Bản dịchpractice (từ khác: train) Show Ví dụ về đơn ngữOur mission is to preserve traditional gilding skills and techniques, and to promote the highest standards in the practice of gilding. This is done to protect credit union members from excessive risk and is a common practice in the industry as a whole, although not enforced. A common practice is to measure the boresight gain of a reference antenna across its operational frequency band. Practice is to be continued to deepen the insight and to express it in daily life. Justice can be seen as the exercise of reason and free will or the practice of judgment and responsibility. A sane gnome would never consider trespassing on another gnome beyond the usual practical joke. However, this presents problems in featureless areas, in bad visibility or at night and putting lights on distant aiming points is seldom practical. It is not a mushy, gooey, romantic love, but one that is practical and that a watching (sinful) world can see. Although the problem itself is of little practical value it is interesting because it provides an exponential speedup over any classical algorithm. For all practical purposes, 6/6 vision is equivalent to 20/20. So in practice they are full board, and much underestimated as an excellent and inclusive family holiday. And in fact it is mostly ignored in practice. In practice, things haven't always been that perfect, especially when a fan is black. But that's not how it works in practice. As a result they are scientists in name, but moralisers in practice. He wasn't even seen watching on the practice field, something players who are close to returning typically do. He's a freshman, but you'd never know it from the day he walked on the practice field. And by all accounts, the offense isn't as far behind as the defense thought after a few skirmishes on the practice field. The culture here, guys know how to win and guys take it very seriously from the practice field to the games. What he has to do on the practice field, obviously that transcends to game night.
Hơn
1. Practice trong tiếng Anh là gì?Practice là gì? Practice: action rather than thought or ideals or something that is usually or regularly done, often as a habit, tradition or custom. Loại từ: vừa là danh từ vừa là động từ Cách phát âm: /ˈpræk.tɪs/. Định nghĩa: thường thì từ vựng này mang nghĩa là những hành động ngược lại với lý thuyết hay thực tiễn hằng ngày hoặc Practice cũng mang nghĩa cơ bản hơn là thói quen, thông lệ, thường lệ. Bên cạnh đó thì từ vựng cũng mang nghĩa là sự rèn luyện, sự luyện tập thường xuyên như một thói quen, truyền thống, văn hóa. Ngoài ra khi là động từ thì từ vựng cũng có nghĩa là luyện tập. Đây là từ vựng tuy có đa nghĩa nhưng các nghĩa lại không quá khác biệt nhau kể cả khi là danh từ hay động từ. Ngoài ra thì chính bởi ý nghĩa cơ bản nên cụm từ được biết đến như một loại từ vựng thông dụng hằng ngày trong các cuộc giao tiếp hay các văn bản mang tính chất cơ bản. 2. Một số ví dụ liên quan đến Practice trong tiếng Anh:Chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số ví dụ liên quan đến Practice trong tiếng Anh để có thể hiểu khái quát hơn về ý nghĩa cũng như cấu trúc của từ vựng khi muốn áp dụng được vào câu thực tế và từ đó rút ra được thêm nhiều kinh nghiệm để tránh được những sai sót không đáng có trong khi làm bài nhé. Một số ví dụ liên quan đến Practice trong tiếng Anh.
3. Một số từ vựng liên quan đến Practice trong tiếng Anh:Như chúng ta đã biết có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay là về Practice trong tiếng Anh. Do đó hãy cùng chúng mình tìm hiểu thêm xem có những từ vựng hay nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Practice trong tiếng Anh nha. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu về chủ đề mới thôi nào!!!! Một số từ vựng liên quan đến Practice trong tiếng Anh.
Chúng mình mong muốn rằng sau bài viết về Practice đã phần nào mang đến thêm cho bạn thêm một số lượng kiến thức mới liên quan đến Practice tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản để khái quát được cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đọc đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức thì bạn đọc cần đọc kỹ càng bài viết trên bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày trong giao tiếp. Và nếu bạn đọc cảm nhận những kiến thức trên bổ ích thì hãy nhấn nút Like, Share cho bạn bè, người thân thiết xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nữa nha!! STUDYTIENGANH.VN Click vào đây để học thử ngay Giao diện phần mềm học tiếng anh cơ bản StudyTiengAnh.vn Giới thiệu tính năng: Các bài học trên website được phân theo từng chủ đề cụ thể : TỪ VỰNG, LUYỆN NGHE, NGỮ PHÁP.. Ở mỗi bài học các học viên sẽ lần lượt làm các bài luyện tập sau đó là các bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập. Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay. ( Một bài tập luyện nói tiếng anh qua câu song ngữ ) Click vào đây để học thử ngay --> |