Cái nĩa trong tiếng anh là gì năm 2024

a fork

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Các từ và mẫu câu liên quan

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?

You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks?

Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.

A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.

Một ngày nọ khi tôi về đến nhà và được cho biết rằng tôi phải mướn một cái hộp an toàn ở ngân hàng cho những muỗng nĩa bằng bạc.

I arrived home one day and was told that I had to rent a safe-deposit box for the silver.

Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng.

It took us several years to accumulate enough pieces to use them.

Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.

Emily: “I put down my fork and started to feel uneasy.

Noel xúc một nĩa đầy xúc xích bỏ vào miệng.

Noel shovels a forkful of sausage into his mouth.

Nó bị đâm 67 lần bằng 1 cái nĩa!

She was stabbed 67 times with a meat fork.

Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.

Tables, chairs, desks, beds, pots, pans, plates, and other eating utensils all require a maker, as do walls, floors, and ceilings.

Những cái nĩa này dành cho tôi à?

Are all these mine?

Dùng nĩa chọt tôi một phát.

Stabbed me with a fork.

Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.

Sister Monson found him in the silverware drawer.

Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn

And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers.

Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày

And you use the same cup, same fork, same plate every day.

Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại,

They'll take you, open up your head, and stir your brain with a fork.

Các vật thể không thể khác bao gồm cái nĩa của quỷ dữ, con voi, và vòm bất khả thi.

Other impossible objects include the devil's fork, the dancing elephant, and impossible arch.

Tao giống như chỉ có một cái nĩa.

I like having only one fork.

Cầm nĩa bằng tay trái...

Take the serving fork in your left hand...

Đặt lớp bột này trên khuôn làm bánh và dùng nĩa để xâm những lỗ nhỏ.

Place it in a baking pan and liberally fork it with small holes.

Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã.

For example, just now you focused on the fork and didn't observe the tablecloth or the falling waiter.

Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa.

To lighten the load for the 576 workers in the dishwashing department, conventioners brought their own knives and forks.

Cô ngồi thẳng người trên khúc gỗ tròn và sử dụng dao, nĩa thật khéo đúng như Mẹ đã chỉ dẫn.

She sat up straight on the round end of log and used her knife and fork nicely, as Ma had taught her.

Elizabeth Chalmers, thường gọi là Lizzy đã bị đánh, cắn và đâm hơn 60 lần bằng 1 cái nĩa.

Elizabeth Chalmers, or Lizzy as she was more commonly known, had been beaten, bitten and stabbed over 60 times with a carving fork.

Cái nĩa là cái gì?

Dĩa, nĩa, hay xiên là một dụng cụ ăn uống nhưng cũng có thể là một vũ khí khi ở kích thước lớn (còn gọi là đinh ba). Dĩa thường được làm bằng thép không gỉ, bạc, nhựa hoặc gỗ. Cùng với dao và thìa, dĩa là một phần không thể thiếu trên bàn ăn. Các loại dĩa khác nhau.

Cái nĩa ở miền Bắc gọi là gì?

Trong phương ngữ miền Bắc, dĩa dùng để chỉ dụng cụ ăn uống dùng để xiên. Xem nĩa. Trong phương ngữ miền Nam, dĩa dùng để chỉ dụng cụ dẹt để đựng thức ăn. Xem đĩa ăn.

Nĩa đọc Tiếng Anh là gì?

fork, table-fork là các bản dịch hàng đầu của "cái nĩa" thành Tiếng Anh.

Đạo là gì trong Tiếng Anh?

knife. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. He cut a twig from the tree with his knife.

Chủ đề