Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022

Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay

Tối 9.7, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã ban hành quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đáng chú ý, nhiều ngành thí sinh cần đạt 29,75 điểm mới trúng tuyển.

Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18.

Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm.

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm.

Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm.

Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm.

Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông tin (đại trà), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà ) vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75.

Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như: kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng…

Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25.

Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25.

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm: công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét học bạ THPT với các trường THPT liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm: kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại đây.

Tin liên quan

Ngày 10/7, thông tin từ Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cho biết, Trường vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành (chương trình) hệ đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao tiếng Anh, chất lượng cao Việt - Nhật phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022. Ảnh: UTE

Bảng điểm chuẩn được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố dài 18 trang với hơn 700 mức điểm dành cho các ngành theo chương trình đào tạo, phương thức, diện xét tuyển khác nhau.

Thí sinh xem chi tiết bảng điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2022 TẠI ĐÂY.

Theo đó, bốn ngành học được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2022 là 29,75, gồm Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà.

Điểm chuẩn là trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ba môn. Trong đó, các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất có điểm năng khiếu hệ số 2. Điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.

Theo bảng điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố, 42 chương trình có điểm chuẩn từ 27 trở lên. Muốn có cơ hội trúng tuyển vào 42 chương trình này, thí sinh phải đạt điểm trung bình học bạ mỗi môn từ 9 trở lên.

Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022

Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM trong lễ ra quân tình nguyện Mùa hè xanh năm 2022. Ảnh: UTE

Bên cạnh đó, Trường công bố 17 ngành có điểm chuẩn từ 29 trở lên, như vậy, trung bình mỗi môn là 9,7 điểm. 

Đặc biệt, bốn ngành Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà lấy điểm chuẩn cao nhất: 29,75 điểm.  Để trúng tuyển những ngành này, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn từ 9,9 trở lên (nếu không có điểm ưu tiên).

Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển 46 ngành với bốn phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức thứ nhất là tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng; Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT; Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUTE điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Mức điểm sàn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2022 cụ thể như sau:

Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022
Đại học sư phạm kỹ thuật điểm sàn 2022

  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210403D - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Tổ hợp môn: V01; V07 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210403D - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Tổ hợp môn: V02; V08 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210404C - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V01; V07; V09 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404C - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V02 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404D - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V01; V07; V09 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210404D - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V02 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201NT - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7480201NT - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.35 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510203NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510203NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510205NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.65 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510209NT - Tên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510209NT - Tên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.25 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510303NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510303NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu - Tổ hợp môn: A01; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605NT - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510605NT - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ thuật gỗ và nội thất - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ thuật gỗ và nội thất - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580101D - Tên ngành: Kiến trúc - Tổ hợp môn: V03; V04 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580101D - Tên ngành: Kiến trúc - Tổ hợp môn: V05; V06 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580103D - Tên ngành: Kiến trúc nội thất - Tổ hợp môn: V03; V04 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580103D - Tên ngành: Kiến trúc nội thất - Tổ hợp môn: V05; V06 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340101QK - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101QN - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101QS - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340115QN - Tên ngành: Quản trị Marketing (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340201QS - Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340301QN - Tên ngành: Kế toán quốc tế ( Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340303QS - Tên ngành: Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480106QK - Tên ngành: Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480201QA - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480201QT - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7510606QN - Tên ngành: Logistic và Tài chính thương mại (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520103QK - Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520103QT - Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520114QM - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520114QT - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520119QK - Tên ngành: Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520202QS - Tên ngành: Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520202QT - Tên ngành: Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7580201QA - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7810203QN - Tên ngành: Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A01; C00; D01; D15 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7430201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 75102010 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây