Tải xuống Tài liệu Cấu trúc câu điều kiện lớp 9 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9. I. Khái niệm: Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiejejn được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề) * Mệnh đề nêu lên điều kiện ( còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện * Mệnh đề nêu lên kết quả (mệnh đề chính) II. Các câu điều kiện cơ bản 1. Câu điều kiện loại 1 - Cách dùng: + Dự đoán một kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đáp ứng. + Diễn tả lời cảnh báo + Diễn tả lời hứa - Cấu trúc:
Chú ý: - Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall - Ở mệnh đề chính có thể dung dạng mệnh lệnh. Ví dụ: If you learn hard, you will pass any examination ( Nếu bạn học chăm, thì bàn sẽ đỗ bất kì kì thi nào) Lan can speak English fluently if she practices every day (Lan có thể nói tiếng Anh trôi chảy nếu cô ấy luyện tập hằng ngày) Come to visit me if you have spare time. (Đến thăm tôi nhé nếu cậu có thời gian rảnh) 2. Câu điều kiện loại 2 - Cách dùng: + Nói đến một điều không có thực ,hay khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, ước muốn ở hiện tại ( nhưng thực tế không thể xảy ra) + Dùng để khuyên hay đề nghị ai đó làm gì. - Cấu trúc
Chú ý - có thể dùng might, could thay cho would Ví dụ : I would tell you the answer if I knew it myself ( Tôi sẽ nói cho bạn biết đáp án nếu mà tôi tự biết) If she had time, she could go to the movie now. ( Nếu cô ấy có thời gian, cô ấy có thể đi xem phim vào lúc này) Nhưng trong thực tế thì những việc trên không tồn tại: tôi không biết câu trả lời và cô ấy cũng không có thời gian để đi xem phim. 3. Câu điều kiện loại 3 - Cách dùng: Nói về các sự kiện và kết quả không thể xảy ra trong quá khứ mang tính ước muốn trong quá khứ ( nhưng thực tế không thể xảy ra). - Cấu trúc:
Chú ý: - có thể dùng might, could thay cho would tùy theo nghĩa của câu VD: I would have spoken to Nam if I had seen him yesterday. ( Trên thực tế, hôm qua tôi tôi không thấy Nam và đã không có nói chuyện) If he had tried hard last time, he could have succeeded ( Trên thực tế, lần qua anh ta không cố gắng và không thành công) Bài tập I. Choose the correct form of verb 1.You will be ill if you (eat) ___________________ so much. 2. I ( go) ___________________if I had known the fact. 3. If he (be) ___________________ my friend, I would be very glad. 4. If she were older, she (have) ___________________ more sense. 5. If the dog had not woken us, we ( never hear ) ___________________ the burglar. 6. He will be happy if he (study) ___________________ overseas. 7. We (enjoy) ___________________the play better if it had not been so long. 8.I ’m sure Mary will do well if she (enter) ___________________ college. 9. They would do it if they (can) ___________________ 10. If the children (not go ) ________________tomorrow, they can stay up late. Key:
II. Circle the best answer. 1.If you not here, where would you like to be ? A. was B. were C. be D. are 2. We will be unhappy if you come. A. haven’t B. don’t C. have D. didn’t 3. If you somewhere else ,where would you like to be ? A. have been B. can be C. are D. could be 4.You must hurry .If you , you’ll be late . A. won’t B. do C. aren’t D. don’t 5. If I _____ a lottery , I __________ a new house . A. win / should build B . won / should build C. win / should have built D. won/ should have built 6. What you do if you have a lot of money? A. have B. will C. would D. did 7. If you this car , you would have to pay for it yourself. A. had bought B. have bought C. bought D. buy 8. What will you do if you the final exam? A. pass B. passed C. will pass D. passes 9. If you want to attend the course , you the coming written examination . A. will pass B. passed C. can pass D. must pass 10.They will not over the job even if they’ve been able to. A. allow B. receive C. agree to take D. agree to 11. If I were you , I that camera. A. haven’t bought B. wouldn’t buy C. won’t D. didn’t buy 12. you work harder , you won’t be able to pass the exam. A. Unless B. If C. when D. As 13. If it rain , we’ll have the party outside. A. didn’t B. doesn’t C. won’t D. wouldn’t 14. If I here, I’d like to be in London. A. haven’t been B. weren’t C. am not D. hadn’t been 15. If I a bird, I would be able to fly. A. were B. am C. is D. are 16. Unless you understand, I explain it to you again. A. am B. would C. will D. was 17. You should stay home if it . A. rain B. rained C. rains D. raining 18. You’ll burn yourself if you aren’t . A. good B. careful C. kind D. working hard 19. If anybody question, please ask me after class. A. have B. have the C. has D. has a 20. If I somebody else, I’d like to be the teacher. A. must be B. could be C. would be D. became Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |