Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Mô tả sản phẩm

* * *

Sách có bán tại DAVIBOOKS - SÁCH ĐẤT VIỆT:

-  A30/9 QL50, Bình Hưng, Bình Chánh, TP.HCM (08.62 97 23 56)

Davibooks đem đến cho Quý độc giả những cuốn sách mới nhất, nhanh nhất, và chất lượng nhất

CÔNG TY TNHH RECESS

Giấy CNĐKDN: 0308808576 – Ngày cấp: 06/5/2009, được sửa đổi lần thứ 19 ngày 15/8/2019.

Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư TP.HCM

Địa chỉ đăng ký kinh doanh: Tầng 19, Tòa nhà Saigon Centre – Tháp 2, 67 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Kì thi học kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 5 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 (Có đáp án) với nội dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc, hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 2 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Đề thi Toán học kì 1 lớp 2 năm 2021 - Đề số 1

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

A. <

B. >

C. =

D. +

Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 90

B. 35

C. 100

D. 30

Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 6.

Hình trên có số hình tứ giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần II: Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

26 + 29

45 + 38

41 - 27

60 – 16

Câu 8. Tìm x, biết:

x + 28 = 54

44 + x = 72

x – 38 = 62

98 - x = 19

Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?

Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. A

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. C

Phần II: Tự Luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 8. Tìm x, biết:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 9.

Đổi: 5 chục = 50

Bao thóc nặng số ki-lô-gam là:

50 + 5 = 55 (kg)

Đáp số: 55kg thóc

Câu 10.

Năm nay Lan có số tuổi là:

43 – 35 = 8 (tuổi)

Đáp số: 8 tuổi

Câu 11.

Số bị trừ là: 16

Số trừ là: 16

Hiệu hai số là: 16 – 16 = 0

Đáp số: 0

Đề Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 - Đề số 2

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 17 – 5 = 22

B. 18 – 5 = 23

C. 19 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 13 = 20

A. x = 7

B. x = 33

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 20 kg + 15 kg = ?

A. 15 kg

B. 25 kg

C. 35 kg

D. 45 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

Phần II: Tự Luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 4. Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

Đáp án đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 2

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Phần II: Tự Luận

Câu 1:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 2:

Có 2 hình tứ giác

Có 4 hình tam giác

Câu 3:

a) 40 + 8 = 8 + 40

b) 24 – 3 > 19 – 9

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

35 – 12 = 23 (ô tô)

Đáp số: 23 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số 95 đọc là:

A. Chín mươi năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi lăm

Câu 2. 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:

A. 10

B. 20

C. 30

Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13

A. x = 32

B. x = 58

C. x = 68

Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 15

B. 33

C. 38

Câu 5. 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 9

B. 90

C. 900

Câu 6. Hình vẽ bên có:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

A. 3 hình chữ nhật

B. 4 hình chữ nhật

C. 5 hình chữ nhật

Phần II: Tự Luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 65 + 26

b) 46 + 54

c) 93 – 37

d) 100 – 28

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 9. Tính nhanh:

48 + 49 -9 - 8

24 + 65 - 4 – 5

Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.

Đáp án đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2021 - Đề số 3

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. C

Câu 2. A

Câu 3. B

Câu 4. B

Câu 5. A

Câu 6. C

Phần II: Tự Luận

Câu 7.

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 8.

Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là:

42 - 7 = 35 (lít)

Đáp số: 35 lít dầu

Câu 9. Tính nhanh:

48 + 49 - 9 - 8 = (48 -8) + (49 – 9) = 40 + 40 = 80

24 + 65 - 4 – 5 = (24 – 4) + (65 – 5) = 20 + 60 = 80

Câu 10.

Phép tính:

10 – 5 = 5

50 – 25 = 25

Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:

A. Hiệu

B. Số bị trừ

C. Số trừ

Câu 2. Một ngày có mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 12 giờ

C. 24 giờ

Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 =...

Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 16

B. 20

C. 26

Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 76

C. 69 + 31

Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14

A. x = 5

B. x = 23

C. x = 6

Câu 6. Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 10

B. 20

C. 50

Phần II: Tự Luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

62 – 32

26 + 39

73 + 17

100 - 58

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 3. Tìm x, biết:

a) 52 - x = 25

b) x + 17 = 46

Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021 - Đề số 4

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. A

Câu 4. C

Câu 5. A

Câu 6. C

Phần II: Tự Luận

Câu 1.

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 2.

Sáu giờ chiều

10 giờ đêm

Câu 3.

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 4.

Bài giải

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh

Câu 5.

Bài giải

Số bị trừ: 99

Số trừ: 10

Hiệu là: 99 – 10 = 89

Đáp số: 89

Đề thi Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :

A. 83

B. 93

C. 94

D. 95

Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:

A. 53

B. 44

C. 43

D. 33

Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56?

A. 50 + 8

B. 49 + 7

C. 36 + 29

D. 48 + 6

Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Phần II: Tự Luận

Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

a/ 42 + 15 ...........55

b/ 100 - 67 ......... 43

c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.

d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....

Câu 2. Đặt tính và tính:

a/ 36 + 28

b/ 75 - 37

c/ 100 - 73

d/ 29 + 17

Câu 3. Tính:

a/ 48 + 25 - 38

b/ 100 - 38 + 15

Câu 4. Tìm x, biết:

a/ x + 37 = 73

b/ 42 - x = 30

Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?

Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8

Đáp án đề Toán lớp 2 kì 1 năm 2021 - Đề số 5

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. D

Câu 4. C

Phần II: Tự Luận

Câu 1.

a/ 42 + 15 > 55

b/ 100 - 67 < 43

c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ.

d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1

Câu 2. Đặt tính và tính:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 3. Tính:

a/ 48 + 25 – 38 = 73 – 38 = 35

b/ 100 - 38 + 15 = 62 + 15 = 77

Câu 4. Tìm x, biết:

Đánh giá toán lớp 2 học kì 1

Câu 5.

Bài giải

Thùng gạo nếp có số ki-lô-gam gạo là:

53 – 8 = 45 (kg)

Đáp số: 45kg gạo

Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8 = (18 – 8) + (29 – 9) = 10 + 20 = 30

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 5 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 (Có đáp án) file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!