Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng
Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
ta̰ːn˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩
| taːŋ˧˩˨ ɓo̰˨˨
| taːŋ˨˩˦ ɓo˨˩˨
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
taːn˧˩ ɓo˨˨
| taːn˧˩ ɓo̰˨˨
| ta̰ːʔn˧˩ ɓo̰˨˨
|
Động từ[sửa]tản bộ - Đi bộ
thong thả để dạo chơi. Đi tản bộ dọc theo luỹ tre.
Tham
khảo[sửa]- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tản_bộ&oldid=1936731” Thể loại: - Mục từ tiếng Việt
- Động
từ
- Động từ tiếng Việt
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng
Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
ta̰ːn˧˩˧ kɨ˧˧
| taːŋ˧˩˨ kɨ˧˥
| taːŋ˨˩˦ kɨ˧˧
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
taːn˧˩ kɨ˧˥
| ta̰ːʔn˧˩ kɨ˧˥˧
|
Động từ[sửa]tản cư - Rời
nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh. Tản cư
về nông thôn.
Dịch[sửa]Tham
khảo[sửa]- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tản_cư&oldid=2051422” Thể loại: - Mục từ tiếng Việt
- Động
từ
- Động từ tiếng Việt
- Learn English
- Apprendre le français
- 日本語学習
- 学汉语
- 한국어 배운다
- Diễn đàn Cồ Việt
- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
- Diễn đàn Cồ Việt
- Xin chào
- |
- Thoát
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ Cùng học ngoại ngữ- Học từ vựng
- Nghe phát âm
- Cụm từ tiếng Anh thông dụng
- 3000 từ tiếng Anh thông
dụng
- Dịch song ngữ
- Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu- Kỹ năng
- Các kỳ thi quốc tế
- Phương pháp học Tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Từ điển
- Thành ngữ
- Tiếng Anh giao tiếp
- Dịch thuật
- Tiếng Anh vỡ lòng
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Các kỳ thi trong nước
- Tài liệu khác
- Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi
Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận
Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh di tản [di tản] | to evacuate
Ra lệnh di tản dân địa phương To
order the evacuation of the local people Phải di tản đàn bà
và con nít ra khỏi vùng lũ
càng sớm càng tốt Women and children must be evacuated from the flood-stricken area as soon as possible Người
di tản Evacuee Từ điển Việt - Việt di tản | động từ đi ở nơi khác di tản
người dân ra khỏi vùng lũ; để tránh bom địch, dân làng di tản đến nơi an toàn ©2022 Lạc Việt - Điều khoản sử dụng
- |
- Liên hệ
- Trang
thành viên:
- Cồ Việt
- |
- Tri Thức Việt
- |
- Sách Việt
- |
- Diễn đàn
|