Bảng giá thép hộp Hòa Phát 2024 được cập nhật mới nhất ngày hôm nay. Các loại thép hộp kẽm 12×12 đến 60×120 với độ dày từ 0.8mm đến 3.0mm Show Thép hộp Hòa Phát hay còn gọi là sắt hộp Hòa Phát. Thông thường, thép hộp Hòa Phát được chia thành 2 loại bao gồm: sắt hộp vuông và sắt hộp chữ nhật. Trong đó, các loại thép hộp vuông có quy cách từ vuông 12×12 đến 150x150mm. Tuy nhiên, đối với hộp kẽm Hòa Phát chỉ sản xuất đến quy cách 60x120mm. Ngoài ra, dựa vào phương pháp chế tạo, người ta cũng chia chúng thành 2 loại là: sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm. Việc nắm được giá của thép hộp Hòa Phát giúp việc mua hàng trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Sau đây là các loại quy cách thép hộp Hòa Phát
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay 04/03/2024Quy cách cạnh x cạnh (mm)Độ dày in (mm)Trọng lượng (kg/cây)Giá bán (Vnđ/cây) Thép hộp 12 x 12 x 6m (100 Cây/bó)0.81.6645800 0.91.8551100 12.0356000 1.12.2161000 1.22.3966000 1.42.7275100 Thép hộp 14 x 14 x 6m (100 Cây/bó)0.81.9753800 0.92.1959800 12.4165100 1.12.6371000 1.22.8476700 1.43.2587800 1.53.4593200 Thép hộp 20 x 20 x 6m (100 Cây/bó)0.82.8778400 0.93.2187600 13.5495600 1.13.87104500 1.24.2113400 1.44.83130400 1.86.05163400 Thép hộp 25 x 25 x 6m (100 Cây/bó)0.83.6298800 0.94.06110800 14.48121000 1.14.91132600 1.25.33143900 1.46.15166100 1.87.75209300 Thép hộp 30 x 30 x 6m (81 Cây/bó) Thép hộp 20 x 40 x 6m (72 Cây/bó) 0.84.38119600 0.94.9133800 15.43146600 1.15.94160400 1.26.46174400 1.47.47201700 1.89.44254900 210.4280800 2.311.8318600 Thép hộp 40 x 40 x 6m (49 Cây/bó)0.96.6180200 17.31197400 1.18.02216500 1.28.72235400 1.410.11273000 1.812.83346400 214.17382600 2.316.14435800 Thép hộp 90 x 90 x 6m (16 Cây/bó) Thép hộp 60 x 120 x 6m (18 Cây/bó) 1.423.3629100 1.829.79804300 233.01891300 2.337.81020600 2.540.981114700 2.845.71243000 Thép hộp 13 x 26 x 6m (105 Cây/bó)0.82.7976200 0.93.1285200 13.4593200 1.13.77101800 1.24.08110200 1.44.7126900 Thép hộp 25 x 50 x 6m (72 Cây/bó)0.85.51150400 0.96.18168700 16.84184700 1.17.5202500 1.28.15220100 1.49.45255200 1.811.98323500 213.23357200 2.315.05406400 Thép hộp 30 x 60 x 6m (50 Cây/bó)18.25222800 1.19.05244400 1.29.85266000 1.411.43308600 1.814.53392300 216.05433400 2.318.3494100 2.519.78538000 2.821.97597600 Thép hộp 50 x 50 x 6m (36 Cây/bó)19.19248100 1.110.09272400 1.210.98296500 1.412.74344000 1.816.22437900 217.94484400 2.320.47552700 2.522.14602200 2.824.6669100 Thép hộp 60 x 60 x 6m (25 Cây/bó) Thép hộp 40 x 80 x 6m (32 Cây/bó) 1.112.16328300 1.213.24357500 1.415.38415300 1.819.61529500 221.7585900 2.324.8669600 2.526.85730300 2.829.88812700 Thép hộp 50 x 100 x 6m (18 Cây/bó) Thép hộp 75 x 75 x 6m (16 Cây/bó) 1.419.34522200 1.824.7666900 227.36738700 2.331.3845100 2.533.91922400 2.837.791027900 Lưu ý: Tất cả bảng giá thép Hòa Phát trong bài đăng này để khách hàng tham khảo, giá có thể biến động lên xuống liên tục hàng ngày vì thế khách hàng muốn biết giá thép hộp mạ kẽm hôm nay chính xác, chi tiết vui lòng liên hệ Hotline Thép Bảo Tín: 093 127 2222 | 0932 059 176. Xem thêm:
Bảng giá ống thép hộp Hòa Phát bên trên để khách hàng tham khảo muốn biết giá thép Hòa Phát chi tiết vui lòng liên hệ Hotline Thép Bảo Tín: 0906 909 176 (miền Bắc) | 0909 323 176 (miền Nam) Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát 2024Tên thép hộp Kích thước (mm) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Đơn giá thép hộp đen Hòa Phát Sắt hộp vuông đen Hòa Phát 14x14x1.0 2.41 13,5 14x14x1.1 2.63 13,5 14x14x1.2 2.84 13,5 14x14x1.4 3.25 13,5 16x16x1.0 2.79 13,5 16x16x1.1 03.04 13,5 16x16x1.2 3.29 13,5 16x16x1.4 3.78 13,5 20x20x1.0 3.54 13,5 20x20x1.1 3.87 13,5 20x20x1.2 4.2 13,5 20x20x1.4 4.83 13,5 20x20x1.5 5.14 13,5 20x20x1.8 06.05 13,5 25x25x1.0 4.48 13,5 25x25x1.1 4.91 13,5 25x25x1.2 5.33 13,5 25x25x1.4 6.15 13,5 25x25x1.5 6.56 13,5 25x25x1.8 7.75 13,5 25x25x2.0 8.52 13,5 30x30x1.0 5.43 13,5 30x30x1.1 5.94 13,5 30x30x1.2 6.46 13,5 30x30x1.4 7.47 13,5 30x30x1.5 7.97 13,5 30x30x1.8 9.44 13,5 30x30x2.0 10.4 13,5 30x30x2.3 11.8 13,5 30x30x2.5 12.72 13,5 40x40x1.1 08.02 13,5 40x40x1.2 8.72 13,5 40x40x1.4 10.11 13,5 40x40x1.5 10.8 13,5 40x40x1.8 12.83 13,5 40x40x2.0 14.17 13,5 40x40x2.3 16.14 13,5 40x40x2.5 17.43 13,5 40x40x2.8 19.33 13,5 40x40x3.0 20.57 13,5 50x50x1.1 10.09 13,5 50x50x1.2 10.98 13,5 50x50x1.4 12.74 13,5 50x50x1.5 13.62 13,5 50x50x1.8 16.22 13,5 50x50x2.0 17.94 13,5 50x50x2.3 20.47 13,5 50x50x2.5 22.14 13,5 50x50x2.8 24.6 13,5 50x50x3.0 26.23 13,5 60x60x1.1 12.16 13,5 60x60x1.2 13.24 13,5 60x60x1.4 15.38 13,5 60x60x1.5 16.45 13,5 60x60x1.8 19.61 13,5 60x60x2.0 21.7 13,5 60x60x2.3 24.8 13,5 60x60x2.5 26.85 13,5 60x60x2.8 29.88 13,5 60x60x3.0 31.88 13,5 90x90x1.5 24.93 13,5 90x90x1.8 29.79 13,5 90x90x2.0 33.01 13,5 90x90x2.3 37.8 13,5 90x90x2.5 40.98 13,5 90x90x2.8 45.7 13,5 90x90x3.0 48.83 13,5 90x90x3.2 51.94 13,5 90x90x3.5 56.58 13,5 90x90x3.8 61.17 13,5 90x90x4.0 64.21 13,5 Sắt hộp chữ nhật đen Hòa Phát 13x26x0,8 2.50 18,7 13x26x0,9 2.90 18,7 13x26x1,0 3.20 18,7 13x26x1,1 3.60 18,7 13x26x1,2 3.80 18,7 20x40x0,8 4.00 18,7 20x40x0,9 4.50 18,7 20x40x1,0 5.00 18,7 20x40x1,1 5.40 18,7 20x40x1,2 6.00 18,7 20x40x1,4 6.70 18,7 20x40x1,7 8.50 18,7 25x50x0,8 5.50 18,7 25x50x0,9 5.80 18,7 25x50x1,0 6.50 18,7 25x50x1,1 6.80 18,7 25x50x1,2 7.60 18,7 25x50x1,4 8.70 18,7 30x60x0,8 6.30 18,7 30x60x0,9 6.80 18,7 30x60x1,0 7.50 18,7 30x60x1,1 8.40 18,7 30x60x1,2 9.20 18,7 30x60x1,4 10.40 18,7 30x60x1,7 13.00 18,7 30x60x2,0 15.60 18,7 30x90x1,05 11.20 18,7 30x90x1,35 14.00 18,7 30x90x1,65 17.20 18,7 40x80x0,75 8.30 18,7 40x80x0,85 9.30 18,7 40x80x0,95 10.20 18,7 40x80x1,05 11.50 18,7 40x80x1,15 12.50 18,7 40x80x1,35 14.00 18,7 40x80x1,65 17.50 18,7 40x80x1,95 21.50 18,7 50x100x1,05 14.50 18,7 50x100x1,15 15.50 18,7 50x100x1,35 17.50 18,7 50x100x1,65 22.50 18,7 50x100x1,95 26.30 18,7 60x120x1,35 21.50 18,7 60x120x1,65 27.50 18,7 60x120x1,95 32.17 18,7 Lưu ý: Tất cả bảng giá thép Hòa Phát trong bài đăng này để khách hàng tham khảo, giá có thể biến động lên xuống liên tục hàng ngày vì thế khách hàng muốn biết giá thép Hòa Phát chính xác, chi tiết vui lòng liên hệ Hotline Thép Bảo Tín: 093 127 2222 | 0932 059 176. Hoặc đăng ký nhận bảng giá thép hộp Hòa Phát chi tiết 2024 Tại sao thép hộp Hòa Phát được đánh giá cao?Thép hộp vuông Hòa PhátSắt hộp mạ kẽm và sắt hộp đen Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát. Đây là một trong những thương hiệu sắt hộp có chất lượng cao và được nhiều người tin tưởng lựa chọn nhiều nhất tại thị trường Việt Nam. Các sản phẩm này đa năng, có mặt ở nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Thép hộp Hòa Phát được sản xuất theo quy trình khép kín, hiện đại, đáp ứng tối đa các tiêu chuẩn quốc tế. Cả quá trình sản xuất đều có chuyên gia theo dõi và kiểm tra. Nhờ vậy, mỗi sản phẩm bán ra thị trường đều bền bỉ, có khả năng chống chịu tốt. Đồng thời, phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Sắt hộp Hòa Phát đa dạng về kích thước và luôn có sẵn các kích thước phổ biến. Nhờ vậy, khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Giá thành hợp lý cũng là một trong những điểm giúp thép Hòa Phát ghi điểm với khách hàng. So với mặt bằng chung của thị trường thì thép hộp Hòa Phát vẫn có mức giá rất cạnh tranh và vẫn đáp ứng tốt nhu cầu người dùng. Ưu điểm của sắt thép Hòa Phát
Dấu hiệu nhận biết sắt hộp Hòa Phát chính hãngĐể phân biệt thép hộp Hòa Phát chính hãng với hàng giả, hàng nhái, cần lưu ý các dấu hiệu sau:
Mua thép hộp Hòa Phát ở đâu chất lượng, giá tốt?Hiện nay, Công ty TNHH Thép Bảo Tín đang là nhà phân phối thép hộp mạ kẽm Hòa Phát số 1 tại khu vực TPHCM, Long An, Cần Thơ, Tiền Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, An Giang, Hà Tiên, Phú Quốc, Cà Mau, các tỉnh miền Tây… Xem ngay những bài viết dưới đây để có cho mình địa chỉ mua sắt thép Hòa Phát đảm bảo:
Với hơn 10 năm chuyên phân phối các loại thép ống, Thép Bảo Tín đã có được chỗ đứng trên thị trường. Nhiều công trình lớn trên cả nước đều có sự góp sức của đơn vị này. Ngoài ống thép, tại đây còn cung cấp các loại phụ kiện đường ống, van, đồng hồ nước, vật tư PCCC. Sản phẩm đa dạng tại Thép Bảo Tín giúp đáp ứng tối đa nhu cầu từ các chủ dự án. Cùng điểm qua những ưu điểm chỉ có tại Thép Bảo Tín: Chất lượng sản phẩm đạt chuẩnSản phẩm sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát được Thép Bảo Tín đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền. Giá thành sản phẩm cạnh tranhHiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp, tuy nhiên Thép Bảo Tín luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…, và phân phối tại thị trường Việt Nam. Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệpKhi lựa chọn mua thép hộp tại Thép Bảo Tín khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng. Trên đây là bảng giá của thép hộp Hòa Phát. Ống thép Hòa Phát hy vọng rằng bạn đã có được những thông tin hữu ích. Nhờ vậy, mua được hàng chất lượng với giá tốt nhất. Cần hỗ trợ gì hãy liên lạc ngay với chúng tôi nhé! Hãy kéo xuống dưới để xem thông tin liên hệ chi tiết. |