Club nghĩa là gì trong tiếng anh năm 2024

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ club trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ club tiếng Anh nghĩa là gì.

club /klʌb/

* danh từ - dùi cui, gậy tày - (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn) - (số nhiều) (đánh bài) quân nhép \=the ace of clubs+ quân át nhép - hội, câu lạc bộ \=tennis club+ hội quần vợt - trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house)

* động từ - đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày - họp lại, chung nhau \=to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì - (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

Thuật ngữ liên quan tới club

  • any tiếng Anh là gì?
  • perils tiếng Anh là gì?
  • prevocalic tiếng Anh là gì?
  • unconvincing tiếng Anh là gì?
  • uninvaded tiếng Anh là gì?
  • fly-post tiếng Anh là gì?
  • icosahedron tiếng Anh là gì?
  • irresolute tiếng Anh là gì?
  • others tiếng Anh là gì?
  • triphthongal tiếng Anh là gì?
  • strephon tiếng Anh là gì?
  • chaffering tiếng Anh là gì?
  • self-content tiếng Anh là gì?
  • unperishing tiếng Anh là gì?
  • unhasp tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của club trong tiếng Anh

club có nghĩa là: club /klʌb/* danh từ- dùi cui, gậy tày- (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)- (số nhiều) (đánh bài) quân nhép=the ace of clubs+ quân át nhép- hội, câu lạc bộ=tennis club+ hội quần vợt- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house)* động từ- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày- họp lại, chung nhau=to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì- (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

Đây là cách dùng club tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ club tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Câu lạc bộ (tiếng Anh: Club) là một khái niệm định nghĩa một nhóm các cá nhân tự nguyện tham gia vào một thỏa thuận hợp pháp vì lợi ích và mục tiêu chung, dựa trên những người có cùng sở thích thuộc các lĩnh vực khác nhau trong xã hội.

Câu lạc bộ thường đề xuất sự riêng tư rằng việc gia nhập thành viên chỉ thông qua bầu cử và lời mời; định nghĩa cũng thường ngụ ý đây là khu vực dành cho tụ họp và giải trí của các thành viên. Do đó, cá nhân chỉ có thể hành động thông qua người điều hành của họ, hoặc các thành viên được ủy quyền trong quản lý của nhóm. Câu lạc bộ cũng có thể là một tổ chức từ thiện.

Một câu lạc bộ chỉ tồn tại dựa trên nguồn quỹ và các thành viên, song song đó nó cũng mang tính chất tạm thời hoặc vĩnh viễn.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

"Câu-lạc-bộ" (chữ Hán: 俱樂部) tuy là từ Hán Việt nhưng không phải phiên âm trung gian từ "club" qua tiếng Trung (như Anh, Pháp, Đức, Mỹ) mà là qua tiếng Nhật. Tiếng Nhật phiên âm từ "club" là "kurabu", viết theo Katakana là クラブ. Tuy nhiên trong giai đoạn các từ vựng tiếng Anh bắt đầu du nhập vào tiếng Nhật, Katakana chưa được ưa chuộng hơn Kanji (Hán tự) để sử dụng cho việc viết các từ ngoại lai. Do vậy người Nhật dùng ateji (viết chữ Hán để phiên âm ngoại lai cho tiếng Nhật) phiên âm từ "club" thành 俱樂部 (câu lạc bộ) (cách đọc vẫn là "kurabu"). Sau đó ba chữ Hán này được truyền sang tiếng Trung (giản thể: 俱乐部, pinyin: jù lè bù) rồi sang tiếng Việt.

Hiện tại ở Nhật Bản, Katakana đã có vị thế lớn hơn xưa khi viết từ ngoại lai, nên cách viết クラブ là phổ biến hơn so với 倶楽部 (tân tự thể của 俱樂部). Tuy vậy để gọi tắt thì người Nhật cũng hay dùng chữ Hán ở cuối là 部 (bộ) thay cho cả cụm クラブ. Ví dụ như "CLB âm nhạc" trong tiếng Nhật thường được gọi là 音楽クラブ (ongaku kurabu, "âm nhạc club"), cũng có thể gọi tắt là 音楽部 (ongaku-bu, "âm nhạc bộ").

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to club Phân từ hiện tại clubbing Phân từ quá khứ clubbed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại club club hoặc clubbest¹ clubs hoặc clubbeth¹ club club club Quá khứ clubbed clubbed hoặc clubbedst¹ clubbed clubbed clubbed clubbed Tương lai will/shall² club will/shall club hoặc wilt/shalt¹ club will/shall club will/shall club will/shall club will/shall club Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại club club hoặc clubbest¹ club club club club Quá khứ clubbed clubbed clubbed clubbed clubbed clubbed Tương lai were to club hoặc should club were to club hoặc should club were to club hoặc should club were to club hoặc should club were to club hoặc should club were to club hoặc should club Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — club — let’s club club —

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.