Tài liệu Bộ đề thi Toán học 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem: Show Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Phân số bằng
Câu 2: Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000 Câu 3: Rút gọn phân số 45/105 để được phân số tối giản
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = .......... cm2 A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008 Câu 5: Chọn đáp án đúng?
Câu 6: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? Câu 3 (2 điểm): Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó.
…………………………… Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 2) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D.854 Câu 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 3. Phân số gấp 4 lần phân số 38 là: A. 1232 B. 128 C. 332 D. 78 Câu 4. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A . 348, 7646 B. 255, 4230, 8070 C . 255, 348, 7646 D . 4230, 8070 Câu 5. Trong các phân số sau: 98 ; 1216 ; 78 ; 65 , phân số nào nhỏ nhất ? A. 98 B. 65 C. 1216 D. 78 Câu 6. Tìm x biết: x×4+x3=39 A. x = 9 B. x = 12 C. x = 15 D. x = 18 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a) 15 + 411 + 45 + 711 b) 56 + ( 59 - 14 ) Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Người ta mở đường đi xung quanh vườn rộng 2m. Tính diện tích con đường đó. Câu 3. (2 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. ................................... Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là: A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé. A. 50 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là: A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm Câu 6: Cho các phân số Phân số lớn nhất là
Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai? Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:
………………………. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 4) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2: Trong các phân số phân số tối giản là:
Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Câu 6: Chọn đáp án đúng A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (3 điểm) :Tính
Câu 2 (3 điểm):Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? Câu 3 (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện nhất:
.......................................... Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 5) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 3: Biểu thức Có kết quả là:
Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11 A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350 Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 ………………………………. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 6) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Phân số 23 bằng phân số nào dưới đây? A. 2018 B. 1545 C.1015 D. 45 Câu 2. Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5. Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. 58 B. 85 C. 513 D. 813 Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng 23 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm xy biết: a) 43 + xy = 5 b) 34 x xy = 65 Câu 2. (3 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé |