Để thông báo kết quả hay dữ liệu ra màn hình em sử dụng lệnh

LƯnh g¸n := LƯnh NhËp – Xt READ, WRITEGọi Thủ tục Lệnh nhảy GOTO- Câu lệnh có cÊu tróc: LƯnh ghÐp BEGIN ..END… LƯnh lùa chän IF, CASELệnh lặp FOR, REPEAT, WHILE

5. Câu lệnh gán

Lệnh gán dùng để gán giá trị của một biểu thức cho mộ biến. Lệnh gán có dạng: Biến:= biểu thức;Sự thực hiện: đầu tiên máy tính trị của biểu thức vế phải sau đó nó gán giá trị tính đợc cho biÕn ë vÕ tr¸i.Chó ý: - VÕ tr¸i cđa phÐp gán chỉ và chỉ có thể là biến mà thôi. Ví dụ viết x+y:=7 là sai vì vế tráiphép gán là một biểu thức chứ không phải là biến. - KiĨu cđa biĨu thøc ph¶i trïng víi kiĨu cđa biÕn, trừ trờng hợp một biến thực có thể nhận giátrị nguyên.Ví dụ: Sau khi đã khai báo:Var c1, c2: char; i,j: integer; x,y: real;thì có thể thực hiện các phép g¸n sau: c1:= ‘B’; c2:=chr7;i:= 23+62 mod 3; j:= round203;x:=0.5; y:=1;Lệnh này cho phép chơng trình in lên màn hình các dữ liệu, kết quả hay các thông báo cần thiết. Cú pháp:WRITE BiÓu thøc 1,...., BiÓu thøc thø n ; 1WRITELN BiĨu thøc 1,...., BiĨu thøc thø n; 2__25__WRITELN; 3D¹ng 1: in lên màn hình giá trị các biểu thức tại vị trí hiện hành của con trỏ theo thứ tự viÕt trong lƯnh vµ sau lƯnh nµy con trá ë vị trí sau giá trị của biểu thức thứ n.Dạng 2: in lên màn hình giá trị các biểu thức tại vị trí hiện hành của con trỏ theo thứ tự viết trong lệnh và sau đó đa con trỏ về đầu dòng mới.Dạng 3: đa con trỏ về đầu dßng míi.VÝ dơ:Var A,B: Byte; BEGINA:=2; B:=4; Write ‘ Day la ket qua cua phep nhan A voi B:’,AB;Writeln‘’; Write‘---------------------------------------------- ;END. Kết quả trên màn hình sau khi chạy chơng tr×nh:Day la ket qua cua phep nhan A voi B: 8 -----------------------------------------------------------Có hai dạng viết trong thủ tục WRITE và WRITELN là viết có quy cách và viết không có quy cách. Chúng sẽ đợc xét cụ thể với từng kiểu dữ liệu.aVí dụ về dạng viết không quy cách:USES Crt; VarI: Integer; R: Real; Ch: Char; B: Boolean; BEGINI:= 123; R:=123.456; Ch:=’D’; B:=25; WritelnI;{1} WritelnR{2} Writeln3.14{3} Writeln202.5{4} Writeln;WritelnCh; {5}__26__WritelnB; {6}Writeln7; {7}END. Cách viết không quy cách sẽ căn lề theo bên trái.- Số nguyên đợc viết ra với số chỗ đúng bằng số chữ số gán vào, kể từ vị trí bên trái. Lệnh {1} in ra: 123.- Số thực đợc viết ra với trình tự sau: một dấu cách, một số phần nguyên, dấu chấm, 10 chỗ phần thập phân, chữ E, dấu của phần mũ, hai số biểu diễn giá trị phần mũ. Các lệnh {2}, {3},{4} inra c¸c sè 1.2345600000E+02, 3.1400000000E+00, 5.0000000000E+01. - KiĨu ký tự in bình thờng, một ký tự chiếm một chỗ. Lệnh {5} in ra: D.- Kiểu Boolean đợc viết ra tõ TRUE hay FALSE. LÖnh {6} in ra: TRUE. - Lệnh {7}: chuông kêu.b Ví dụ về dạng viết có quy c¸chVar I: integer; R: Real; Ch: Char; B: Boolean;BEGIN I:=123; R:=123.456; Ch:=’D’; B:=25; Z:=543621.342;WritelnI:8; {1}Writeln-23564:8; {2}WritelnR:12:6; {3}Writeln35.123456789:12:6; {4}WritelnR:12; {5}WritelnCh:5; {6}WritelnABC:5; {7}WritelnB:7; {8}WritelnZ:1:2; {9}END. Cách viết quy các sẽ căn theo lề phải, nếu thừa chỗ thì phần bên trái bỏ trắng.- Lệnh {1}, {2} dành 8 ký tự trên màn hình để in các số nguyên. - Lệnh{3},{4} dành 12 ký tự trên màn hình để in các số thực với 6 số lẻ phần thập phân, kếtquả in 123.456000, 35.123457 phần thập phân 6 chỗ nên đợc làm tròn. - Lệnh {5} in giá trị của R với số chỗ 12 dới dạng mũ: 1.23456E+02.__27__- Lệnh {6}, {7} dành 5 chỗ để in chữ D và xâu ký tự ABC. - Lệnh {8} dành 7 ký tù ®Ĩ in TRUE.- Trong lƯnh in mét số thực WriteZ:m:n nếu mn thì số thực Z đợc in với n số lẻ, còn số chỗ trên màn hình thì tuỳ vào độ dài của số Z, máy sẽ dành đủ chỗ để in số Z. Lệnh {9} sÏ in ra:543621.34. Trong trêng hỵp m n , nếu độ dài của số lớn hơn m thì số bị cắt. Chú ý: Vì dấu đợc dùng để ®¸nh dÊu ký tù, do ®ã khi muèn viÕt nã ta viÕt hai lÇn dÊu ‘. VÝdơ: Write‘ Dung quen toi; Sẽ cho kết qua trên màn hình:Dung quen toi

