Đại học tài chính marketing điểm năm 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.3 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25.7 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.8 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.4 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 21.8 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.38 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.31 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.8 (Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà)
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Marketing thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Marketing 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Đại học tài chính marketing điểm năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Học Tài Chính - Marketing 2021

1. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Đại Trà

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm Chuẩn: 26,4

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm Chuẩn: 25,4

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm Chuẩn: 25,3

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm Chuẩn: 25,8

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm Chuẩn: 24,8

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm Chuẩn: 21,25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm Chuẩn: 26,1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm Chuẩn: 25,9

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm Chuẩn: 27,1

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm Chuẩn: 25,1

2. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Đặc Thù

3. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Chất Lượng Cao

Kết luận: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Tuyển sinh 2022: Trường Đại học Tài chính - Marketing tuyển 4.500 chỉ tiêu

(VOH) - Năm 2022, Trường Đại học Tài chính - Marketing tuyển 4.500 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển.

4 phương thức xét tuyển của Trường Đại học Tài chính - Marketing trong năm 2022 gồm:

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT).

* Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.

Diện ưu tiên tuyển thẳng áp dụng cho thí sinh thoả mãn 1 trong 4 điều kiện sau:

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT 2022 có học lực giỏi lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, ĐH) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/TP trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/TP tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, HK1 lớp 12 từ 6,0 trở lên.

- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) còn thời hạn, hiệu lực tính đến ngày trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và học lực khá trở lên năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

Diện xét học bạ thông thường: áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

Đại học tài chính marketing điểm năm 2022
Sinh viên Trường Đại học Tài chính - Marketing

* Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM tổ chức.

* Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Các ngành tuyển sinh:

Đại học tài chính marketing điểm năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022

Trường Đại học Tài chính - Marketing là trường đại học công lập theo cơ chế tự chủ tài chính được thành lập năm 1976 – nâng cấp thành đại học năm 2004, trực thuộc Bộ Tài chính Việt Nam. Trường đào tạo các chuyên ngành về lĩnh vực kinh doanh, đặc biệt là 2 ngành mũi nhọn Marketing và Tài chính Ngân hàng. Cụ thể: 

Chương trình chất lượng cao bao gồm các ngành: Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị khách sạn.

Xem thêm: Các trường đại học đào tạo ngành Marketing tại TPHCM? Điểm chuẩn ngành này năm 2021?

Chương trình đại trà gồm các ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Marketing, Ngành Bất động sản, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Ngành Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Ngoài ra trường cũng có nhiều chương trình đào tạo dạng liên kết nước ngoài.