Ý nghĩa của thành ngữ "tiền mất tật mang" Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao. Show
Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể
thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ. Định nghĩa - Khái niệmtiền mất tật mang có ý nghĩa là gì?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu tiền mất tật mang trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiền mất tật mang trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền mất tật mang nghĩa là gì. Chữa trị hết tiền mà bệnh tật vẫn còn Thuật ngữ liên quan tới tiền mất tật mang
Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "tiền mất tật mang" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việttiền mất tật mang có nghĩa là: Chữa trị hết tiền mà bệnh tật vẫn còn. Dại dột, vừa mất tiền, vừa mang tai hoạ vào thân. Đây là cách dùng câu tiền mất tật mang. Thực chất, "tiền mất tật mang" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thành ngữ tiền mất tật mang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. VietnameseEnglishInfoVietnamesetiền mất tật mang EnglishHuman contributions
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation VietnameseEnglishInfoVietnamesemình đã tiêu tiền mất rồi. Englishi already spent the money. Last Update: 2016-10-27 Vietnamese- họ đã tìm thấy số tiền mất tích. English- they found that missing madrugada money. Last Update: 2016-10-27 Vietnamesexe mất, tiền mất. em tiêu rồi, raph. Englishcar's gone, money's gone, i'm fucked raph. Last
Update: 2016-10-27 Vietnamesesau rồi cũng hết thôi. tôi sẽ không trả được tiền mất. Englishbut so far nothing i'm way overdue. Last Update:
2016-10-27 Vietnamesenhưng tôi nghĩ là nước ối của tôi sẽ rỉ ra ở chỗ tính tiền mất. Englishbut i keep thinking my water's going to break at the check-out aisle!
Last Update: 2016-10-27 Vietnamesetôi đã nói là tôi ko làm việc đó không, tôi chỉ giải thích lại giả thiết của họ về những gì đã xảy ra giải thích của anh với cảnh sát, rằng anh ko giết geary vì anh quá bận đi tìm $5 triệu tiền mất trộm English- i told you i didn't do anything. no, i'm just explaining their theory of what happened. your explanation to the cops that you didn't kill geary because you were too busy trying to steal five million in federally insured money. Last Update: 2016-10-27 Vietnamesechúa... thật khó... nói... ngôi nhà...bá...bá... tiền mất... mất... cu...nê...ng..ng...ng...ng.. nh...à..à... Englishgod... it's hard... say... house sol... money gone... gone... al... so the... the... the... hou... se Last Update: 2016-10-27 Get a better translation with 4,401,923,520human contributions Users are now asking for help: We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK |