Bảng giá phòng bệnh viện từ dũ 2023

Tham khảo chi phí sanh tại bệnh viện Từ Dũ năm 2023 gồm các khoảng thu: siêu âm, xét nghiệm trước khi sanh, tiền thế chân, tiền phòng, phí sanh và một số khoảng phụ thu khác.

Nội dung

  • Chi phí sanh tại BV Từ Dũ sinh thường gồm các khoảng sau
      • Về giường nằm sau sinh
  • Tổng quát chi phí dịch vụ sanh tại BV Từ Dũ như sau
      • Chi phí phòng máy lạnh, phòng quạt tùy loại nữ nhé

Chi phí sanh tại BV Từ Dũ sinh thường gồm các khoảng sau

  • Tạm ứng lúc nhập viện: 2.000.000đ
  • Sinh dịch vụ gia đình: 2.500.000đ

Về giường nằm sau sinh

  • Khu H (tòa nhà có phòng Cấp cứu): 600.000đ/giường/phòng 2 sản phụ
  • Khu M (tòa nhà mới xây trên đường Cống Quỳnh): 700.000đ/giường/phòng 2 sản phụ
  • Khu N (tòa nhà mới xây trên đường Nguyễn Thị Minh Khai): 750.000đ/giường/phòng 2 sản phụ

Bạn đăng ký lấy phòng khu nào thì họ sẽ thu tiền phòng tạm ứng trước, tùy theo mình sinh thường hay sinh mổ mà họ sẽ thu bao nhiêu ngày (sinh thường 3 ngày, sinh mổ 5 ngày). Nếu có phòng trống các mẹ có thể đăng ký lấy luôn nguyên phòng 2 giường (1 giường mẹ nằm, 1 giường cho người nhà nằm, lại không có người lại ra vô)

Bệnh Viện Từ Dũ được biết đến là một trong những đơn vị luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa miền Nam nói riêng và cả nước nói chung. Do đó, đây luôn là cái tên được ưu tiên hàng đầu của nhiều sản phụ. Trong bài viết này, Top Kinh Doanh sẽ cung cấp cho bạn đọc Bảng giá bệnh viện Từ Dũ và những thông tin cần lưu ý khi đến thăm khám tại bệnh viện. Theo dõi bài viết ngay nhé!

Nội dung chính Show

  • Giới thiệu bệnh viện Từ Dũ
  • Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
  • Thời gian khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
  • Kinh nghiệm đặt lịch khám dịch vụ Bệnh viện Từ Dũ
  • Sử dụng BHYT tại Bệnh viện như thế nào? 

STTTÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM

CÓ BHYT

KHÔNG BHYT

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦUIKHUNG GIÁ KHÁM BỆNH1Khám bệnh chuyên khoa38,700 vnđ38,700 vnđ150.000vnđ2Khám dịch vụ hẹn giờ 300,000 vnđ3Tư vấn di truyền300,000 vnđ4Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ 300,000 vnđ5Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)200,000 vnđ200,000 vnđIIKHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH1Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)705,000 vnđ705,000 vnđ2Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc  (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) 427,000 vnđ427,000 vnđ3Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1)226,500 vnđ226,500 vnđ4Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1)226,500 vnđ226,500 vnđ5Ngày giường bệnh nội khoa:  phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2)203,600 vnđ203,600 vnđ6Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật  loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1)303,800 vnđ303,800 vnđ7Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2)276,500 vnđ276,500 vnđ8Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3)241,700 vnđ241,700 vnđ9Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4)216,500 vnđ216,500 vnđIIICHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNHSIÊU ÂM1Siêu âm43,900 vnđ43,900 vnđ120,000 vnđ2Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng181,000 vnđ181,000 vnđ181,000 vnđ3Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)                 222,000 vnđ222,000 vnđ222,000 vnđ4Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest)55,000 vnđ55,000 vnđ220,000 vnđCHỤP X-QUANG SỐ HÓA1Chụp X-quang số hóa 1 phim65,400 vnđ65,400 vnđ2Chụp X-quang số hóa 2 phim97,200 vnđ97,200 vnđ3Chụp X-quang số hóa 3 phim122,000 vnđ122,000 vnđ4Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa411,000 vnđ411,000 vnđ5Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa609,000 vnđ609,000 vnđ6Chụp X – quang vú định vị kim dây386,000 vnđ386,000 vnđ CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ1Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang1,311,000 vnđ1,311,000 vnđ3,000,000 vnđ2Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang2,214,000 vnđ2,214,000 vnđ3,500,000 vnđMỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC 1Đo mật độ xương 2 vị trí141,000 vnđ141,000 vnđ2Mammography (1 bên)94,200 vnđ94,200 vnđIVCÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI1Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy405,000 vnđ405,000 vnđ2Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)207,000 vnđ207,000 vnđ3Chọc dò tuỷ sống107,000 vnđ107,000 vnđ4Chọc hút khí màng phổi143,000 vnđ143,000 vnđ5Rửa dạ dày119,000 vnđ119,000 vnđ6Cắt chỉ32,900 vnđ32,900 vnđ7Thông đái90,100 vnđ90,100 vnđ8Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn82,100 vnđ82,100 vnđ9Chọc hút hạch hoặc u110,000 vnđ110,000 vnđ10Chọc hút tế bào tuyến giáp110,000 vnđ110,000 vnđ11Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi137,000 vnđ137,000 vnđ12Chọc rửa màng phổi206,000 vnđ206,000 vnđ13Chọc hút khí màng phổi143,000 vnđ143,000 vnđ14Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi92,900 vnđ92,900 vnđ15Rửa bàng quang198,000 vnđ198,000 vnđ16Nong niệu đạo và đặt thông đái241,000 vnđ241,000 vnđ17Sinh thiết hạch hoặc u262,000 vnđ262,000 vnđ18Nội soi ổ bụng825,000 vnđ825,000 vnđ19Nội soi ổ bụng có sinh thiết982,000 vnđ982,000 vnđ20Mở khí quản719,000 vnđ719,000 vnđ21Thở máy (01 ngày điều trị)559,000 vnđ559,000 vnđ22Đặt catheter động mạch quay546,000 vnđ546,000 vnđ23Cấp cứu ngừng tuần hoàn479,000 vnđ479,000 vnđ24Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm1,104,000 vnđ1,104,000 vnđ25Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm176,000 vnđ176,000 vnđ26Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm152,000 vnđ152,000 vnđ27Đặt sonde dạ dày90,100 vnđ90,100 vnđ28Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng653,000 vnđ653,000 vnđ29Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng1,126,000 vnđ1,126,000 vnđ30Đặt sonde JJ niệu quản917,000 vnđ917,000 vnđ31Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm57,600 vnđ57,600 vnđ32Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm82,400 vnđ82,400 vnđ33Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng134,000 vnđ134,000 vnđ34Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng179,000 vnđ179,000 vnđ35Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng240,000 vnđ240,000 vnđ36Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm178,000 vnđ178,000 vnđ37Rửa dạ dày119,000 vnđ119,000 vnđ

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật Từ Dũ

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám thai tiền sản

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật hiếm muộn

Bảng giá phòng bệnh viện từ dũ 2023

Bảng giá bệnh viện Từ Dũ mới nhất

Giới thiệu bệnh viện Từ Dũ

Bệnh Viện Từ Dũ là bệnh viện luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa cũng như điều trị hiếm muộn, vô sinh trên cả nước. Chính vì vậy mà mỗi ngày bệnh viện tiếp đón hàng nghìn lượt thai phụ, bệnh nhân đến từ nhiều nơi đến thăm khám. 

Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó có 1 cổng chỉ dành riêng cho nội bộ nhân viên. Bạn có thể đến thăm khám theo bất kỳ cổng nào mà thuận tiện cho bạn nhất.

Bệnh viện đã mở rộng thêm hệ thống khám Bảo Hiển Y Tế và khám dịch vụ để phục vụ tốt nhất cho các thai phụ và bệnh nhân. Khoa hiếm muộn của Từ Dũ cũng đã đạt được nhiều thành công nhất định trong quá trình điều trị hiếm muộn, vô sinh. 

Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Từ Dũ

Thời gian khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

Như đã giới thiệu ở trên , Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó 1 cổng dành riêng cho nhân viên. 4 cổng còn lại nằm ở 3 địa chỉ khác nhau và có giờ làm việc cụ thể như sau: 

Cổng 1

Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM. Hoạt động 24/7

Cổng 2 – 3

Địa chỉ: 227 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. HCM

Đây là cổng dẫn đến khu M của bệnh viện. Tại khu vực này bệnh viện có thực hiện khám chữa bệnh cho các bệnh nhân sử dụng Bảo Hiểm Y Tế. Thời gian thăm khám ở từng khoa cụ thể như sau: 

Khoa Chăm sóc trước sinh

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
  • Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khám Phụ khoa

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
  • Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khoa Xét nghiệm

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 19 giờ.
  • Thứ Bảy: 7 – 17 giờ.
  • Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khoa Hiếm muộn

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 17 giờ.
  • Thứ Bảy: 7 – 16 giờ.
  • Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Thời gian khám chữa bệnh tại Từ Dũ

Cổng 4

Địa chỉ: Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. HCM

Cổng 4 chính là cổng nội bộ dành riêng cho nhân viên.

Cổng 5

Địa chỉ: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP. HCM

Đây là khu vực khám dịch vụ của bệnh viện. Tại đây nhận đăng ký khám sản phụ khoa qua số điện thoại của tổng đài đặt lịch trước (028) 1081. Thời gian khám bệnh cụ thể như sau: 

  • Thứ Hai – Sáu: 6 – 18 giờ
  • Thứ Bảy: 7 – 16 giờ
  • Chủ nhật: 7 – 11 giờ
  • Ngày lễ, Tết: Nghỉ

Kinh nghiệm đặt lịch khám dịch vụ Bệnh viện Từ Dũ

Để có thể chủ động cũng như tiết kiệm thời gian trong quá trình khám thai, khám phụ khoa bạn có thể chủ động đặt lịch khám, khám dịch vụ tại bệnh viện thông qua số tổng đài là (028) 1081 hoặc (028) 1068. Bên cạnh đó, bệnh cũng thực hiện khám và chích ngừa cho trẻ em thông qua số tổng đài 1900 7234.

Khi đặt lịch hẹn khám trước qua tổng đài sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian chờ đợi khi đến thăm khám thường, khám bảo hiểm hay dịch vụ tại Từ Dũ.

Kinh nghiệm đặt lịch khám bệnh viện Từ Dũ

Sử dụng BHYT tại Bệnh viện như thế nào? 

Nếu bạn muốn sinh tại Bệnh Viện Từ Dũ và mong muốn được hưởng Bảo Hiểm Y Tế thì cần chuẩn bị giấy chuyển tuyến hợp lệ hoặc đang trong tình trạng cấp cứu như: dọa sinh non, chuyển dạ, dọa vỡ tử cung,…. 

Tuy nhiên, bệnh nhân cần tự thanh toán những chi phí nằm ngoài phạm vi thanh toán của Bảo hiểm Y tế. Những chi phí này bao gồm: tiền phòng dịch vụ, chi phí sinh mổ dịch vụ theo yêu cầu,…. 

Sau khi đã sinh xong, bệnh nhân có thể liên hệ cho bộ phận chăm sóc khách hàng để được đăng ký phòng dịch vụ theo nhu cầu, khả năng tài chính cho phép cũng như tình trạng phòng dịch vụ lúc này.