Phó từ trong tiếng Nhật được dùng để bổ sung thêm thông tin phụ, bổ nghĩa cho động từ, tính từ và những phó từ khác. Ngoài ra cũng có trường hợp phó từ bổ nghĩa cho danh từ Show
Không giống với tiếng Anh, phó từ tiếng Nhật luôn đứng trước từ hoặc cụm từ mà nó bổ nghĩa. Vị trí của phó từ tiếng Nhật có thể đứng ở đầu câu .Ví dụ: この間、彼女とあった : gần đây tôi có gặp cô ấy Hoặc đứng ngay phía trước động từ, tính từ mà nó bổ nghĩa : ゆっくり歩く : đi bộ từ từ かなり重い : khá là nặng 1.2 Vai trò của phó từ trong tiếng NhậtCũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật người Nhật sử dụng khá nhiều phó từ. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu. \>>> Phó từ trợ nghĩa cho động từ như "dondon" "yukkuri" "tsugitsugini"… Ví dụ : あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています。 Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã liên tiếp cho ra các tác phẩm mới. \>>> Phó từ trợ nghĩa cho tính từ như "totemo" "hijooni" "zutto"… Ví dụ : あの先生は非常に厳しくて、学生の遅刻を絶対に許さない Thầy giáo ấy rất nghiêm khắc, không cho phép sinh viên đi muộn. Các phó từ trợ nghĩa cho động từ, tính từ đều đi trực tiếp trước động từ, tính từ: phó từ + động từ (tính từ). \>>> Phó từ trợ nghĩa cho danh từ như "takusan" "hotondo" "daitai" Ví dụ : スーパーにはたくさんの品物が置いてある。 Trong siêu thị người ta bày bán rất nhiều hàng. Trong tiếng Nhật loại phó từ vừa là phó từ vừa là danh từ có khá nhiều như là hotondo, tabun, tokidoki, daitai, taitei v.v…Những phó từ này không đi trực tiếp trước danh từ được mà phải có thêm trợ từ NO : phó từ (danh từ)+ NO + danh từ. \>>> Phó từ trợ nghĩa cho cả câu như "ainiku" "jitsuwa"(thường đứng ở đầu câu), "tabun…..daroo(deshoo)" "naze(dooshite)……ka" "marude…..yoo desu"(là các cặp hô ứng nên câu thường nằm ở giữa cặp hô ứng ấy) Ví dụ : * あいにく、母は出かけています。 Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng. * 明日はたぶんいい天気でしょう。 Có lẽ ngày mai thời tiết tốt. 2. Hướng dẫn CHI TIẾT cách dùng các loại phó từ trong tiếng Nhật2.1 Phó từ chỉ quan hệ thời gianNhững phó từ tiếng Nhật chỉ thời gian như さいきん “gần đây”, あさ “buổi sáng”, và よく”thường xuyên” như các từ chỉ thời gian, ngày trong tuần hay mùa,… Những từ đó (bao gồm cả さいきん và あさ) vốn là danh từ được sử dụng như phó từ. Ví dụ: 1. 朝6時に起きます。 /Asa 6 ji ni okimasu./ Thức dậy lúc 6 giờ sáng 2. 準備をすぐに始める /Junbi o sugu ni hajimeru/ Bắt đầu chuẩn bị ngay lập tức \>>> Cách dùng của に với phó từ chỉ thời gian Phó từ chỉ thời gian được dùng với に. VD: 8時半に会いましょう。 Hachi ji han ni aimashou. Hãy gặp vào lúc 8 rưỡi thôi. \>>> Từ に có thể dùng với phó từ chỉ thời gian cố định, dù chúng thường được lược bỏ: VD: 木曜日(に)会議があります。 Mokuyoubi (ni) kaigi ga arimasu. Có cuộc họp vào thứ năm. Những từ chỉ thời gian tương đối (những từ mà thời gian liên quan đến lúc câu được đặt) , ví dụ như けさ “sáng nay”, きのう “hôm qua” thì thường không có に khi chúng được sử dụng như phó từ: Ví dụ: 1.来週フランスへ行きます。 Raishuu furansu he ikimasu. Tuần sau tôi sẽ đi Pháp. 2. 昨日おばあちゃんから電話がかかってきた。 Kinou obaachan kara denwa ga kakattekita. Hôm qua có điện thoại từ bà. Từ có tiền tố là まい “mỗi ~” thì cũng là từ chỉ thời gian tương đối nên cũng không đi kèm に: 毎晩お酒を飲むのはいけないよ。 Maiban osake wo nomu no ha ikenai yo. Không được uống rượu mỗi tối đâu. 2.2 Phó từ chỉ chất lượng và mức độLà những phó từ tiếng Nhật được dùng để thêm ý nghĩa cho câu hỏi, các câu thể hiện sự cấm chỉ hoặc những câu thể hiện cảm xúc. Phó từ tiếng Nhật chỉ chất lượng và mức độ bao gồm と て も ”rất”, す こ し ”ít”, た く さん”nhiều”. Ví dụ: 1.とても難しい Totemo muzukashii Rất khó. 2.人がたくさんいます Hito ga takusan imasu. Có rất nhiều người. 3.まだお寿司がすこしありますよ Vẫn còn một ít sushi đấy. 4.非常に美しい Hijō ni utsukushī Rất đẹp (bổ nghĩa cho tính từ) 5.もっとゆっくり歩け Motto yukkuri aruke Đi chậm hơn nữa (bổ nghĩa cho động từ) 2.3 Phó từ tiếng Nhật chỉ sự mô tảPhó từ chỉ dáng vẻ là phó từ cho thấy hành động được thực hiện thế nào. Nó bao gồm ゆっくり “thong thả” , すっかり “hoàn thiện”. Ví du: 1. もうちょっとゆっくり話してください。 Mou chotto yukkuri hanashitekudasai. Hãy nói chuyện chậm rãi hơn nữa đi. 2.買い物に行くのをすっかり忘れました。 Kaimono ni iku no wo sukkari wasuremashita. Tôi hoàn toàn quên chuyện đi mua đồ. 2.4 Phó từ tiếng Nhật chỉ tần suấtVí dụ: 1.たまに買い物に行く /Tamani kaimononiiku/ Đôi khi tôi đi mua sắm 2.いつもニコニコする /Itsumonikoniko suru/ Lúc nào cũng cười mỉm 2.5 Phó từ tiếng Nhật chỉ tình trạngVí dụ: 1.背がぐんぐん伸びる /Se ga gungun nobiru/ Chiều cao tăng vùn vụt Phó từ chỉ tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật Ví dụ: 蛙がケロケロとなく / kerokero/: con ếch kêu 2.6 Phó từ tiếng Nhật biểu thị sự chỉ địnhBao gồm một số phó từ như : こう : như vầy, như thế này, そう : như vậy, như thế そうしましょう : hãy làm như vậy đi. 3. Tổng hợp phó từ trong tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất3.1 Bảng 100 phó từ trong tiếng Nhật thông dụng hiện naySTT Cách viết Phiên âm Nghĩa 1 いま Ima Bây giờ, hiện tại 2 まだ Mada Chưa, vẫn 3 そう Sō Như vậy 4 もう Mō Đã, rồi 5 もう Mō Lại 6 どうぞ Dōzo Xin mời 7 よく Yoku Thường 8 こう Kō Như thế này 9 もっと Motto Hơn nữa 10 すぐ Sugu Ngay lập tức 11 とても Totemo Rất 12 いつも Itsumo Luôn luôn, lúc nào cũng 13 いちばん Ichiban Nhất, hàng đầu 14 いっしょに Issho ni Cùng nhau 15 かなり Kanari Khá là, tương đối 16 すこし Sukoshi Một ít 17 ちかく Chikaku Gần (tương lai gần, vị trí gần) 18 たぶん Tabun Có lẽ 19 ちょっと Chotto Một chút 20 いっぱい Ippai Đầy 21 ときどき Tokidoki Thỉnh thoảng 22 ほんとうに Hontō ni Thực sự 23 ゆっくり Yukkuri Chậm, thong thả 24 ほとんど Hotondo Hầu hết 25 まず Mazu Đầu tiên 26 あまり Amari Không.. lắm 27 ひとりで Hitori de Một mình 28 ちょうど Chōdo Vừa đúng 29 ようこそ Yōkoso Chào mừng 30 ぜったいに Zettaini Tuyệt đối 31 なるほど Naruhodo Quả đúng như vậy 32 つまり Tsumari Có nghĩa là 33 そのまま Sonomama Cứ như vậy 34 はっきり Hakkiri Rõ ràng 35 ちょくせつ Chokusetsu Trực tiếp 36 とくに Tokuni Đặc biệt 37 あちこち Achikochi Nơi này, nơi kia 38 もし Moshi Nếu 39 まったく Mattaku Hoàn toàn 40 もちろん Mochiron Đương nhiên, tất nhiên 41 やはり・やっぱり Yahari yappari Quả đúng như vậy 42 よろしく Yoroshiku Dùng để nhờ vả ai đó 43 いつか Itsuka Khi nào đó, 1 lúc nào đó 44 たくさん Takusan Nhiều 45 はじめて Hajimete Lần đầu tiên 46 また Mata Lại( 1 lần nữa) 47 ひじょうに Hijōni Rất, cực kì 48 かならず Kanarazu Chắc chắn, nhất định 49 きゅうに Kyū ni Đột nhiên 50 ずっと Zutto Suốt, liên tục 51 たとえば Tatoeba Ví dụ như 52 しばらく Shibaraku Một lúc lâu 53 とおく Tōku ở xa 54 やっと Yatto Cuối cùng 55 どんどん Dondon Ùn lên, ngày càng nhiều 56 はやく Hayaku Nhanh, sớm 57 なかなか Nakanaka Mãi mà vẫn 58 さっさと Sassato Nhanh nhanh chóng chóng 59 たまに Tamani Thỉnh thoảng 60 ぜんぜん Zenzen Hoàn toàn (không) 61 ふだん Fudan Thông thường 62 いつでも Itsu demo Lúc nào cũng 63 すこしも Sukoshimo Ít nhất 64 そろそろ Sorosoro Sắp đến lúc 65 めったに Mettani Hiếm khi 66 今まで Ima made Cho tới bây giờ 67 しょうしょう Shōshō 1 ít 68 ずいぶん Zuibun Cực kỳ 69 やっぱり Yappari Quả thực 70 けっこう Kekkō Kha khá, tạm được 71 きっと Kitto Chắc chắn 72 ほぼ Hobo Khoảng 73 あんなに An’nani Tới mức đó 74 ちゃんと Chanto Nghiêm túc 75 のんびり Nonbiri Thong thả 76 だいぶ Daibu Phần lớn 77 まっすぐ Massugu Thẳng 78 ぐっすり Gussuri Ngủ say 79 とにかく Tonikaku Dù thế nào 80 ぶらぶら Burabura Lang thang 81 いかが Ikaga Có được không 82 きらきら Kirakira Lấp lánh 83 こんなに Kon’nani Như thế này 84 ふたたび Futatabi Lại lần nữa 85 たいてい Taitei Thường thường 86 どきどき Dokidoki Hồi hộp 87 にこにこ Nikoniko Mỉm cười 88 ぐらぐら Guragura Lắc lư 89 なるべく Narubeku Tới mức có thể 90 じっと Jitto Chăm chú 91 べつに Betsuni Đặc biệt 92 どうしても Dōshitemo Dù thế nào đi nữa 93 ふらふら Furafura Lảo đảo 94 だんだん Dandan Dần dần 95 ぎらぎら Giragira Chói chang 96 なんとか Nantoka Xem có cách nào đó 97 いよいよ Iyoiyo Cuối cùng 98 なにしろ Nanishiro Dù sao đi nữa 99 どんどん Dondon Nhanh chóng 100 いっぽう Ippō Mặt khác 3.2 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng1. 必ず Nhất định, tất cả… 2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là… 3. いつか(1) Khi nào đó… 4. いつか(2) Trước đây… 5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng) 6. いつの間にか Lúc nào không biết… 7. つい Lỡ… 8. ついに Cuối cùng thì… 9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể… 10. どうも Hơi hơi, có vẻ,… 11. どうにか Bằng cách nào đó… 12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó… 13. なんとなく Không hiểu tại sao… 14. なんとも~ない Không một chút nào… 15. もし(も) Nếu như… 16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là… 17. なるべく càng… càng tốt 18. なるほど Quả vậy… 19. 確か Đúng là… 20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa…. 21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,… 22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,… 23. そのうち Trong khi đó… 24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,.. 25. ようやく Cuối cùng thì… 26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,… 27. たちまち Ngay lập tức… 28. ただちに Tức thì, ngay,… 29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,… 30. 絶えず Liên miên, liên tục,… 31. つねに Thường thường, luôn… 32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,… 33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,… 34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,… 35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,… 36. 前もって Trước… 37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là… 38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,… 39. ほんの Chỉ… 40. たった Mỗi, có mỗi… 41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể…. 42. 少なくとも Ít nhất thì,… 43. せめて Tối thiểu… 44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần… 45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra) 46. いちいち Từng cái một,… 47. ふわふわ Bồng bềnh,… 48. まごまご Lúng túng, bối rối,… 49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,… 50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ…. 51. こっそり Vụng trộm, lén lút,… 52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,… 53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,… 54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,… 55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,… 56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,… 57. しいんと Im lặng, lặng tờ,… 58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,… 59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,… 60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,… 61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….) 62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,… 63. ひとりでに Tự nhiên… 64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,… 65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,.. 66. うんと Nhiều, rất nhiều,… 67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,… 68. やや Hơi hơi, một chút,… 69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,… 70. いくぶん Một chút, hơi hơi,… 71. わりあいに Theo tỉ lệ,… 72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,… 73. 余計に Hơn nữa… 74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,… 75. 次第に Dần dần, từ từ,… 76. さらに Hơn nữa, còn nữa,… 77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,… 78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,… 79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,… 80. 主に Chủ yếu, chính,… 81. いわば Có thể nói như là,… 82. いわゆる Cái gọi là 83. まさか Chắc chắn rằng… không 84. まさに Đúng đắn, chính xác là,… 85. 一気に Một hơi, một mạch,… 86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,… 87. 思わず Bất giác, bất chợt… 88. なにしろ Dù thế nào đi nữa… 89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,… 90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,… 91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn… 92. そう~ない Không đến mức như thế… 93. 一切~ない Không một chút nào… 94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng… 95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng…. 96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà… 97. かえって Ngược lại… 98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ… 99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,… 100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,… 3.3 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt 2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất 3, ほとんど: hầu như, hầu hết 4, けっこう: khá, cũng được 5, すっかり: toàn bộ, tất cả 6, 一杯(いっぱい): đầy 7, たいてい: nói chung, thường, thông thường 8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó 9, 前(まえ)もって: trước 10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức 11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp 12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ 13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt 14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết 15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc 16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi 17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một 18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại 19, ますます: ngày càng 20, とうとう: cuối cùng 21, ついに: cuối cùng 22, もちろん: đương nhiên 23, ぜひ: nhất định 24, なるべく: nếu có thể thì 25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến 26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là 27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không 28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ 29, つい: lỡ, vô tình, vô ý 30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt 31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm 32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột 33, のんびり: thong thả, thong dong 34, ぐっすり: ngủ ngon 35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy 36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu 37, はっきり: rõ ràng 38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú 39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén 40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một 41, それぞれ: mỗi 42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau 43, 必(かなら)ず: nhất định 44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối 45, とくに: nhất là, đặc biệt là 46, ただ: Chỉ, đơn thuần là 47, 少(すく)なくとも: ít nhất 48, 決(けっ)して: quyết không 49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn 50, ちょっとも: một chút cũng không 51, 少(すこ)しも: một chút cũng không 52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng 53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng 54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như 55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất 56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra 57, たった: chỉ, mỗi 58, ほんの: chỉ, chỉ là 59, それで: Và, sau đó, vì vậy 60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo 61, そのうえ: hơn nữa 62, また: lần nữa, lại 63, または: hoặc, nếu không thì 64, それとも: hoặc, hay 65, つまり: tóm lại, nói cách khác 3.4 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy 2. やっと: cuối cùng 3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn 4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc 5. 確(たし)か: đúng, chính xác 6. はっきり: rõ ràng 7. ちょっとも: Một chút cũng không 8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được 9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp 10. ほとんど: hầu hết 11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối 12. たまに: Thi thoảng, đôi khi 13. めったに: hiếm khi 14. さっそく: ngay lập tức 15. しばらく: trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn 16. けっこう: khá là 17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ 18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác 19. 別々に: riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một 20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác 21. 急(きゅう)に: đột nhiên 22. つまり: tóm lại, nói cách khác 23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên 24. 最後(さいご)に: Cuối cùng 25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất 27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt 28. たいてい: thông thường 29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể 30. もっと: hơn nữa, thêm 31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều 32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện 33. 一生権目(いっしょうけんめ): chăm chỉ, siêng năng 34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp 35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận 36. ついに: cuối cùng 37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì 38. わざわざ: cố gắng, cất công 39. 結局(けっきょく): cuối cùng, kết cục, rốt cuộc 3.5 Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến1. いま: bây giờ 2. すぐ: ngay lập tức 3. もうすぐ: sắp sửa 4. これから:ngay sau đây 5. そろそろ:chuẩn bị ra về 6. あとで:sau 7. まず: đầu tiên 8. つぎに: tiếp theo 9. まだ: vẫn chưa 10. また: lại(một lần nữa) 11. もう: đã ~ rồi 12. どうぞ: xin mời 13. もっと: hơn nữa 14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi 15. とても: rất 16. いつも: lúc nào cũng 17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng 18. かなり: khá là 19. ぜひ: nhất định 20. きっと: chắc chắn 21. すこし: một chút 22. たぶん: có lẽ 23. たくさん: nhiều 24. だいたい: đại khái 25. ぜんぶ: tất cả 26. ちかく: gần 27. ときどき: thỉnh thoảng 28. ちょっと: một chút 29. あまり...ない: không... lắm 30. ぜんぜん....ない : hoàn toàn không... 31. なかなか... .ない : mãi mà không... 32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu 33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên 34. 特に(とくに): đặc biệt 35. もし: nếu 36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa 37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi 38. だんだん: dần dần 39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là 40. 本当に(ほんとうに): thật sự 41. もちろん: đương nhiên 42. 最近(さいきん): gần đây 43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau 44. なるほど: quả đúng là như vậy 45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn 46. やはり: quả nhiên là 47. やっぱり: quả nhiên là 48. かならず: chắc chắn 49. よく: thường, hay 50. いっぱい: đầy 51. ほとんど: hầu như 52. ちょうど: vừa đúng 53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối 54. つまり: tức là 55. そのまま: để nguyên, không thay đổi 56. はっきり: rõ ràng 57. ちょくせつ: trực tiếp 58. いつか: một lúc nào đó 59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì 60. 急に(きゅうに): đột nhiên Trên đây là thông tin tổng quan về phó từ trong tiếng Nhật, giúp bạn hiểu đúng phó từ là gì? cũng như cách sử dụng và các phó từ được dùng phổ biến trong tiếng Nhật. Hi vọng phần chia sẻ này đã đem đến thông tin hữu ích cho người học tiếng Nhật. |