Gia súc là những con gì năm 2024

Vừa qua, Chủ tịch nước vừa có quy định công bố Luật chăn nuôi mới, và luật này hình như là sẽ có hiệu lực pháp luật từ ngày 01/01/2020 nếu tôi nhớ không nhầm. Các bạn cho tôi hỏi trong Luật này có quy định khải niệm gia súc là gì hay không? Trình tự nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc?

Ngày 19/11/2018 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, tại kỳ họp thứ 6 đã thông qua Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 (gọi tắt là Luật Chăn nuôi 2018).

Luật Chăn nuôi 2018 quy định về hoạt động chăn nuôi; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong hoạt động chăn nuôi; quản lý nhà nước về chăn nuôi.

Theo quy định tại Luật Chăn nuôi 2018 (có hiệu lực thi hành từ 01/01/2020) thì vật nuôi bao gồm gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi.

Trong đó, Theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Luật Chăn nuôi 2018 thì gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân được con người thuần hóa và chăn nuôi.

Theo quy định tại Luật này thì các tổ chức, cá nhân nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc phải thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:

- Tổ chức, cá nhân nhập khẩu lần đầu nộp 01 bộ hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thành phần hồ sơ theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản, trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do;

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nhập khẩu đực giống từ lần thứ hai của cùng giống và cùng cơ sở sản xuất thì chỉ cần thông báo bằng văn bản cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Tại sao bò, lợn lại được xếp vào nhóm loại gia súc, trong khi gà, vịt thì thuộc nhóm gia cầm? Hãy cùng chúng tôi trong bài viết này tìm hiểu sâu hơn về thắc mắc thú vị này nhé.

Gia súc Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được con người thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động. Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận quan trọng trong nền nông nghiệp. "Vật nuôi" có thể có hàm nghĩa là gồm gia súc, "bán gia súc" và động vật hoang dã bị nuôi nhốt. "Bán gia súc" là động vật chỉ mới được con người thuần hóa ở mức độ thấp. Bán gia súc cũng có là loại vật nuôi đang trong quá trình được con người thuần hóa.

Một số con gia súc như: - Bò: bò thuộc bộ guốc chẵn, được thuần hóa hoàn toàn, được nuôi trên thế giới, bò được nuôi để lấy sữa, thịt, da, sức lao động,…. - Lừa: lừa thuộc bộ guốc lẻ, được thuần hóa hoàn toàn và cừu được nuôi trên toàn thế giới. lừa được nuôi để lấy thịt, sữa, sức lao động,…. - Lợn: lợn thuộc bộ guốc chẵn và được thuần hóa hoàn toàn, được nuôi trên toàn thế giới, lợn được nuôi để lấy thịt.

Gia cầm Gia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ. Những loài gia cầm điển hình gồm gà, vịt, ngan, ngỗng. Các loài gia cầm có khả năng bơi, ưa thích sống trong môi trường nước thường được gọi là thủy cầm. Gia cầm cũng bao gồm các loài chim khác bị giết để lấy thịt, chẳng hạn như chim bồ câu, chim cút hoặc dùng là vật cảnh, giải trí. Các vật nuôi dung để kiểng và giải trí như gà chọi, …. Gia cầm là loài cho sản phẩm thịt làm thực phẩm cho con người phổ biến nhất trên thế giới, Một số loại gia cầm thông dụng như:

  • Gà: Gồm có gà tây nhà, gà ta, gà ri, gà Sao, gà ác, gà Tam hoàng, gà Đông Tảo, gà Tò, gà Sultan,….
  • Các loại vịt, vịt cỏ, vịt bầu, vịt Xiêm, ngan bướu mũi, chim cút, ngỗng....

Cách phân biệt cơ bản giữa gia cầm và gia súc là gia cầm có hai chân và gia súc có bốn chân.

Bây giờ thì có lẽ bạn đã có thể tự phân biệt được nhóm gia cầm, gia súc là như thế nào rồi chứ. Chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến nhiều bài viết bổ ích khác trong lần sau. Hẹn gặp lại các bạn!

Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán thuần hóa (thuần hóa một phần) hoặc được thuần dưỡng, huấn luyện. Súc vật có thể bao gồm gia súc, gia cầm, thú cưng hoặc vật nuôi khác. Súc vật được nuôi và sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp, thể thao, giải trí, bầu bạn và các công việc khác. Dưới đây là danh sách liệt kê các loài động vật được nuôi trong nhà.

Thuần hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Loài/phụ loài Tổ tiên Thời điểm Xuất xứ Công năng Hình ảnh Loại hình Tình trạng Phân nhóm Chó (Canis lupus familiaris) Sói xám, tổ tiên chó nhà xuất hiện từ thế Pleistocene đối với nhóm dòng của loài sói xám (Canis lupus) 13000 BCE Châu Âu Thú cưng (chó kiểng), săn bắt (chó săn), chăn gia súc, giữ nhà, canh chừng, cảnh vệ, kiểm soát loài gây hại, chuyên chở, sức kéo, làm việc (chó nghiệp vụ), trình diễn, đua chó, thể thao, cứu hộ, dẫn đường, phục vụ, chọi chó, thịt chó, nghiên cứu, bầu bạn, chăn mục súc, lấy lông

Gia súc là những con gì năm 2024
Thuần hóa (với ngoại lệ), thay đổi thể chất đáng kể và sâu sắc, có thể thay đổi hành vi đáng kể thông qua quá trình lai tạo ra rất nhiều giống chó khác xa với hình dáng tổ tiên ban đầu Chó nuôi và chó hoang đều rất phổ biến, tổ tiên hay họ hàng hoang dã gần nhất ít phổ biến hơn nhưng không hiếm 1c Carnivora Dê nhà (Capra aegagrus hircus) Dê hoang (Capra aegagrus aegagrus) 10000 TCN Iran Sữa dê, thịt dê, len dê, da dê, trình diễn, đua dê, chọi dê, làm đất, làm kiểng, lấy sừng
Gia súc là những con gì năm 2024
Có biến đổi chút ít về ngoại hình và thể chất, các giống dê không thay đổi quá khác biệt so với tổ tiên hoang dã của chúng Phổ biến trong tình trạng nuôi nhốt, bị đe dọa đối với các loài dê hoang dại, hoang dã 1b Bovidae Lợn nhà (Sus scrofa domesticus) Lợn rừng Anatoli (Sus scrofa libycus), Lợn rừng Trung Quốc (Sus scrofa moupinensis) 9000 BCE Cận Đông, Trung Quốc thịt lợn, lông lợn, nghiên cứu, trình diễn, đua lợn, chọi lợn, thú cưng, lấy ngà (hiếm)
Gia súc là những con gì năm 2024
Một vài thay đổi về thể chất so với tổ tiên, nhưng vẫn giữ được hình dáng chung (không như giống chó và mèo) Rất phổ biến trong tự nhiên. Rất phổ biến trong điều kiện nuôi nhốt. Những con lợn hoang là phổ biến ở nhiều dùng. 1a Artiodactyla ngoại trừ Bovidae Cừu (Ovis aries) Chưa rõ tổ tiên, có thể là cừu Armenia (Ovis orientalis gmelini) 9000 TCN đến 8500 TCN Anatolia, núi Zagros len, thịt cừu, sữa cừu, lông cừu, thú cưng, trình diễn, đua cừu, nghiên cứu (sinh vật mô hình), guarding, chọi cừu, làm kiểng, lấy sừng
Gia súc là những con gì năm 2024
Thay đổi một vài đặc điểm về thể chất và ngoại hình so với tổ tiên Phổ biến trong nuôi nhốt, nguy cấp trong tự nhiên (cừu hoang) 1b Bovidae Bò nhà (bò ôn đới không u) (Bos taurus) Bò rừng châu Âu (Bos primigenius primigenius) (tuyệt chủng) 8000 BCE Cận Đông thịt bò, sữa bò, da bò, sức lao động (súc vật lao động), chuyên chở, kéo, lấy máu, lấy phân, lấy nước tiểu, lấy lông, lấy sừng, lấy móng, cải tạo đất, đấu bò, chọi bò, đua bò, trình diễn, thú cưngMột vài thay đổi về lý tính Rất phổ biến trong nuôi nhốt, những cá thể hoang dã đã tuyệt chủng, bò hoang cũng xuất hiện trong tự nhiên 1b Bovidae Bò u (Bos primigenius indicus) Bò rừng Ấn Độ (Bos primigenius namadicus) (đã tuyệt chủng) 8000 TCN Ấn Độ Thịt bò, sữa bò, lông, da, sừng, móng, lao động, chuyên chở, cày kéo, thồ cưỡi, lấy máu, cải tạo đất, chống hoang hóa, đấu bò, chọi bò, trình diễn, đua bò, làm vật cưngThay đổi đáng kể về ngoại hình Họ hàng hoang dã đã tuyệt chủng, rất phổ biến trong tự nhiên 1b Bovidae Mèo nhà (Felis catus) Mèo hoang châu Phi (Felis silvestris lybica) 8000 CN đến 7500 TCN Cận Đông Thú cưng, kiểm soát loài gây hại (bắt chuột), trình diễn, nghiên cứu
Gia súc là những con gì năm 2024
Thuần hóa, một vài thay đổi về thể chất Rất phong phú trong điều kiện nuôi nhốt với nhiều giống mèo, những con mèo hoang thật sự ít phổ biến mặc dù không hiếm. Quần thể hoang hóa (mèo hoang) rất phổ biến. 1c Carnivora Gà nhà (Gallus gallus domesticus) Gà rừng lông đỏ (Gallus gallus) và một số có nguồn gốc từ Gà rừng lông xám (Gallus sonneratii) 6000 TCN Ấn Độ và Đông Nam Á thịt gà, trứng gà, lông gà, gà kiểng, đá gà, vật nuôi, diệt sâu bọ (pest control)
Gia súc là những con gì năm 2024
Một vài thay đổi về thể chất, có nhiều đổi thay khi nhân giống Rất phổ biến trong môi trường tự nhiên và môi trường nuôi nhốt (nuôi gà) 2b Galliformes Chuột lang nhà (Cavia tschudii) 5000 BCE Peru Thú cưng, trình diễn, đua chuột, nghiên cứu, làm thịt (con chuột Cuy)
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, slight physical changes Có một vài nơi trong nuôi nhốt và trong môi trường hoang dã 1d Rodentia Lừa nhà (Equus africanus asinus) Lừa hoang Nubia (Equus africanus africanus), Lừa hoang Somali (Equus africanus somaliensis) 5000 BCE Ai Cập Vận chuyển, lao tác, thồ, kéo, cưỡi chở, lấy thịt, lấy sữa, làm thú cưng, đưa lừa, giữ nhà, chọi lừa
Gia súc là những con gì năm 2024
Thay đổi một ít về thể hình so với tổ tiên Phổ biến một vài nơi trong nuôi nhốt và một số quần thể là súc vật hoang, những cá thể hoang dã đang trong tình trạng nguy cấp 1e Thú khác Vịt nhà (Anas platyrhynchos domesticus) Vịt Mallard (Anas platyrhynchos) 4000 BCE Trung Quốc thịt vịt, lông vịt, trứng vịt, vịt kiểng, vịt trình diễn, đua vịt, sinh vật cảnh, giữa nhà, diệt trừ sâu bọ
Gia súc là những con gì năm 2024
Có thay đổi về lý tính so với tổ tiên Rất phổ biến trong nuôi nhốt nhưng hiếm hoi khi ở môi trường tự nhiên 2a Anseriformes Trâu, including "river buffalo" (Bubalus bubalis bubalis) and "swamp buffalo" (Bubalus bubalis carabenesis) Wild water buffalo(Bubalus arnee) 4000 BCE Ấn Độ, Trung Quốc working, plowing, draft, mount, fighting, meat, show, racing, milk, pets, horns, patrol
Gia súc là những con gì năm 2024
Mainly unchanged from wild animal Common in captivity, endangered in the wild 1b Bovidae Cá 7 màu (Poecilia reticulata) Guppy (Poecilia reticulata) Date uncertain Barbados, Brazil, Guyana pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Some physical and behavioral changes. Domestication status is a point of contention. Common in captivity 5b Other fish Lạc đà một bướu (Camelus dromedarius) Thomas' camel (Camelus thomasi) (extinct) 4000 BCE Arabia transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, show, racing, fighting, milk, meat, pets, patrol
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, few physical changes Moderately common in captivity, small feral population in original range, significant feral population in Australia, true wild dromedaries may be extinct 1a Artiodactyla except Bovidae Ngựa (Equus ferus caballus) Quần thể chưa xác định đã tuyệt chủng của ngựa hoang 3500 BCE Kazakhstan transportation, milk, meat, working, guiding, servicing, hunting, execution, plowing, draft, mount, patrol fighting, show, racing, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, some physical changes mainly in coloration Common in captivity, very rare in wild, feral populations common 1e Other mammals Tằm (Bombyx mori) Wild silkmoth (Bombyx mandarina) 3000 BCE Trung Quốc silk, animal feed, pets, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame/held captive, some physical changes, severe psychological changes Fairly common in captivity, wild extent unclear 6b Other insects Bồ câu nhà (Columba livia domestica) Rock pigeon (Columba livia) 3000 BCE Mediterranean Basin show, ornamental, messenger, meat, racing, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Artificially selected into many varieties, including meat breeds, racing/messenger breeds, and fancy plumage breeds Relatively common in captivity, very common in the wild, feral pigeons extremely abundant 2c Columbiformes Ngỗng (Anser anser domesticus và Anser cygnoides domesticus) Greylag goose (Anser anser) và Swan goose (A. cygnoides) 3000 BCE for A. anser, date uncertain for A. cygnoides. Ai Cập (A. anser), Trung Quốc (A. cygnoides) meat, feathers, eggs, show, guarding, pest control, petsConsiderable physical changes Common in captivity and the wild 2a Anseriformes Bò Tây Tạng (Bos grunniens) Wild yak (Bos mutus) 2500 BCE Tây Tạng, Nepal milk, transportation, working, plowing, mount, racing, fighting, meat, fibre, guarding, pets, horns