A. Write(‘Tong la:’, T); B. Writeln(‘Tong la T’);

C. Read(‘Tong la:’, T); D. Readln(‘Tong la T’);

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Những câu hỏi liên quan

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 35 đến 45.

Thông báo kết quả ra màn hình?

Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 1 đến 20.

Thông báo kết quả ra màn hình?

Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 15 đến 25.

Thông báo kết quả ra màn hình?

Lệnh nào để in kết quả ra màn hình:

A. write

B. writeln

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

Các câu hỏi tương tự

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

Câu 1 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln(‘5*(6-3) = ’ , 5*(6-3));

a.  ‘5*(6-3) = ’, 5*(6-3);          b.  29;       c.  5*(6-3) =  15;    d.  5*(6-3) =  5*(6-3);  

Câu 2 : Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây.

a const x = y = 5;    b. var n = 8;           c. const m: integer;      d. const n = 8;

Câu 3 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln(‘4*(6-3) = ’ , 4*(6-3));

a)  4*(6-3) = ’, 4*(6-3)       b)  29     c)  4*(6-3) =  12        d)  4*(6-3) =  4*(6-3)

Câu 4 : Kết quả của câu lệnh Write (‘15 mod 4 = ’, 15 mod 4 ) là gì:

a.  15 mod 4 =0.   b. 15 mod 4= 2.      c. 15 mod 4= 3.      d.15 mod 4 = 1

Câu 5 : Trong Pascal, giả sử x:= a/b khi đó x thuộc kiểu dữ liệu nào.

  a.  integer;        b. real;          c. char          d. string

Câu 6 : Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?

   a) x:=30         b) x:=a/b        c) x:=20.5           d) x:=’Truong THCS Son Ha’

Câu 7 : Output của bài toán giải phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là :

a.    a, b, x;               b. a, c, x;            c. a, b, c       d. x, a, b, c.

Câu lệnh writeln(‘15*4-30+12=’,15*4-30+12); in ra màn hình kết quả là:

A. 15*4-30+12

B. 42

C. 15*4-30+12=42

D. =42

Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì?

A. 15*4-30+12

B. 42

C. 15*4-30+12=42

D. =42