Be brave, Be humble là gì

Nghĩa là gì: humble humble /'hʌmbl/

  • tính từ
    • khiêm tốn, nhún nhường
      • a humble attiude: thái độ khiêm tốn
    • khúm núm
      • to be very humble towards one's superious: có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
    • thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
      • humble position: địa vị thấp kém
      • to be of humble birth: xuất thân từ tầng lớp dưới
    • xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
      • a humble housee: căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
    • to eat humble pie
      • phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
  • ngoại động từ
    • làm nhục, sỉ nục
    • hạ thấp
      • to humble oneself: tự hạ mình