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, slight physical changes Fairly common in captivity; threatened in the wild. 1b Bovidae Lạc đà hai bướu (Camelus ferus) 2500 BCE Central Asia (Afghanistan) milk, transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, fighting, show, racing, meat, hair, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, few physical changes Moderately common in captivity, critically endangered in the wild 1a Artiodactyla except Bovidae Lạc đà không bướu (Lama glama) Guanaco (Lama guanicoe cacsilensis) 2400 BCE Peru, Bolivia transportation, working, draft, pack, meat, show, racing, pets, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Fairly common in captivity and the wild 1a Artiodactyla except Bovidae Lạc đà Alpaca (Vicugna pacos) Vicuña (Vicugna vicugna mensalis) 2400 BCE Peru, Bolivia fibre, meat, show, pets, guarding, milk, lawn mowing
Gia súc là những con gì năm 2024
Considerable physical changes Fairly common in captivity and the wild 1a Artiodactyla except Bovidae Gà sao nhà (Numida meleagris) Helmeted guineafowl (Numida meleagris) 2400 BCE Châu Phi meat, eggs, pest control, show, alarming, pets, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Mainly unaltered from wild population Somewhat common in captivity and in the wild 2b Galliformes Chó Fuegian (Lycalopex culpaeus) (extinct) Culpeo (Lycalopex culpaeus) Date uncertain Chile hunting, pets, warmth, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Extinct in captivity 1c Carnivora Chồn sương (Mustela putorius furo) Chồn hôi châu Âu (Mustela putorius) 1500 BCE Europe pets, hunting, pest control, show, racing
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, slight physical changes Common in captivity, somewhat common in the wild. Feral ferrets rare 1c Carnivora Ngan nhà (Cairina moschata domestica) Ngan bướu mũi (Cairina moschata) 700–600 BCE Nam Mỹ meat, feathers, eggs, show, pets, guarding, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, some physical changes Common in captivity, feral populations are rare 2a Anseriformes Bồ câu cổ khoang (Streptopelia risoria) African collared dove (Streptopelia roseogrisea) 500 BCE Bắc Phi show, pets, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Common in captivity and feral populations 2c Columbiformes Bò vàng (Bos javanicus domesticus) Javan banteng (Bos javanicus javanicus) Date uncertain Đông Nam Á, Bali meat, milk, show, racing, working, plowing, draftSlight physical changes Common in captivity, endangered in the wild 1b Bovidae Bò tót nhà (Bos frontalis) Bò tót (Bos gaurus) Date uncertain Đông Nam Á, Northeast India meatSlight physical changes Somewhat common in captivity, threatened in the wild 1b Bovidae Gà tây (Meleagris gallopavo) South Mexican wild turkey (Meleagris gallopavo gallopavo) 180 CE México, Hoa Kỳ meat, feathers, eggs, show, pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Considerable physical changes Common in captivity and wild 2b Galliformes Cá vàng (Carassius auratus) Prussian carp (Carassius gibelio) 300 CE to 400 CE Trung Quốc pets, show, racing, ornamental
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame/held captive, significant physical changes Very common and abundant in captivity, wild extent is unclear 5a Cyprinidae Thỏ nhà (Oryctolagus cuniculus) Thỏ châu Âu (Oryctolagus cuniculus) 600 CE Europe pelt, fibre, pets, show, racing, research, meat, lawn mowing
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, significant physical changes Common in captivity, rare in native habitat, common in introduced range 1e Other mammals Cá Koi (Cyprinus rubrofuscus) Amur carp (Cyprinus rubrofuscus) 11th Century CE Nhật Bản ornamental, show, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame/held captive, considerable physical changes Fairly common in captivity, threatened in the wild 5a Cyprinidae Chim yến hót (Serinus canaria domestica) Chim yến Đại Tây Dương (Serinus canaria) 15th century CE Canary Islands, Europe pets, research, show, mining, fightingSlight physical changes Common in captivity and wild 2d Passeriformes Chim di đá (Lonchura punctulata) Scaly-breasted munia (Lonchura punctulata) date uncertain Đông Nam Á pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Fairly common in captivity and the wild 2d Passeriformes Chim di cam (Lonchura striata domestica) White-rumped munia (Lonchura striata) unknown, may have been introduced to Japan sometime around the early 18th century CE Nhật Bản pets, researchSlight physical changes Fairly common in captivity and the wild 2d Passeriformes Chuột nhắt nhà và Chuột thí nghiệm House mouse (Mus musculus) 1100 BCE (China), then 17th century CE (Europe) Trung Quốc pets, research, racing, animal feed
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, significant physical changes Common in captivity and in the wild 1d Rodentia Cá đá Xiêm (Betta splendens) Uncertain species of the genus Betta 19th century CE Thái Lan fighting, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame/held captive, very significant physical and slight behavioral changes 5b Other fish Chuột nâu nhà và Chuột thí nghiệm Chuột nâu (Rattus norvegicus) 19th century CE United Kingdom pets, research, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, some physical and psychological changes Common in captivity and in the wild 1d Rodentia Chồn nâu nhà (Neovison vison) Chồn nâu châu Mỹ (Neovison vison) 19th century CE Bắc Mỹ fur, hunting, pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Some physical and psychological changes Somewhat common in captivity and in the wild 1c Carnivora Cáo đỏ nhà (Vulpes vulpes) Cáo đỏ hoang (Vulpes vulpes) 1950s CE Liên Xô, Nga pelt, research, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame, some physical changes Very small domestic population, wild relatives fairly common 1c Carnivora Nhím gai nhà (Atelerix albiventris) Nhím gai lùn châu Phi (Atelerix albiventris) 1980s CE Central và Eastern Africa pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Common in the wild. Somewhat rare in captivity 1e Other mammals Chồn hôi sọc (Mephitis mephitis) Striped skunk (Mephitis mephitis) 19th century Bắc Mỹ pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Tame when captive-bred, significant physical changes Somewhat common in captivity and in the wild 1c Carnivora

Các giống chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các giống vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]

Động vật/ Giống Tình trạng thuần Tổ tiên hoang dã Thời gian giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Khu vực giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Lợi ích thương mại hiện hành Picture Lạc đà Alpaca Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Gia súc Lạc đà Vicuña Giữa 5000 TCN - 4000 TCN Andes lông

Gia súc là những con gì năm 2024
Bò banteng

Động vật có vú, Động vật ăn cỏ

Gia súc Bò banteng Không rõ Đông Nam Á, Đảo Java thịt,sữa, sức kéo

Gia súc là những con gì năm 2024
Bò rừng bizon Động vật có vú, Động vật ăn cỏ nuôi nhốt Không rõ Cuối thế kỷ 19 Bắc Mỹ thịt, da
Gia súc là những con gì năm 2024
Lạc đà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ gia súc Lạc đà một bướu và lạc đà hai bướu hoang dã 4000 TCN đến 1400 TCN Châu Á chuyên chở, thịt, bơ sữa, lôngMèo Động vật có vú, Động vật ăn thịt vật nuôi Mèo rừng châu Phi 7500 TCN Cận Đông thú cưng, kết bạn, thịt
Gia súc là những con gì năm 2024
Bò nhà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Gia súc Bò rừng châu Âu (tuyệt chủng) 6000 TCN Tây Nam Á, Ấn Độ, Bắc Phi (?) Thịt (thịt bò, thịt bê, huyết), bơ sữa, lông, sức kéo
Gia súc là những con gì năm 2024
Nai Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Nuôi nhốt Không rõ 1970[cần dẫn nguồn] Bắc Mỹ[cần dẫn nguồn] Thịt (Thịt nai), lông, gạc nai, nhung nai
Gia súc là những con gì năm 2024
Chó Động vật có vú, Động vật ăn thịt vật nuôi Sói xám 12000 TCN Sức kéo, săn bắn, chăn gia súc, đánh hơi tìm kiếm, canh giữ nhà, thịt
Gia súc là những con gì năm 2024
Lừa Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Gia súc Lừa hoang châu Phi 4000 TCN Ai Cập Chở hàng, chuyên chở, sức kéo, thịt, bơ sữa
Gia súc là những con gì năm 2024
Bò tót nhà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Bò tót Unknown Đông Nam Á thịt, sức kéo
Gia súc là những con gì năm 2024
Dê nhà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Dê hoang dã 8000 BC Tây Nam Á sữa, thịt, lông, da, sức kéo
Gia súc là những con gì năm 2024
Chuột lang nhà Động vật có vú, động vật ăn cỏ Thuần hóa Cavia tschudii 5000 BC Nam Mỹ thịt
Gia súc là những con gì năm 2024
Ngựa Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Ngựa hoang 4000 BC Đồng cỏ châu Âu Cưỡi, sức kéo, sữa, thịt, chuyên chở hàng
Gia súc là những con gì năm 2024
Lạc đà không bướu Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Lạc đà Guanaco 3500 BC Andes thịt, lông
Gia súc là những con gì năm 2024
La Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Lai giữa lừa và ngựa Thồ hàng, chở người, sức kéoLợn Động vật có vú, Động vật ăn tạp Thuần hóa Lợn rừng 7000 TCN Đông Thổ Nhĩ Kỳ thịt, da
Gia súc là những con gì năm 2024
Thỏ nhà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Thỏ châu Âu khoảng 400-900SCN Pháp thịt, lông
Gia súc là những con gì năm 2024
Tuần lộc Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Bán thuần hóa Tuần lộc 3000 TCN bắc Nga thịt, da, gạc, sữa, sức kéo,
Gia súc là những con gì năm 2024
Cừu nhà Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Gia súc Cừu Mouflon khoảng 11000-9000 TCN Đông Nam Á lông, sữa, da, thịt
Gia súc là những con gì năm 2024
Trâu nước Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Thuần hóa Trâu nước hoang dã châu Á, (Arni) 4000 TCN Nam Á Cưỡi, thồ hàng, thịt, sữa
Gia súc là những con gì năm 2024
Bò Tây Tạng Động vật có vú, Động vật ăn cỏ Gia súc Bò hoang Tây Tạng 2500 TCN Tây Tạng, Nepal Thịt, sữa, lông, cưỡi, thồ hàng, kéo cày
Gia súc là những con gì năm 2024

Bán thuần[sửa | sửa mã nguồn]

Loài/phụ loài Tổ tiên Thời điểm Xuất xứ Công năng Hình Degree and type of domestication Tình trạng Phân nhóm Tuần lộc (Rangifer tarandus) Reindeer (Rangifer tarandus) 3000 BC Fennoscandia, Western Nga (possibly Eastern Russia) meat, milk, transportation, working, draft, mount, hides, racing, leather, antlers, pets

Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 1a Artiodactyla except Bovidae Addax (Addax nasomaculatus) Addax (Addax nasomaculatus) 2500 BC Ai Cập meat, horns, leather, skin, sacrifice
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity Small captive population, but endangered in the wild 1b Bovidae Linh dương Gemsbok (Oryx gazella) Gemsbok (Oryx gazella) Date uncertain Nam Phi meat, hides, horns
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1b Bovidae Linh dương sừng kiếm (Oryx dammah) Scimitar oryx (Oryx dammah) 2320-2150 BC Ai Cập meat, hides, horns, sacrifice
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity Small captive population, but nearly extinct in wild 1b Bovidae Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus) (extinct) Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus) (extinct) Date uncertain Ai Cập meat, hides, horns, sacrifice
Gia súc là những con gì năm 2024
Extinct in captivity and in the wild 1b Bovidae Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus) (extinct) Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus) (extinct) Date uncertain Mesopotamia draught
Gia súc là những con gì năm 2024
Extinct in captivity and in the wild 1e Other mammals Voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) Indian elephant (Elephas maximus indicus) 2000 BC Indus Valley Civilization working, transportation, hunting, show, racing, fighting, worship, patrol
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated (Captured from wild and tamed) 1e Other mammals Vịt gỗ (Aix sponsa) Wood duck (Aix sponsa) Date uncertain Bắc Mỹ meat, ornamental, pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2a Anseriformes Uyên ương (Aix galericulata) Mandarin duck (Aix galericulata) Pre-modern China (date uncertain) Trung Quốc meat, ornamental, pets, pest controlHeld/tame in captivity 2a Anseriformes Ngỗng Ai Cập (Alopochen aegyptiacus) Egyptian goose (Alopochen aegyptiacus) Date uncertain Ai Cập meat, eggs, ornamental, guarding, pets, feathers
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity common in captivity, feral populations very common 2a Anseriformes Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon) Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon) Ancient Egypt (Date uncertain) Ai Cập pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Mèo báo (Prionailurus bengalensis) Leopard cat (Prionailurus bengalensis) 5000 BC Trung Quốc pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Common genet (Genetta genetta) Common genet (Genetta genetta) Date uncertain Châu Phi pest control, petsHeld/tame in captivity 1c Carnivora Asiatic honey bee (Apis cerana), including subspecies Indian honey bee (Apis cerana indica) Asiatic honey bee (Apis cerana), and appropriate subspecies Date uncertain South và Đông Nam Á honey, pollination
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 6a Hymenoptera Fallow deer (Dama dama) Fallow deer (Dama dama) 1000 BC Mediterranean Basin meat, hides, antlers
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 1a Artiodactyla except Bovidae European medicinal leech (Hirudo medicinalis) European medicinal leech (Hirudo medicinalis) 800 BC Europe, Châu Á bloodletting, surgery7 Other animals Cochineal (Dactylopius coccus) Cochineal (Dactylopius coccus) 700–500 BC Chile, Peru, Mexico dye
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity Very common in the wild 6b Other insects Công lam Ấn Độ (Pavo cristatus) Indian peafowl (Pavo cristatus) 500 BC Ấn Độ show, feathers, meat, ornamental, pets, guarding, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity Fairly common in the wild 2b Galliformes Common hill myna (Gracula religiosa) Common hill myna (Gracula religiosa) kept in Ancient Greece, date of captive breeding uncertain Hy Lạp pets, talking bird
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2d Passeriformes Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri) Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri) Classical antiquity (Date uncertain) Châu Phi, Châu Á pets, talking bird
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Hươu đỏ (Cervus elaphus) Red deer (Cervus elaphus) ~0 AD Trung Quốc, Nga meat, velvet, hides, leather, antlers
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 1a Artiodactyla except Bovidae Roman snail (Helix pomatia) Roman snail (Helix pomatia) 100 AD Europe meat, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
7 Other animals Stingless bees (Melipona beecheii), (Melipona scutellaris) Stingless bees (Melipona beecheii), (Melipona scutellaris) 180 AD Mexico, Amazon basin honey, pollination
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 6a Hymenoptera White cockatoo (Cacatua alba) White cockatoo (Cacatua alba) Tang Dynasty (618–907 AD) Trung Quốc, Indonesia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita) Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita) Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Yellow-crested cockatoo & Citron-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata) Sulphur-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata) Sulawesi, Masalembu Islands, Tukangbesi Islands, Tanah Jampea, Sumbawa, Komodo, Flores, Timor, Lesser Sundas, Sumba petsHeld/tame in captivity 2e Psittaciformes Japanese và great cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo) Japanese and great cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo) 960 AD Nhật Bản, Trung Quốc fishing
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Whooper swan (Cygnus cygnus) Whooper swan (Cygnus cygnus) Date uncertain Lục địa Á-Âu meat, ornamental, feathers
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2a Anseriformes Mute swan (Cygnus olor) Mute swan (Cygnus olor) 1000-1500 Europe meat, ornamental, feathers, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2a Anseriformes House cricket (Acheta domesticus) House cricket (Acheta domesticus) 12th century Southwestern Asia, Trung Quốc, Nhật Bản animal feed, meat, fighting, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held in captivity Somewhat common in captivity, very common in wild 6b Other insects Cút thường (C. coturnix) và cút Nhật Bản (C. japonica) Cút thường (C. coturnix) và cút Nhật Bản (C. japonica) 1100–1900 Lục địa Á-Âu, Nhật Bản meat, eggs, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated in captivity 2b Galliformes Cá chép (C. carpio) Cá chép (C. carpio) 1200–1500 Europe, Châu Á meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 5a Cyprinidae Java sparrow (Lonchura oryzivora) Java sparrow (Lonchura oryzivora) Nhà Minh (1368–1644 AD) Trung Quốc pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Non-wild coloration pied and fancy colored Javas from long Asian captivity lines are hand tamable Threatened in wild 2d Passeriformes Northern bobwhite (Colinus virginianus) Northern bobwhite (Colinus virginianus) Date uncertain Hoa Kỳ meat, eggs, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred Plumage changes 2b Galliformes European goldfinch (Carduelis carduelis) European goldfinch (Carduelis carduelis) Date uncertain Europe pets, singing
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 2d Passeriformes Pekin robin (Leiothrix lutea) Red-billed leiothrix (Leiothrix lutea) Date uncertain Trung Quốc, Nhật Bản pets, singing
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 2d Passeriformes Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii) Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii) Date uncertain Ấn Độ fighting, pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris) Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris) Date uncertain Brazil meat, pelt, pets, lawn mowing
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus) Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus) At least 1997 but possibly early 1990s Sub-Saharan Africa meat, pets, landmine detection, TB detection, biological pest controlHeld/tame in captivity 1d Rodentia Indian palm squirrel (Funambulus palmarum) Indian palm squirrel (Funambulus palmarum) Date uncertain Ấn Độ pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Easy to tame 1d Rodentia Black và Grey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus) Black và Grey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus) Date uncertain Ấn Độ, Pakistan meat, pets, fighting
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2b Galliformes Golden pheasant (Chrysolophus pictus) Golden pheasant (Chrysolophus pictus) Date uncertain Trung Quốc ornamental, pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2b Galliformes Common pheasant (Phasianus colchicus) and Green pheasant (P. versicolor) Common pheasant (Phasianus colchicus) and Green pheasant (P. versicolor) Date uncertain Châu Á, Nhật Bản meat, eggs, pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2b Galliformes Hươu sao (Cervus nippon) Sika deer (Cervus nippon) Date uncertain Nhật Bản, Trung Quốc meat, antlers
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1a Artiodactyla except Bovidae Common eland (Taurotragus oryx) Common eland (Taurotragus oryx) Date uncertain Zimbabwe, Nam Phi, Kenya meat, milk, leather, hides, horns
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1b Bovidae American alligator (Alligator mississippiensis), American alligator (Alligator mississippiensis) Date uncertain Hoa Kỳ pets, meat, hides
Gia súc là những con gì năm 2024
once uncommon in the wild, captive breeding has led to the species recovering across much of its range 3c Other reptiles Moose (Alces alces) Moose (Alces alces) Date uncertain Nga, Phần Lan, Thụy Điển research, milk, antlers, mount, draft, transportation, working, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1a Artiodactyla except Bovidae North African (Struthio camelus camelus) and Masai ostrich (S. c. massaicus) North African ostrich (Struthio camelus camelus) and Masai ostrich (S. c. massaicus) Date uncertain Bắc Phi, Tây Phi; Đông Phi meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2f Other birds South African ostrich (Struthio camelus australis) South African ostrich (Struthio camelus australis) 19th century Nam Phi meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2f Other birds Somali ostrich (Struthio molybdophanes) Somali ostrich (Struthio molybdophanes) Date uncertain Kenya meat, eggs, feathers, mount, racing
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2f Other birds Budgerigar (Melopsittacus undulatus) Budgerigar (Melopsittacus undulatus) 1850s Australia pets, show, talking bird
Gia súc là những con gì năm 2024
Plumage changes, some breeds are physically larger Fairly common in the wild and in captivity 2e Psittaciformes Cockatiel (Nymphicus hollandicus) Cockatiel (Nymphicus hollandicus) 1870s Australia pets, show, talking bird
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity Common in the wild and in captivity 2e Psittaciformes Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri) Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri) Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Elk (Cervus canadensis) Elk (Cervus canadensis) late 1800s Bắc Mỹ meat, velvet, hides, leather, antlers
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 1a Artiodactyla except Bovidae Stoat (Mustela erminea) Stoat (Mustela erminea) 1800s Lục địa Á-Âu fur, pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Chồn nâu châu Âu (Mustela lutreola) European mink (Mustela lutreola) 1800s Europe fur
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Chuột hải ly (Myocastor coypus) Coypu (Myocastor coypus) late 19th to early 20th century Argentina fur, meat, aquatic weed control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 1d Rodentia Western honey bee (Apis mellifera), including subspecies Italian bee (A. mellifera ligustica), European dark bee (A. mellifera mellifera), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia), Greek bee (A. mellifera cecropia) Western honey bee (Apis mellifera), Italian bee (A. mellifera ligustica), European dark bee (A. mellifera mellifera), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia), Greek bee (A. mellifera cecropia) 4000 BCE (1880s for A.m. ligustica, modern for A.m. mellifera, uncertain for A.m. carnica, A.m. caucasia and A.m. cecropia) Europe, Châu Á và Châu Phi honey, wax, pollination
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity. See for details. Very common in captivity, feral populations common, wild status unclear 6a Hymenoptera Common fruit fly (Drosophila melanogaster) Common fruit fly (Drosophila melanogaster) 1910s Australia, Nam Phi research, animal feed
Gia súc là những con gì năm 2024
6b Other insects Chinese hamster (Cricetulus griseus) Chinese hamster (Cricetulus griseus) 1920s Trung Quốc research, biotechnology, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Rosy-faced, yellow-collared, and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri) Rosy-faced, yellow-collared and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri) 1920s Châu Phi pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Rainbowfish (Melanotaeniidae) Various rainbowfish spp. (Melanotaeniidae spp.) 1920s northern và eastern Australia, New Guinea, islands in Cenderawasih Bay, and the Raja Ampat Islands in Indonesia pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 5b Other fish Golden hamster (Mesocricetus auratus) Golden hamster (Mesocricetus auratus) 1930s Syria, Thổ Nhĩ Kỳ pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated 1d Rodentia Turkish hamster (Mesocricetus brandti) Turkish hamster (Mesocricetus brandti) 20th century Armenia, Azerbaijan, Georgia, Iran, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ pets, research Domesticated 1d Rodentia European water vole (Arvicola amphibius) European water vole (Arvicola amphibius) 20th century Europe, Nga, West Asia và Kazakhstan pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated 1d Rodentia Common vole (Microtus arvalis) Common vole (Microtus arvalis) 20th century Lục địa Á-Âu pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated 1d Rodentia Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera) Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera) 1930s Andes pets, fur, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla) Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla) 1930s Andes fur
Gia súc là những con gì năm 2024
Raised in captivity Critically endangered in the wild 1d Rodentia Water flea (Daphnia magna) Water flea (Daphnia magna) 1930s Bắc Mỹ, Lục địa Á-Âu, Châu Phi research, animal feed
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 6c Other arthropods African clawed frog (Xenopus laevis) African clawed frog (Xenopus laevis) 1950s Nam Phi pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
4a Anura Sea-monkey (Artemia nyos) Brine shrimp (Artemia spp., esp. A. salina) 1950s United States petsDomesticated 6c Other arthropods Ball python (Python regius) Ball python (Python regius) 1960s Châu Phi petsCaptive bred 3a Serpentes Dwarf hamsters (Phodopus spp.) Campbell's dwarf, Djungarian and Roborovski hamsters (Phodopus campbelli, P. sungorus and P. roborovskii) 1960s Europe pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Zebra finch (Taeniopygia guttata) Zebra finch (Taeniopygia guttata) 20th century Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Plumage changes, some breeds are physically larger 2d Passeriformes Axolotl (Ambystoma mexicanum) Axolotl 20th century Mexico research, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Critically endangered in the wild 4b Other amphibians Palm cockatoo (Probosciger aterrimus) Palm cockatoo (Probosciger aterrimus) Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Leopard gecko (Eublepharis macularius) Leopard gecko (Eublepharis macularius) 20th century Pakistan petsTập tin:Male Leopard Gecko.JPGSlight physical modification Somewhat common in captivity 3b Lacertilia American bison (Bison bison) American bison (Bison bison) 20th century Bắc Mỹ meat, leather, hides, horns
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 1b Bovidae African forest elephant (Loxodonta cyclotis) African forest elephant (Loxodonta cyclotis) Date uncertain Congo Basin mount, patrol, work
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1e Other mammals Companion parrot (Order Psittaciformes) Many species (Order Psittaciformes) 1980s and 1990s Australia, Europe, Châu Phi, Châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ pets, companion, talking bird, ornamentalHeld/tame in captivity 2e Psittaciformes Turquoise parrot (Neophema pulchella) Turquoise parrot (Neophema pulchella) 20th century Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius) Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius) Mid-to-late 20th century Guyana, Suriname, Brazil, French Guiana pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes; loss of toxicity 4a Anura Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus) Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus) Mid-to-late 20th century Nicaragua; Costa Rica; Panama; Colombia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes; loss of toxicity 4a Anura Diamond dove (Geopelia cuneata) Diamond dove (Geopelia cuneata) Date uncertain Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2c Columbiformes Common kingsnake (Lampropeltis getula) Common kingsnake (Lampropeltis getula) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 3a Serpentes Milk snake (Lampropeltis triangulum ) Milk snake (Lampropeltis triangulum ) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 3a Serpentes Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna) Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 3a Serpentes Corn snake (Pantherophis gutttatus) Corn snake (Pantherophis guttatus) 1960s Hoa Kỳ pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes Somewhat common in captivity, common in the wild 3a Serpentes Muskox (Ovibos moschatus) Muskox (Ovibos moschatus) 1960s Hoa Kỳ wool, meat, milk
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1b Bovidae Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa) Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa) 1960s Madagascar pets6b Other insects Eastern bearded dragon (Pogona barbata) Eastern bearded dragon (Pogona barbata) Date uncertain Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes 3b Lacertilia Central bearded dragon (Pogona vitticeps) Central bearded dragon (Pogona vitticeps) 1970s Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Slight physical changes 3b Lacertilia Eclectus parrot (Eclectus roratus) Eclectus parrot (Eclectus roratus) 1980s Australia, Indonesia, New Guinea, Quần đảo Solomon pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis) Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis) 1980s Maluku Islands pets, show, talking bird
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Yellow-bellied glider (Petaurus australis) Yellow-bellied glider (Petaurus australis) Date uncertain Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
1e Other mammals Sugar glider (Petaurus breviceps) Sugar glider (Petaurus breviceps) 1980s Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
1e Other mammals Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni) Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni) 1980s Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 3b Lacertilia Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris) Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris) 1980s Europe wax, pollination
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 6a Hymenoptera Greater rhea (Rhea americana) Greater rhea (Rhea americana) 1990s Nam Mỹ meat, eggs, feathers, leather, oilTập tin:Rhea side profile.jpgSemidomesticated 2f Other birds Emu (Dromaius novaehollandiae) Emu (Dromaius novaehollandiae) 1990s Australia meat, eggs, feathers, leather, oil, guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2f Other birds Giant eland (Taurotragus derbianus) Giant eland (Taurotragus derbianus) Date uncertain Tây Phi meat, leather, hides, horns, milk
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1b Bovidae Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis) Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis) Date uncertain Kenya meat, leather, hides, horns
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1b Bovidae Common degu (Octodon degus) Commmon degu (Octodon degus) 1990s Chilean Andes pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
1d Rodentia Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus) et al. Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus) and others of the genus 1990s Mông Cổ pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Green iguana (Iguana iguana) Green iguana (Iguana iguana) 1990s Nam Mỹ pets, meat, leather
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 3b Lacertilia Carpet python (Morelia spilota) Carpet python (Morelia spilota) Date uncertain New Guinea, Indonesia, Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 3a Serpentes Green tree python (Morelia viridis) Green tree python (Morelia viridis) mid-1990s New Guinea, Indonesia, Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 3a Serpentes Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii) Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii) late 1990s Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2e Psittaciformes Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina) Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina) date uncertain Malaysia, Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Burma, and Thái Lan pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2d Passeriformes Gouldian finch (Erythrura gouldiae) Gouldian finch (Erythrura gouldiae) late 1990s Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2d Passeriformes Australian green tree frog (Litoria caerulea) Australian green tree frog late 20th century Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
4a Anura Argentine và Cranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli) Argentine and Cranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli) late 20th century Argentina pets4a Anura Crucian carp (Carassius carassius) Crucian carp (Carassius carassius) 2000s Anh, Nga meat, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated 5a Cyprinidae King quail (Excalfactoria chinensis) King quail (Excalfactoria chinensis) Date uncertain Châu Á, Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2b Galliformes Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris) Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris) Date uncertain Nam Mỹ meat, eggs
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Southern screamer (Chauna torquata) Southern screamer (Chauna torquata) Date uncertain Nam Mỹ guardingHeld/tame in captivity 2a Anseriformes Red-legged seriema (Cariama cristata) Red-legged seriema (Cariama cristata) Date uncertain Nam Mỹ guarding
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Secretarybird (Sagittarius serpentarius) Secretarybird (Sagittarius serpentarius) Date uncertain Nam Phi pest controlHeld/tame in captivity 2f Other birds Glossy ibis (Plegadis falcinellus) Glossy ibis (Plegadis falcinellus) Date uncertain Europe, Châu Á, Châu Phi, Australia, and the Atlantic và Caribbean regions of the Americas meat, eggs, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Puna ibis (Plegadis ridgwayi) Puna ibis (Plegadis ridgwayi) Date uncertain Peru meat, eggs, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus) Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus) 2000s Tasmania lawn mowing, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1e Other mammals Lowland paca (Cuniculus paca) Lowland paca (Cuniculus paca) Date uncertain Mexico, Argentina meat, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1d Rodentia Steppe lemming (Lagurus lagurus) Steppe lemming (Lagurus lagurus) Date uncertain Eurasian Steppe pets
Gia súc là những con gì năm 2024
1d Rodentia Norway lemming (Lemmus lemmus) Norway lemming (Lemmus lemmus) 20th century Northern Fennoscandia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
1d Rodentia Pale và lesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus) Pale and lesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus) Date uncertain Ai Cập pets
Gia súc là những con gì năm 2024
1d Rodentia Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura) Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura) Date uncertain Mexico pets, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 3b Lacertilia Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis) Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis) Date uncertain Trung Mỹ pets, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 3b Lacertilia Crimson, eastern và western rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis) Crimson, eastern and western rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis) Date uncertain Australia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated 2e Psittaciformes Trachemys scripta including subspecies Red-eared, yellow-bellied, and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii) Red-eared, yellow-bellied, and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii) Date uncertain Hoa Kỳ, especially the southeastern United States pets, meatEasy to domesticate Fairly common in captivity, common in the wild 3c Other reptiles Crimson finch (Neochmia phaeton) Crimson finch (Neochmia phaeton) Date uncertain New Guinea và northern Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
2d Passeriformes Star finch (Neochmia ruficauda) Star finch (Neochmia ruficauda) Date uncertain Australia pets, show
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2d Passeriformes Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus) Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus) Date uncertain Indonesia nests
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 2f Other birds Tarantula (Brachypelma spp. et al.) Mexican redknee tarantula (Brachypelma smithi) and others Date uncertain Mexico pets, research
Gia súc là những con gì năm 2024
Common in captivity, getting rare in the wild. 6c Other arthropods Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus) Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus) Date uncertain New Caledonia pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred Somewhat common in captivity, nearly extinct in wild 3b Lacertilia African bush elephant (Loxodonta africana) African bush elephant (Loxodonta africana) Date uncertain Nam Phi, Zimbabwe, Zambia, Namibia, Botswana mount, tourism, mine detection, patrol
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated (Captured from wild and tamed) 1e Other mammals Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum) Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum) Date uncertain Nam Phi hornsHeld/tame in captivity 1e Other mammals Crab-eating fox (Cerdocyon thous) Crab-eating fox (Cerdocyon thous) Date uncertain Nam Mỹ pest control, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Easy to domesticate 1c Carnivora Dingo (Canis lupus dingo) Dingo (Canis lupus dingo) Date uncertain Australia guarding, pest control, warmth, hunting, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 1c Carnivora Common kusimanse (Crossarchus obscurus) Common kusimanse (Crossarchus obscurus) Date uncertain Tây Phi pets, pest control
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 1c Carnivora Kissing gourami (Helostoma temminckii) Kissing gourami (Helostoma temminckii) Date uncertain Thái Lan, Indonesia meat, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
Domesticated 5b Other fish Piranha (Pygocentrus nattereri and P. piraya) Red-bellied piranha (Pygocentrus nattereri) and San Francisco piranha (P. piraya) Date uncertain Nam Mỹ meat, pets, research, fighting
Gia súc là những con gì năm 2024
Semidomesticated Fairly common in captivity, common in the wild 5b Other fish Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria) Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria) Date uncertain Australia honey, pollination
Gia súc là những con gì năm 2024
Held/tame in captivity 6a Hymenoptera Dubia roach (Blaptica dubia) Dubia roach (Blaptica dubia) Date uncertain Central and South America animal feed, pets
Gia súc là những con gì năm 2024
6b Other insects Mealworm và Superworm (Tenebrio molitor and Zophobas morio) Larvae of darkling beetles (Tenebrio molitor and Zophobas morio) Date uncertain Europe animal feed, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 6b Other insects Red flour beetle (Tribolium castaneum) Red flour beetle (Tribolium castaneum) Date uncertain Hoa Kỳ research
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 6b Other insects Waxworm (Achroia grisella and Galleria mellonella) Larvae of lesser and greater wax moths (Achroia grisella and Galleria mellonella) Date uncertain Europe ? animal feed, bait, research, meat
Gia súc là những con gì năm 2024
Captive bred 6b Other insects

Pháp lý[sửa | sửa mã nguồn]

Về pháp lý ở một số nước (chẳng hạn như Việt Nam), súc vật chính là Đối tượng của hợp đồng thuê khoán, trong thời hạn thuê khoán súc vật, bên thuê khoán được hưởng một nửa số súc vật sinh ra và phải chịu một nửa những thiệt hại về súc vật thuê khoán do sự kiện bất khả kháng. Có nguyên một quy định về bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra, theo đó Chủ sở hữu súc vật phải bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra cho người khác; nếu người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi trong việc làm súc vật gây thiệt hại cho mình thì chủ sở hữu không phải bồi thường.

Trong trường hợp người thứ ba hoàn toàn có lỗi làm cho súc vật gây thiệt hại cho người khác thì người thứ ba phải bồi thường thiệt hại; nếu người thứ ba và chủ sở hữu cùng có lỗi thì phải liên đới bồi thường thiệt hại.Trong trường hợp súc vật bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật gây thiệt hại thì người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật phải bồi thường; Trong trường hợp súc vật thả rông theo tập quán mà gây thiệt hại thì chủ sở hữu súc vật đó phải bồi thường theo tập quán nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fan, Zhenxin; Silva, Pedro; Gronau, Ilan; Wang, Shuoguo; Armero, Aitor Serres; Schweizer, Rena M.; Ramirez, Oscar; Pollinger, John; Galaverni, Marco; Ortega Del-Vecchyo, Diego; Du, Lianming; Zhang, Wenping; Zhang, Zhihe; Xing, Jinchuan; Vilà, Carles; Marques-Bonet, Tomas; Godinho, Raquel; Yue, Bisong; Wayne, Robert K. (2016). “Worldwide patterns of genomic variation and admixture in gray wolves”. Genome Research. 26 (2): 163–73. doi:10.1101/gr.197517.115. PMID 26680994.
  • Sablin, M. (2002). “The earliest Ice Age dogs: Evidence from Eliseevichi I”. Current Anthropology. 43 (5): 795–799. doi:10.1086/344372.
  • ^ Thalmann, O.; Shapiro, B.; Cui, P.; Schuenemann, V. J.; Sawyer, S. K.; Greenfield, D. L.; Germonpré, M. B.; Sablin, M. V.; López-Giráldez, F.; Domingo-Roura, X.; Napierala, H.; Uerpmann, H-P.; Loponte, D. M.; Acosta, A. A.; Giemsch, L.; Schmitz, R. W.; Worthington, B.; Buikstra, J. E.; Druzhkova, A.; Graphodatsky, A. S.; Ovodov, N. D.; Wahlberg, N.; Freedman, A. H.; Schweizer, R. M.; Koepfli, K.-.P.; Leonard, J. A.; Meyer, M.; Krause, J.; Pääbo, S.; Green, R. E.; Wayne, R. K. (2013). “Complete Mitochondrial Genomes of Ancient Canids Suggest a European Origin of Domestic Dogs”. Science. 342 (6160): 871–74. doi:10.1126/science.1243650. PMID 24233726.
  • ^ Coppinger, Ray (2001). Dogs: a Startling New Understanding of Canine Origin, Behavior and Evolution. New York: Scribner. ISBN 0-684-85530-5.
  • Zeder, Melinda A. (2011). “The origins of agriculture in the Near East”. Current Anthropology. 54: S221–35. doi:10.1086/659307.
  • Vigne, J.D. (2011). “The origins of animal domestication and husbandry: a major change in the history of humanity and the biosphere”. C. R. Biol. 334: 171–181. doi:10.1016/j.crvi.2010.12.009. PMID 21377611.
  • “The Domestication of Pigs - Sus scrofa's Two Distinct Histories”. ThoughtCo. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  • “Pig Domestication in Ancient China”. ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  • Giuffra E, Kijas JM, Amarger V, Carlborg O, Jeon JT, Andersson L (tháng 4 năm 2000). “The origin of the domestic pig: independent domestication and subsequent introgression”. Genetics. 154 (4): 1785–91. PMC 1461048. PMID 10747069.
  • G. Larson, K. Dobney, U. Albarella, M. Fang, E. Matisso-Smith, J. Robins, S. Lowden, H. Finlayson, T. Brand, E. Willerslev, P. Rowley-Conwy, L. Andersson, A. Cooper; Dobney; Albarella; Fang; Matisoo-Smith; Robins; Lowden; Finlayson; Brand; Willerslev; Rowley-Conwy; Andersson; Cooper (tháng 3 năm 2005). “Worldwide Phylogeography of Wild Boar Reveals Multiple Centers of Pig Domestication” (PDF). Science. 307 (5715): 1618–21. Bibcode:2005Sci...307.1618L. doi:10.1126/science.1106927. PMID 15761152.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Frantz, L (2015). “Evidence of long-term gene flow and selection during domestication from analyses of Eurasian wild and domestic pig genomes”. Nature Genetics. 47 (10): 1141–8. doi:10.1038/ng.3394. PMID 26323058.
  • “What species is the ancestor of the domestic sheep?”. retrieverman. ngày 24 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
  • Zeder, M. A. (2008). “Domestication and early agriculture in the Mediterranean Basin: Origins, diffusion, and impact”. Proceedings of the National Academy of Sciences. 105 (33): 11597–604. doi:10.1073/pnas.0801317105. PMC 2575338. PMID 18697943.
  • Wendorf F., Schild R.; Schild (1998). “Nabta Playa and its role in Northeastern African prehistory”. J. Anthropol. Archaeol. 17 (2): 97–123. doi:10.1006/jaar.1998.0319.
  • Source: Laboratoire de Préhistoire et Protohistoire de l'Ouest de la France [1] Lưu trữ 2009-06-26 tại Wayback Machine, (tiếng Pháp).
  • Driscoll, C. A.; Menotti-Raymond, M.; Roca, A. L.; Hupe, K.; Johnson, W. E.; Geffen, E.; Harley, E. H.; Delibes, M.; Pontier, D.; Kitchener, A. C.; Yamaguchi, N.; O'Brien, S. J.; Macdonald, D. W. (2007), “The Near Eastern Origin of Cat Domestication”, Science, 317 (5837): 519–523, doi:10.1126/science.1139518, PMID 17600185.
  • “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007.
  • Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. New Scientist. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  • Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat”. CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  • West B.; Zhou B-X. (1989). “Did chickens go north? New evidence for domestication” (PDF). World's Poultry Science Journal. 45 (3): 205–18. doi:10.1079/WPS19890012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2004.
  • History of the Guinea Pig (Cavia porcellus) in South America, a summary of the current state of knowledge
  • “Identity of Pompeii's mystery horse revealed”. University of Cambridge. ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
  • Beja-Pereira, Albano; và đồng nghiệp (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “African Origins of the Domestic Donkey”. Science. 304 (1781): 1781. doi:10.1126/science.1096008. PMID 15205528.
  • Roger Blench, “The history and spread of donkeys in Africa” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. (235 KB)
  • Guideon, Khoo; Kok Fang Lim; Damien K. Y.; Fan Chen; Woon Kiong Chan; Tit Meng Lim; Violet P. E. Fang (2002). “Genetic Diversity within and Among Feral Populations and Domesticated Strains of the Guppy (Poecilia reticulata) in Singapore”. Marine Biotechnology. 4 (4): 367–378. doi:10.1007/s10126-002-0007-z. PMID 14961248. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2012.[liên kết hỏng]
  • Peters, J (ngày 25 tháng 11 năm 1997). “The dromedary: ancestry, history of domestication and medical treatment in early historic times”. Tierarztl Prax Ausg G Grosstiere Nutztiere. 25: 559–65. PMID 9451759.
  • “The Genetic History of Horses”. Genes to Genomes. ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.
  • Outram, A (2009). “The Earliest Horse Harnessing and Milking”. Science. 323 (5919): 1332–5. doi:10.1126/science.1168594. PMID 19265018. see also Domestication of the horse
  • Buckland, R., & Guy, G. (2002). Goose Production. Chapter 1: Origins and Breeds of Domestic Geese. FAO Agriculture Department.
  • ^ A. Rosati, C. Mosoni and A. Tewolde.
  • ^ D.L Johnson and B.K. Swartz, Jr. Evidence for Pre-Columbian Animal Domestication in the New World Lưu trữ 2020-01-10 tại Wayback Machine
  • “Guinea Fowl”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  • Glover, James. “The Ancestry Of The Domestic Ferret”. PetPeoplesPlace.com. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2006.
  • Interesting Rabbit Domestication History
  • Towards a cultural history of the Bengalese Finch (Lonchura domestica) Royer, Nichole. "The History of Fancy Mice". American Fancy Rat and Mouse Association. AFRMA.org. Truy cập 2015-12-25.

Gia súc và gia cầm khác nhau như thế nào?

- Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân được con người thuần hóa và chăn nuôi. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.

Thế nào gọi là gia súc?

Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động. Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận quan trọng trong nền nông nghiệp.

Thế nào là xúc vật?

Theo từ điển tiếng việt, Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán thuần hóa (thuần hóa một phần) hoặc được thuần dưỡng, huấn luyện. Súc vật có thể bao gồm gia súc, gia cầm, thú cưng hoặc vật nuôi khác.

Thủy cảm là những con gì?

Thủy cầm hay thủy điểu là tên gọi chỉ về các loài chim nước trong họ Anseriformes, nhiều loài trong số chúng được thuần hóa thành các loại gia cầm bao gồm vịt, ngan, ngỗng, thiên nga.