Càng sớm càng tốt tiếng nhật là gì

Phó từ trong tiếng Nhật được dùng để bổ sung thêm thông tin phụ, bổ nghĩa cho động từ, tính từ và những phó từ khác. Ngoài ra cũng có trường hợp phó từ bổ nghĩa cho danh từ

Không giống với tiếng Anh, phó từ tiếng Nhật luôn đứng trước từ hoặc cụm từ mà nó bổ nghĩa. Vị trí của phó từ tiếng Nhật có thể đứng ở đầu câu .Ví dụ:

この間、彼女とあった : gần đây tôi có gặp cô ấy

Hoặc đứng ngay phía trước động từ, tính từ mà nó bổ nghĩa :

ゆっくり歩く : đi bộ từ từ

かなり重い : khá là nặng

1.2 Vai trò của phó từ trong tiếng Nhật

Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật người Nhật sử dụng khá nhiều phó từ. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu.

\>>> Phó từ trợ nghĩa cho động từ như "dondon" "yukkuri" "tsugitsugini"…

Ví dụ :

あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています。

Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã liên tiếp cho ra các tác phẩm mới.

\>>> Phó từ trợ nghĩa cho tính từ như "totemo" "hijooni" "zutto"…

Ví dụ :

あの先生は非常に厳しくて、学生の遅刻を絶対に許さない

Thầy giáo ấy rất nghiêm khắc, không cho phép sinh viên đi muộn.

Các phó từ trợ nghĩa cho động từ, tính từ đều đi trực tiếp trước động từ, tính từ: phó từ + động từ (tính từ).

\>>> Phó từ trợ nghĩa cho danh từ như "takusan" "hotondo" "daitai"

Ví dụ :

スーパーにはたくさんの品物が置いてある。

Trong siêu thị người ta bày bán rất nhiều hàng.

Trong tiếng Nhật loại phó từ vừa là phó từ vừa là danh từ có khá nhiều như là hotondo, tabun, tokidoki, daitai, taitei v.v…Những phó từ này không đi trực tiếp trước danh từ được mà phải có thêm trợ từ NO : phó từ (danh từ)+ NO + danh từ.

\>>> Phó từ trợ nghĩa cho cả câu như "ainiku" "jitsuwa"(thường đứng ở đầu câu), "tabun…..daroo(deshoo)" "naze(dooshite)……ka" "marude…..yoo desu"(là các cặp hô ứng nên câu thường nằm ở giữa cặp hô ứng ấy)

Ví dụ :

* あいにく、母は出かけています。

Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng.

* 明日はたぶんいい天気でしょう。

Có lẽ ngày mai thời tiết tốt.

2. Hướng dẫn CHI TIẾT cách dùng các loại phó từ trong tiếng Nhật

Càng sớm càng tốt tiếng nhật là gì

2.1 Phó từ chỉ quan hệ thời gian

Những phó từ tiếng Nhật chỉ thời gian như さいきん “gần đây”, あさ “buổi sáng”, và よく”thường xuyên” như các từ chỉ thời gian, ngày trong tuần hay mùa,… Những từ đó (bao gồm cả さいきん và あさ) vốn là danh từ được sử dụng như phó từ.

Ví dụ:

1. 朝6時に起きます。

/Asa 6 ji ni okimasu./

Thức dậy lúc 6 giờ sáng

2. 準備をすぐに始める

/Junbi o sugu ni hajimeru/

Bắt đầu chuẩn bị ngay lập tức

\>>> Cách dùng của に với phó từ chỉ thời gian

Phó từ chỉ thời gian được dùng với に.

VD: 8時半に会いましょう。

Hachi ji han ni aimashou.

Hãy gặp vào lúc 8 rưỡi thôi.

\>>> Từ に có thể dùng với phó từ chỉ thời gian cố định, dù chúng thường được lược bỏ:

VD: 木曜日(に)会議があります。

Mokuyoubi (ni) kaigi ga arimasu.

Có cuộc họp vào thứ năm.

Những từ chỉ thời gian tương đối (những từ mà thời gian liên quan đến lúc câu được đặt) , ví dụ như けさ “sáng nay”, きのう “hôm qua” thì thường không có に khi chúng được sử dụng như phó từ:

Ví dụ:

1.来週フランスへ行きます。

Raishuu furansu he ikimasu.

Tuần sau tôi sẽ đi Pháp.

2. 昨日おばあちゃんから電話がかかってきた。

Kinou obaachan kara denwa ga kakattekita.

Hôm qua có điện thoại từ bà.

Từ có tiền tố là まい “mỗi ~” thì cũng là từ chỉ thời gian tương đối nên cũng không đi kèm に:

毎晩お酒を飲むのはいけないよ。

Maiban osake wo nomu no ha ikenai yo.

Không được uống rượu mỗi tối đâu.

2.2 Phó từ chỉ chất lượng và mức độ

Là những phó từ tiếng Nhật được dùng để thêm ý nghĩa cho câu hỏi, các câu thể hiện sự cấm chỉ hoặc những câu thể hiện cảm xúc. Phó từ tiếng Nhật chỉ chất lượng và mức độ bao gồm と て も ”rất”, す こ し ”ít”, た く さん”nhiều”.

Ví dụ:

1.とても難しい

Totemo muzukashii

Rất khó.

2.人がたくさんいます

Hito ga takusan imasu.

Có rất nhiều người.

3.まだお寿司がすこしありますよ

Vẫn còn một ít sushi đấy.

4.非常に美しい

Hijō ni utsukushī

Rất đẹp (bổ nghĩa cho tính từ)

5.もっとゆっくり歩け

Motto yukkuri aruke

Đi chậm hơn nữa (bổ nghĩa cho động từ)

2.3 Phó từ tiếng Nhật chỉ sự mô tả

Phó từ chỉ dáng vẻ là phó từ cho thấy hành động được thực hiện thế nào. Nó

bao gồm ゆっくり “thong thả” , すっかり “hoàn thiện”.

Ví du:

1. もうちょっとゆっくり話してください。

Mou chotto yukkuri hanashitekudasai.

Hãy nói chuyện chậm rãi hơn nữa đi.

2.買い物に行くのをすっかり忘れました。

Kaimono ni iku no wo sukkari wasuremashita.

Tôi hoàn toàn quên chuyện đi mua đồ.

2.4 Phó từ tiếng Nhật chỉ tần suất

Ví dụ:

1.たまに買い物に行く

/Tamani kaimononiiku/

Đôi khi tôi đi mua sắm

2.いつもニコニコする

/Itsumonikoniko suru/

Lúc nào cũng cười mỉm

2.5 Phó từ tiếng Nhật chỉ tình trạng

Ví dụ:

1.背がぐんぐん伸びる

/Se ga gungun nobiru/

Chiều cao tăng vùn vụt

Phó từ chỉ tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật

Ví dụ: 蛙がケロケロとなく / kerokero/: con ếch kêu

2.6 Phó từ tiếng Nhật biểu thị sự chỉ định

Bao gồm một số phó từ như : こう : như vầy, như thế này, そう : như vậy, như

thế

そうしましょう : hãy làm như vậy đi.

3. Tổng hợp phó từ trong tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất

Càng sớm càng tốt tiếng nhật là gì

3.1 Bảng 100 phó từ trong tiếng Nhật thông dụng hiện nay

STT

Cách viết

Phiên âm

Nghĩa

1

いま

Ima

Bây giờ, hiện tại

2

まだ

Mada

Chưa, vẫn

3

そう

Như vậy

4

もう

Đã, rồi

5

もう

Lại

6

どうぞ

Dōzo

Xin mời

7

よく

Yoku

Thường

8

こう

Như thế này

9

もっと

Motto

Hơn nữa

10

すぐ

Sugu

Ngay lập tức

11

とても

Totemo

Rất

12

いつも

Itsumo

Luôn luôn, lúc nào cũng

13

いちばん

Ichiban

Nhất, hàng đầu

14

いっしょに

Issho ni

Cùng nhau

15

かなり

Kanari

Khá là, tương đối

16

すこし

Sukoshi

Một ít

17

ちかく

Chikaku

Gần (tương lai gần, vị trí gần)

18

たぶん

Tabun

Có lẽ

19

ちょっと

Chotto

Một chút

20

いっぱい

Ippai

Đầy

21

ときどき

Tokidoki

Thỉnh thoảng

22

ほんとうに

Hontō ni

Thực sự

23

ゆっくり

Yukkuri

Chậm, thong thả

24

ほとんど

Hotondo

Hầu hết

25

まず

Mazu

Đầu tiên

26

あまり

Amari

Không.. lắm

27

ひとりで

Hitori de

Một mình

28

ちょうど

Chōdo

Vừa đúng

29

ようこそ

Yōkoso

Chào mừng

30

ぜったいに

Zettaini

Tuyệt đối

31

なるほど

Naruhodo

Quả đúng như vậy

32

つまり

Tsumari

Có nghĩa là

33

そのまま

Sonomama

Cứ như vậy

34

はっきり

Hakkiri

Rõ ràng

35

ちょくせつ

Chokusetsu

Trực tiếp

36

とくに

Tokuni

Đặc biệt

37

あちこち

Achikochi

Nơi này, nơi kia

38

もし

Moshi

Nếu

39

まったく

Mattaku

Hoàn toàn

40

もちろん

Mochiron

Đương nhiên, tất nhiên

41

やはり・やっぱり

Yahari yappari

Quả đúng như vậy

42

よろしく

Yoroshiku

Dùng để nhờ vả ai đó

43

いつか

Itsuka

Khi nào đó, 1 lúc nào đó

44

たくさん

Takusan

Nhiều

45

はじめて

Hajimete

Lần đầu tiên

46

また

Mata

Lại( 1 lần nữa)

47

ひじょうに

Hijōni

Rất, cực kì

48

かならず

Kanarazu

Chắc chắn, nhất định

49

きゅうに

Kyū ni

Đột nhiên

50

ずっと

Zutto

Suốt, liên tục

51

たとえば

Tatoeba

Ví dụ như

52

しばらく

Shibaraku

Một lúc lâu

53

とおく

Tōku

ở xa

54

やっと

Yatto

Cuối cùng

55

どんどん

Dondon

Ùn lên, ngày càng nhiều

56

はやく

Hayaku

Nhanh, sớm

57

なかなか

Nakanaka

Mãi mà vẫn

58

さっさと

Sassato

Nhanh nhanh chóng chóng

59

たまに

Tamani

Thỉnh thoảng

60

ぜんぜん

Zenzen

Hoàn toàn (không)

61

ふだん

Fudan

Thông thường

62

いつでも

Itsu demo

Lúc nào cũng

63

すこしも

Sukoshimo

Ít nhất

64

そろそろ

Sorosoro

Sắp đến lúc

65

めったに

Mettani

Hiếm khi

66

今まで

Ima made

Cho tới bây giờ

67

しょうしょう

Shōshō

1 ít

68

ずいぶん

Zuibun

Cực kỳ

69

やっぱり

Yappari

Quả thực

70

けっこう

Kekkō

Kha khá, tạm được

71

きっと

Kitto

Chắc chắn

72

ほぼ

Hobo

Khoảng

73

あんなに

An’nani

Tới mức đó

74

ちゃんと

Chanto

Nghiêm túc

75

のんびり

Nonbiri

Thong thả

76

だいぶ

Daibu

Phần lớn

77

まっすぐ

Massugu

Thẳng

78

ぐっすり

Gussuri

Ngủ say

79

とにかく

Tonikaku

Dù thế nào

80

ぶらぶら

Burabura

Lang thang

81

いかが

Ikaga

Có được không

82

きらきら

Kirakira

Lấp lánh

83

こんなに

Kon’nani

Như thế này

84

ふたたび

Futatabi

Lại lần nữa

85

たいてい

Taitei

Thường thường

86

どきどき

Dokidoki

Hồi hộp

87

にこにこ

Nikoniko

Mỉm cười

88

ぐらぐら

Guragura

Lắc lư

89

なるべく

Narubeku

Tới mức có thể

90

じっと

Jitto

Chăm chú

91

べつに

Betsuni

Đặc biệt

92

どうしても

Dōshitemo

Dù thế nào đi nữa

93

ふらふら

Furafura

Lảo đảo

94

だんだん

Dandan

Dần dần

95

ぎらぎら

Giragira

Chói chang

96

なんとか

Nantoka

Xem có cách nào đó

97

いよいよ

Iyoiyo

Cuối cùng

98

なにしろ

Nanishiro

Dù sao đi nữa

99

どんどん

Dondon

Nhanh chóng

100

いっぽう

Ippō

Mặt khác

3.2 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng

1. 必ず Nhất định, tất cả…

2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là…

3. いつか(1) Khi nào đó…

4. いつか(2) Trước đây…

5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng)

6. いつの間にか Lúc nào không biết…

7. つい Lỡ…

8. ついに Cuối cùng thì…

9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể…

10. どうも Hơi hơi, có vẻ,…

11. どうにか Bằng cách nào đó…

12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó…

13. なんとなく Không hiểu tại sao…

14. なんとも~ない Không một chút nào…

15. もし(も) Nếu như…

16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là…

17. なるべく càng… càng tốt

18. なるほど Quả vậy…

19. 確か Đúng là…

20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa….

21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,…

22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,…

23. そのうち Trong khi đó…

24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,..

25. ようやく Cuối cùng thì…

26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,…

27. たちまち Ngay lập tức…

28. ただちに Tức thì, ngay,…

29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,…

30. 絶えず Liên miên, liên tục,…

31. つねに Thường thường, luôn…

32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,…

33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,…

34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,…

35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,…

36. 前もって Trước…

37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là…

38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,…

39. ほんの Chỉ…

40. たった Mỗi, có mỗi…

41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể….

42. 少なくとも Ít nhất thì,…

43. せめて Tối thiểu…

44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần…

45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra)

46. いちいち Từng cái một,…

47. ふわふわ Bồng bềnh,…

48. まごまご Lúng túng, bối rối,…

49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,…

50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ….

51. こっそり Vụng trộm, lén lút,…

52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,…

53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,…

54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,…

55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,…

56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,…

57. しいんと Im lặng, lặng tờ,…

58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,…

59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,…

60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,…

61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….)

62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,…

63. ひとりでに Tự nhiên…

64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,…

65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,..

66. うんと Nhiều, rất nhiều,…

67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,…

68. やや Hơi hơi, một chút,…

69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,…

70. いくぶん Một chút, hơi hơi,…

71. わりあいに Theo tỉ lệ,…

72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,…

73. 余計に Hơn nữa…

74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,…

75. 次第に Dần dần, từ từ,…

76. さらに Hơn nữa, còn nữa,…

77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,…

78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,…

79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,…

80. 主に Chủ yếu, chính,…

81. いわば Có thể nói như là,…

82. いわゆる Cái gọi là

83. まさか Chắc chắn rằng… không

84. まさに Đúng đắn, chính xác là,…

85. 一気に Một hơi, một mạch,…

86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,…

87. 思わず Bất giác, bất chợt…

88. なにしろ Dù thế nào đi nữa…

89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,…

90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,…

91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn…

92. そう~ない Không đến mức như thế…

93. 一切~ない Không một chút nào…

94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng…

95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng….

96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà…

97. かえって Ngược lại…

98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ…

99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,…

100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,…

3.3 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến

1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt

2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất

3, ほとんど: hầu như, hầu hết

4, けっこう: khá, cũng được

5, すっかり: toàn bộ, tất cả

6, 一杯(いっぱい): đầy

7, たいてい: nói chung, thường, thông thường

8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó

9, 前(まえ)もって: trước

10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp

12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ

13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết

15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc

16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi

17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một

18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại

19, ますます: ngày càng

20, とうとう: cuối cùng

21, ついに: cuối cùng

22, もちろん: đương nhiên

23, ぜひ: nhất định

24, なるべく: nếu có thể thì

25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến

26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là

27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ

29, つい: lỡ, vô tình, vô ý

30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt

31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột

33, のんびり: thong thả, thong dong

34, ぐっすり: ngủ ngon

35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

37, はっきり: rõ ràng

38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú

39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén

40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một

41, それぞれ: mỗi

42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

43, 必(かなら)ず: nhất định

44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối

45, とくに: nhất là, đặc biệt là

46, ただ: Chỉ, đơn thuần là

47, 少(すく)なくとも: ít nhất

48, 決(けっ)して: quyết không

49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn

50, ちょっとも: một chút cũng không

51, 少(すこ)しも: một chút cũng không

52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng

53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng

54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như

55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất

56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra

57, たった: chỉ, mỗi

58, ほんの: chỉ, chỉ là

59, それで: Và, sau đó, vì vậy

60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo

61, そのうえ: hơn nữa

62, また: lần nữa, lại

63, または: hoặc, nếu không thì

64, それとも: hoặc, hay

65, つまり: tóm lại, nói cách khác

3.4 Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản

1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy

2. やっと: cuối cùng

3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn

4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc

5. 確(たし)か: đúng, chính xác

6. はっきり: rõ ràng

7. ちょっとも: Một chút cũng không

8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được

9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp

10. ほとんど: hầu hết

11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối

12. たまに: Thi thoảng, đôi khi

13. めったに: hiếm khi

14. さっそく: ngay lập tức

15. しばらく: trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn

16. けっこう: khá là

17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ

18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác

19. 別々に: riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một

20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác

21. 急(きゅう)に: đột nhiên

22. つまり: tóm lại, nói cách khác

23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên

24. 最後(さいご)に: Cuối cùng

25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất

27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt

28. たいてい: thông thường

29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể

30. もっと: hơn nữa, thêm

31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều

32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện

33. 一生権目(いっしょうけんめ): chăm chỉ, siêng năng

34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp

35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận

36. ついに: cuối cùng

37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì

38. わざわざ: cố gắng, cất công

39. 結局(けっきょく): cuối cùng, kết cục, rốt cuộc

3.5 Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến

1. いま: bây giờ

2. すぐ: ngay lập tức

3. もうすぐ: sắp sửa

4. これから:ngay sau đây

5. そろそろ:chuẩn bị ra về

6. あとで:sau

7. まず: đầu tiên

8. つぎに: tiếp theo

9. まだ: vẫn chưa

10. また: lại(một lần nữa)

11. もう: đã ~ rồi

12. どうぞ: xin mời

13. もっと: hơn nữa

14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi

15. とても: rất

16. いつも: lúc nào cũng

17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng

18. かなり: khá là

19. ぜひ: nhất định

20. きっと: chắc chắn

21. すこし: một chút

22. たぶん: có lẽ

23. たくさん: nhiều

24. だいたい: đại khái

25. ぜんぶ: tất cả

26. ちかく: gần

27. ときどき: thỉnh thoảng

28. ちょっと: một chút

29. あまり...ない: không... lắm

30. ぜんぜん....ない : hoàn toàn không...

31. なかなか... .ない : mãi mà không...

32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu

33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên

34. 特に(とくに): đặc biệt

35. もし: nếu

36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa

37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi

38. だんだん: dần dần

39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là

40. 本当に(ほんとうに): thật sự

41. もちろん: đương nhiên

42. 最近(さいきん): gần đây

43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau

44. なるほど: quả đúng là như vậy

45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn

46. やはり: quả nhiên là

47. やっぱり: quả nhiên là

48. かならず: chắc chắn

49. よく: thường, hay

50. いっぱい: đầy

51. ほとんど: hầu như

52. ちょうど: vừa đúng

53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

54. つまり: tức là

55. そのまま: để nguyên, không thay đổi

56. はっきり: rõ ràng

57. ちょくせつ: trực tiếp

58. いつか: một lúc nào đó

59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì

60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Trên đây là thông tin tổng quan về phó từ trong tiếng Nhật, giúp bạn hiểu đúng phó từ là gì? cũng như cách sử dụng và các phó từ được dùng phổ biến trong tiếng Nhật. Hi vọng phần chia sẻ này đã đem đến thông tin hữu ích cho người học tiếng Nhật.