Dạy học định lý dấu của nhị thức bậc nhất

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. Tiết 51 | 5 2 GIÁO ÁN GIẢNG DẠY Tiết (theo PPCT): 51. Bài : DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT. I. Mục tiêu  Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: - Khái niệm nhị thức bậc nhất, đ ịnh lý về d ấu của nhị thức bậc nhất - Giải các bpt d ạng tích, thương của các nhị thức bậc nhất - Giải bpt có chứa giá trị tuyệt đối của các nhị thức b ậc nhất 2. Về kĩ năng : - Biết cách lập bảng xét dấu, thành thạo các bước xét d ấu nhị thức bậc nhất - Giải b pt d ạng tích, thương ho ặc có chứa giá trị tuyệt đối của các nhị thức bậc nhất 3 . Tư duy - Tư duy lôgic - Chứng minh đ ịnh lý về d ấu của nhị thức bậc nhất 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II. Phương tiện: 1. Thực tiễn: - HS đ ã học cách giải bpt bậc nhất. - HS đ ã biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 2. Phương tiện: - Bảng kết quả cho mỗi ho ạt động - Phiếu học tập ghi các bài tập 2a, bc để p hát cho các nhóm III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đ áp đan xen ho ạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Ho ạt động của Giáo viên Ho ạt động của Học sinh Nội dung( Tóm tắt) Ho ạt động 1 (2 p hút) (Xây d ựng khái niệm) Cho các b iểu thức: a) f  x   2 x b) f  x   3  5 x c) f  x   3 d ) f  x   2 x 2  5x  2 e) f  x   3 x  5 Hỏi: I. Nhị thức bậc nhất và dấu của  Biểu thức bậc nhất: a), b), e) HS1: Yêu cầu HS tìm các biểu nó 1. Nh ị thức bậc nhất : thức bậc nhất.  Dạng: f  x   ax  b  Các b iểu thức trên có d ạng  Định nghĩa: xem SGK. đầy đủ là gì ? HS2: Xác đ ịnh các hệ số a , b trong mỗi b iểu thức đó ? HS3: Phát biểu định nghĩa “nhị thức bậc nhất” ? Hoạt động 2(5 phút) Xét dấu các b iểu thức sau(tìm các giá trị của x để f(x) =0, f(x)0): a) f  x   2 x  6 ; b) f  x   3 x  7 . 2.Dấu của nhị thức bậc nhấ t:  Gọi 2 HS lên b ảng.  HS1: Định lí: xem SGK + f  x  2x  6  0  x  3 . (Bảng tóm tắt kết qu ả)  Qua các Ví dụ, yêu cầu HS + f  x  2x  6  0  x  3 x - + -b/a lập thành bảng xét dấu theo  HS2: trái dấu ax  b khoảng ? 0 cùng dấu với a với a  Hỏi: “Một nhị thức bậc nhất Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  2. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. cùng dấu/trái dấu với hệ số a + f  x   3 x  7  0  x  7 3 Ch ứng minh : xem SGK khi nào ? + f  x   3 x  7  0  x  7 . 3  Dấu của f  x   ax  b, a  0 . + a. f  x   0  x   b a + a. f  x   0  x   b a Hoạt động 3 (30 p hút) (Củng cố Định lí qua các Bài tập) Tóm tắt các b ước để xét dấu  Nhóm 1&6 : Xét dấu vế trái,  Các bước xét dấu một nhị thức: một nhị thức. suy ra miền nghiệm. + Tìm nghiệm của nhị thức; + Lập BXD (điền dấu theo nội  Đặt vấn đề: “Với tích/thương Xét f  x    2 x  6   7  3x  dung của Định lí) của các nhị thức thì ta xét dấu f  x   0  x  3 hoÆc x  7 . + Kết lu ận. như thế nào ?” 3 Áp dụng. - Giới thiệu PP khoảng . Bảng xét d ấu f  x  : Ví dụ 1: Giài các BPT Cho HS thực hành q ua một số 3   7/3 x a)  2 x  6   7  3 x   0 ; (1) bài tập_Giải các BPT? 2x  6  |  0+ Phân các Bài cho các nhóm: 1 1 7  3x +0 |  b) ; (2) Cụ thể: 2x  6 5  x f  x 0+ 0 Nhóm 1 &6: câu a) c) 3  2 x  x  5 . (3) Nhóm 2 &5: câu b)  Nhóm 2&5 : Đưa BPT về dạng Nhóm 3 &4: câu c) Lời giải: f  x   0 , xét dấu f  x  , suy ra (Chuẩn bị trên các Bảng con,  Hỏi: Để giái các BPT đó ta cần p hải làm những công việc miền nghiệm. hoặc viết trên giấ y trong cỡ A0 ) Viết BPT về dạng: gì ? 1 1  Các bước giải một BPT chứa  0 Trong quá trình các nhóm thực 2 x  6 5  x tích/thương các nhị thức. hành. GV theo dõi để gợi ý. 3 x  11 - Biến đ ổi BPT về dạng  0 Gọi đ ại diện các nhóm lần lượt f  x   0 ,...  2x  6 5  x trình b ày b ài giải (trên các b ảng - Tìm nghiệm của mỗi nhị 3x  11 con_viết bằng bút ghi bảng) và Xét f  x   thức chứa trong f  x   2x  6 5  x  cho các nhóm còn lại nhận xét. Lập BXD f  x  ; chỉnh sửa các sai - - Bảng xét d ấu f  x  : lầm(nếu có) của các - Dựa vào BXD, chọn miền x - + 3 11/3 5 nhóm. nghiệm thích hợp với 3x  11 0 |  +| + - Treo bảng kết q uả của chiều của BPT. 0 2x  6 + |+|+ GV (chu ẩn bị trước) để  Để giải một BPT chứa dấu giá | + 0 5 x +| + HS tham khảo . trị tuyệt đối, cần dùng PP kho ảng f  x  || 0  || + + Lưu ý: Nhắc HS chú ý cách lập đ ể khử dấu giá trị tuyệt đối. BXD và lấ y nghiệm của các  Nhóm 3&4 : Dùng PP phân - Giải BPT trên mỗi BPT tích/thương trong trường khoảng để khử dấu giá trị tuyệt khoảng hợp BPT có d ấu “=” ! đối. - Lấy hợp các khoảng Qua các Bài tập, yêu nghiệm trên mỗi khoảng x  + 3/2 cầu HS tự rút ra các b ước để đ ã xét. 3  2x +0 giải một BPT chứa tích/thương 3 – 2x 0 2x – 3 3  2x các nhị thức. * Với x  3 : 2 (3)  3  2 x  x  5  x   2 3 Với đ k đ ang xét, tập nghiệm của 2  (3) là:  ;   . 3  Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  3. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. * Với x  3 : 2 (3)  2 x  3  x  5  x  8 Tập nghiệm của (3) thoả đ /k đang xét là:  8;   . Tóm lại, tập nghiệm của (3) là: 2  S   ;     8;   . 3  Củng cố(5 p hút) Câu hỏi 1: Phát b iểu Định lí về dấu của một nhị thức bậc nhất ? Câu hỏi 2: Nêu các bước đ ể giải một BPT chứa tích/thương các nhị thức ? Câu hỏi 3: Chọn p hương án đúng :  x  1  x  4  0 là : Tập nghiệm của BPT x 1 (A).  ; 1  1; 4 ; (B).  ; 1  1; 4 ; (C).  1;1   4;   ; (D).  ; 1   4;   . Hướng dẫn về nhà(3 phút): +Bài tập:32 35(trang 126) +Xem lại cách giải và biện luận pt ax + b = 0 Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  4. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. Tiết 51 | 5 2 GIÁO ÁN GIẢNG DẠY Tiết (theo PPCT): 52. Bài : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu  Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: -Giải bpt, hệ bpt d ạng tích, thương, và có dấu giá trị tuyệt đối của các nhị thức b ậc nhất. -Giải và biện luận bpt d ạng tích, có giá trị tuyệt đối của các nhị thức bật nhất. 2. Về kĩ năng : -Rèn luyện cho HS kỹ năng giải bpt, hệ bpt bằng cách xét dấu các nhị thức b ậc nhất. - Rèn luyện kỹ năng biện luận bpt dạng ax + b > 0, bpt dạng tích, thương có chứa tham số và hệ bpt có chứa tham số . 3 . Tư duy: - Tư duy lô gic - So sánh một số với tham số để đ ưa ra các trường hợp nghiệm. 4 Thái độ : - Tính cẩn thận, chính xác và nghiêm túc II. Phương tiện 1. Thực tiển: - HS đ ã b iết cách lấy giao của các tập hợp. - HS đ ã b iết cách giải bpt b ậc nhất - HS đ ã b iết giải và biện luận pt ax + b = 0 có tham số 2 . Phương tiện: - Bảng kết quả cho mỗi ho ạt động - Phiếu học tập III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp đan xen ho ạt động nhóm IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung(Tóm tắt) Ho ạt động 1 (5ph) 3 x Bài 1 : Giải các BPT: a)  2 ; (1) b) x  1  x  1  4 (2) 10  2 x -Ra đề, gọi 2HS lên b ảng làm. Bài 1: HS1: Giải (1) Lời giải: - Trong khi đó, gọi một số HS dưới 3 x (1)  20 lớp nhắc lại các b ước đ ể giải các (Treo bảng kết quả) 10  2 x BPT nêu trên. 3 x  17  0 10  2 x Sau khi 2HS giải xong, yêu cầu lớp Xét dấu vế trái, kết quả: nhận xét, sữa chữa. 17  Giáo viên treo bảng kết qu ả để HS S   ;5   ;   . 3  tham khảo. HS2: giải (2). Đặt vấn đề: “Từ kết quả nghiệm của - + x -1 1 hai BPT trên hãy suy ra tập nghiệm x +1 0 +|+ của hệ: x–1  | 0+  3 x |x + 1| -x-1 0 x+1 | x+1 2  10  2 x |x – 1| 1 -x | 1 -x 0 x-1   x  1  x 1  4  * Với x  1 : (2)  2 x  4  x  2 . Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  5. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. Tập nghiệm của (2) với đk trên là:  ; 2  * Với 1  x  1 : (2)  2  4 , vô nghiệm. * Với x  1 : (2)  2 x  4  x  2 . Tập nghiệm của (2) với đk trên là:  2;   . Tóm lại, tập nghiệm của (2) là: S   ; 2    2;   Ho ạt động 2 (3ph)  3 x 2  Bài 2:Giải hệ BPT 10  2 x  x  1  x 1  4  Gọi HS nhắc lại các bước đ ể giải một Biểu d iễn các tập nghiệm trên Bài 2 : hệ BPT một ẩn. trục số. Giải hệ BPT Yêu cầu: Gọi một HS biểu diễn -  3 x + 2  tập nghiệm của 2BPT trong hệ trên 10  2 x 2 5 17/3 cùng một trục số và lấy giao các tập -2  x 1  x 1  4  đó ? Tập nghiệm của hệ: Giải: 17  S   ; 2    2;5    ;  Theo kết qu ả Bài tập 1, ta có: 3  *Tập nghiệm của BPT đ ầu : 17  S1   ;5    ;   3  *Tập nghiệm của BPT thứ hai: S 2   ; 2    2;   *Tập ngiệm của hệ: S  S1  S 2 17    ; 2    2;5    ;  3   Ho ạt động 3 (3ph) (Kiểm tra kiến thức cũ d ẫn vào bài toán giải và biện lu ận bpt d ạng ax+b>0...) Nêu các b ước giải và biện lu ận pt ax+b=0.Từ đó suy ra cách giải và biện lu ận bpt ax+b >0 (a,b là tham số) -Gọi 1 HS nhắc lại các bước giải và -HS1:Nhắc lại các bước giải biện luận pt ax + b = 0 và b iện lu ận b pt ax + b > 0 -Gọi HS khác nêu lên cách giải và biện luận bpt ax + b > 0 , ghi b ảng. Hoạt động 4(22ph) Giải và b iện luận : 2 a) 2(m  1) x  ( m  1) ( x  1) (3) (nhóm 1,6) b)(8-2x)(x-m)>0 (4) (nhóm 2,5) ( x  7)( 5  2 x)  0(5)  c) (2*)  (nhóm 3 ,4)  x  m  0(6)  Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  6. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. -Chia lớp thành 6 nhóm,giao nhiệm +Nhóm 4: Giải (3) Bài 3:Giải và biện luận vụ cho từng cặp nhóm,cho các nhóm -Biến đ ổi: : thảo luận khoảng 7 phút. a) (3) -Yêu cầu đại diện các nhóm trình 2(m  1) x  ( m  1) 2 ( x  1)  2m  2  m2  2m 1 x  (m  1)2 bày bài giải,cho các nhóm khác (3) (nhóm 1,6) 2 nhận xét.  (1  m 2 ) x    m  1 b)(8 -2x)(x-m)>0 (4) -Kịp thời sửa chữa sai lầm của học (nhóm 2,5) 2  (m 2  1) x   m  1 sinh. c) -Sau mỗi lần học sinh lên trình - Xét các TH:  ( x  7)( 5  2 x)  0(5) bày,gv treo b ài giải đã chu ẩn b ị sẵn (2*)  + m 2  1  0  m  1 để các em học cách trình b ày.  x  m  0(6)  m = 1:(3) trở thành: -_Khi nhóm 6 lên trình b ày gv vẽ (nhóm 3 ,4) 0 x  4 (vô lý) trục số để hướng dẫn học sinh qu ét Lời giải: m = -1:(3) trở thành: hết các TH nghiệm. (treo b ảng kết quả) 0 x  0 tho ả x + m 2  1  0  m  1  m  1 m 1 (3)  x  m 1 2 + m  1  0  1  m  1 m 1 (3)  x  m 1 +Kết lu ận: +Nhóm5: Giải (4) -Tìm nghiệm: 8  2x  0  x  4 xm  0  x  m -So sánh m với số 4 đ ể lập BXD: 1) m  4 : (4)  2( x  4) 2  0 (vô nghiệm) 2) m  4 : BXD: x - 4 m + 8  2x - +0- xm - - 0+ (8  2 x)( x  m) - 0+ 0- Tập nghiệm của (4) : (4;m) 3)m  4 : BXD: x - m 4 +  8  2x +0+ - x m - + 0+ (8  2 x)( x  m) - 0+ 0 - Tập nghiệm của (4) : (m;4) +Kết lu ận: +Nhóm 6:Giải(2*): +Giải(5): ( x  7)( 5  2 x)  0 5 x 7x 2 Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)
  7. Tổ TOÁN. Trường THPT Nam Đông. BXD: x 5 - 7 + 2 - -0+ x 7 +0 - - 5  2x -0+0 - ( x  7)( 5  2 x) Nghiệm của (5 ) là : 5 S5  ( ; 7) 2 +Giải (6): xm  0  x  m. 5 +So sánh m với và 7 đ ể biện 2 luận: 1)m  7 Tập nghiệm của (2*) là: S= 5 m 7 2) 2 Tập nghiệm của (2*) là: S  ( m; 7) 5 3)m  2 Tập nghiệm của (2*) là: 5 S  ( ; 7) 2 +Kết lu ận: +Củng cố : Câu hỏi (5ph) a)Các bước giải và b iện lu ận bpt ax+b>0 có tham số ? b )Cách giải và b iện luận b pt dạng tích các nhị thức bậc nhất có tham số ? c)Cách giải và b iện luận hệ bpt tích,thương các nhị thức bậc nhất có tham số ? +Hướng dẫn:(7ph) + Bài tập:3641(trang 127) + Xem lại cách vẽ đường thẳng ax+by+c=0 ,chuẩn bị cho bài sau. Người so ạn: HÀ THỊ THÊ. (Tổ trưởng)


Page 2

YOMEDIA

Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: - Khái niệm nhị thức bậc nhất, định lý về dấu của nhị thức bậc nhất - Giải các bpt dạng tích, thương của các nhị thức bậc nhất - Giải bpt có chứa giá trị tuyệt đối của các nhị thức bậc nhất 2. Về kĩ năng: - Biết cách lập bảng xét dấu, thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất - Giải bpt dạng tích, thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của các nhị thức bậc nhất 3. Tư duy - Tư duy lôgic - Chứng...

09-11-2011 728 58

Download

Dạy học định lý dấu của nhị thức bậc nhất

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.