Bank id bic routing number nghĩa là gì năm 2024

Bank id bic routing number nghĩa là gì năm 2024

I. Tại sao cần phải biết Bank Name và Swift Code?

  • Đối với dân MMO (kiếm tiền online). Điều chắc chắn các bạn sẽ gặp phải khi nhập liệu thông tin ngân hàng để rút tiền là các website sẽ đòi Beneficiary Name, Bank Name, Swift,...Khi giao dịch quốc tế chúng ta không thể nhập tên thường gọi của ngân hàng ví dụ "Ngân Hàng Đông Á", mà chúng ta sẽ phải biết chính xác tên giao dịch quốc tế (bank name) của ngân hàng đó để nhập cho đúng. Tương tự với Swift Code là mã quy định dành cho từng ngân hàng, để từ đó giao dịch thông qua hệ thống liên ngân hàng được chính xác hơn. Còn Beneficiary Name là tên tài khoản viết không dấu.
  • Swift Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) / BIC (Bank Identifier Code) / Swift Number: Là một đoạn mã nhận dạng ngân hàng có cấu trúc như sau: AAAABBCCDDD. Trong đó: AAAA: Mã ngân hàng (thường là tên tiếng anh viết tắt). BB: Mã quốc gia (VN). CC: Mã địa phương (VX). DDD: Mã chi nhánh. Có thể có hoặc không.
  • ABA Routing number / Routing Number / Routing Code (American Bankers Association): Là 9 con số dùng để nhận dạng ngân hàng và chỉ dùng trong nước Mỹ. Việt Nam không có con số này nhé các bạn. Nếu Net nào yêu cầu con số này thì các bạn để trống.
  • IBAN (International Bank Account Number): Là một đoạn mã gồm 34 ký tự bao gồm mã nước + mã séc + swift code + sort code + số tài khoản. Việt Nam thì chỉ cần Số Tài Khoản.

II. Danh sách tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch quốc tế của các Ngân Hàng Việt Nam thông dụng và Swift Code cập nhật 2016:

1. Ngân Hàng Đông Á: Tên Viết Tắt: EAB – DongABank Tên Giao Dịch Quốc Tế: DongA Bank Swift code: EACBVNVX \======================== 2. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN: Tên Viết Tắt: Vietcombank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank For Foreign Trade Of Vietnam Swift code: BFTVVNVX \======================== 3. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu: Tên Viết Tắt: ACB Tên Giao Dịch Quốc Tế: Asia Commercial Bank Swift code: ASCBVNVX \======================== 4. Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam: Tên Viết Tắt: Eximbank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Export Import Bank Swift code: EBVIVNVX \======================== 5. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn: Tên Viết Tắt: Agribank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development Swift code: VBAAVNVX \======================== 6. Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín: Tên Viết Tắt: Sacombank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Swift code: SGTTVNVX \======================== 7. Ngân Hàng Công Thương Việt Nam Tên Viết Tắt: VietinBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank for Industry and Trade Swift code: ICBVVNVX \======================== 8. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam Tên Viết Tắt: BIDV Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank for Investment & Development of Vietnam Swift Code: BIDVVNVX \======================== 9. Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam Tên Viết Tắt: Maritime Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Maritime Bank Swift Code: MCOBVNVX \======================== 10. Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam Tên Viết Tắt: Techcombank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank Swift Code: VTCBVNVX \======================== 11. Ngân Hàng ANZ Tên Viết Tắt: ANZ Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Australia and New Zealand Banking Swift Code: ANZBVNVX \======================== 12. Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội Tên Viết Tắt: SHB Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank Swift Code: SHBAVNVX \======================== 13. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Tên Viết Tắt: HSBC Tên Giao Dịch Quốc Tế: The Hongkong and Shanghai Banking Coporation Swift Code: HSBCVNVX \======================== 14. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Tên Viết Tắt: VPBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Prosperity Bank Swift Code: VPBKVNVX \======================== 15. Ngân hàng TMCP Bắc Á Tên Viết Tắt: NASB Tên Giao Dịch Quốc Tế: North Asia Commercial Joint Stock Bank Swift Code: NASCVNX \======================== 16. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Tên Viết Tắt: VIB Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank Swift Code: VNIBVNVX \======================== 17. Ngân hàng TMCP Việt Á Tên Viết Tắt: VietABank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Asia Commercial Joint Stock Swift Code: VNACVNVX \======================== 18. Ngân hàng TMCP Tiên Phong Tên Viết Tắt: TPBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank Swift Code: TPBVVNVX \======================== 19. Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội Tên Viết Tắt: MBBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Military Commercial Joint Stock Bank Swift Code: MSCBVNVX \======================== 20. Ngân Hàng Thương Mại TNHH Một Thành Viên Đại Dương Tên Viết Tắt: OceanBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank Swift Code: OJBAVNVX \======================== 21. Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Tên Viết Tắt: PG Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank Swift Code: PGBLVNVX \======================== 22. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt Tên Viết Tắt: LienVietPostBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank Swift Code: LVBKVNVX \======================== 23. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long Tên Viết Tắt: MHB Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Mekong Housing Bank Swift Code: MHBBVNVX \======================== 24. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Tên Viết Tắt: SeABank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank Swift Code: SEAVVNVX \======================== 25. Ngân hàng TMCP An Bình Tên Viết Tắt: ABBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: An Binh Commercial Joint Stock Bank Swift Code: ABBKVNVX \======================== 26. Ngân hàng Citibank Việt Nam Tên Viết Tắt: Citibank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Citibank Vietnam Swift Code: CITIVNVX \======================== 27. Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Tên Viết Tắt: HDBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank Swift Code: HDBCVNVX \======================== 28. Ngân hàng Dầu khí toàn cầu Tên Viết Tắt: GBBank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Global Petro Bank Swift Code: GBNKVNVX \======================== 29. Ngân hàng TMCP Phương Đông Tên Viết Tắt: OCB Tên Giao Dịch Quốc Tế: Orient Commercial Joint Stock Bank Swift Code: ORCOVNVX \======================== 30. Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á Tên Viết Tắt: NamABank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Nam A Commercial Joint Stock Bank Swift Code: NAMAVNVX \======================== 31. Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Tên Viết Tắt: Saigon Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Bank For Industry And Trade Swift Code: SBITVNVX \======================== 32. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Tên Viết Tắt: SCB Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Commercial Bank Swift Code: SACLVNVX \======================== 33. Ngân hàng TMCP Phương Nam Tên Viết Tắt: Phuong Nam Bank Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southern Commercial Joint Stock Bank Swift Code: PNBKVNVX