)

Số lớn là: 34 : 2 × 5 = 85

Số bé là: 85 – 34 = 51

Đáp số: số lớn: 85

Số bé: 51

Giải bài 3 trang 69 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn đường thẳng AB bằng 

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69
 chiều dài của đoạn thẳng CD

Lời giải:

Tóm tắt

Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68 69

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

4 – 3 = 1 (phần)

Đoạn đường AB là:

2 : 1 × 3 = 6 (km)

Đoạn đường CD là:

6 + 2 = 8 (km)

Đáp số: Đoạn đường AB 6km

Đoạn đường CD 8km

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 69 Tập 2 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết