Chụp x quang tiếng anh là gì

chụp x quang Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ to take an x-ray of something; to x-ray; to radiograph = nhờ bác sĩ chụp x-quang to have an x-ray

= sự chụp x quang radiography

Cụm Từ Liên Quan :

phim chụp x quang /phim chup x quang/

+ x-ray film; radiographic film

Dịch Nghĩa chup x quang - chụp x quang Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Tìm hiểu về thuật ngữ y khoa “Chụp X-quang’

-Thuật ngữ này gọi là “TO GO FOR AN X-RAY”

▪X-ray ( n )  /ˈeks.reɪ/: phim chụp X quang

Những động từ mà chúng ta có thể dùng để mô hành động đi làm xét nghiệm, đi chụp chiếu đó là "to have", "to take" và "to go for".

Ví dụ:

1. However, if you are pregnant or suspect that you may be pregnant, tell your doctor before having an X-ray

Tuy nhiên, nếu chị đang mang thai hoặc nghi ngờ rằng chị có thể mang thai, hãy nói với bác sĩ của chị trước khi chụp X-quang.

2. You'll have to take some X-rays to make sure there are no broken bones.

Bạn sẽ phải chụp X-quang để đảm bảo không có xương bị gãy.

3. If you don't have signs or symptoms of a heart or lung disease, you should think twice about having a chest X-ray before surgery

Nếu bạn không có dấu hiệu hoặc triệu chứng của bệnh tim hoặc phổi, bạn nên suy nghĩ kỹ về việc chụp X-quang phổi trước khi phẫu thuật.