Tiền mất tật mang tiếng anh là gì

Ý nghĩa của thành ngữ "tiền mất tật mang"

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ.
Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

tiền mất tật mang có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu tiền mất tật mang trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiền mất tật mang trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền mất tật mang nghĩa là gì.

Chữa trị hết tiền mà bệnh tật vẫn còn
Dại dột, vừa mất tiền, vừa mang tai hoạ vào thân.

Thuật ngữ liên quan tới tiền mất tật mang

  • nắng dầu mưa dãi là gì?
  • làm ruộng tháng năm, coi tằm tháng mười là gì?
  • thuốc có cam thảo, nước có lão thần là gì?
  • uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở còn thơ là gì?
  • giàu nứt đố đổ vách là gì?
  • mắt dơi mày chuột là gì?
  • xấu đều hơn tốt lõi là gì?
  • dâu dữ mất họ, chó dữ mất láng giềng là gì?
  • nóng chảy mỡ là gì?
  • nửa kín, nửa hở là gì?
  • tượng chết vì ngà, điểu chết vì lông là gì?
  • miếng ăn là miếng nhục là gì?
  • thầm trông trộm nhớ là gì?
  • thở như bò là gì?
  • mua pháo mượn người đốt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "tiền mất tật mang" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

tiền mất tật mang có nghĩa là: Chữa trị hết tiền mà bệnh tật vẫn còn. Dại dột, vừa mất tiền, vừa mang tai hoạ vào thân.

Đây là cách dùng câu tiền mất tật mang. Thực chất, "tiền mất tật mang" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ tiền mất tật mang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

  1. Translation API
  2. About MyMemory

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

tiền mất tật mang

English

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

mình đã tiêu tiền mất rồi.

English

i already spent the money.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

- họ đã tìm thấy số tiền mất tích.

English

- they found that missing madrugada money.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

xe mất, tiền mất. em tiêu rồi, raph.

English

car's gone, money's gone, i'm fucked raph.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

sau rồi cũng hết thôi. tôi sẽ không trả được tiền mất.

English

but so far nothing i'm way overdue.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nhưng tôi nghĩ là nước ối của tôi sẽ rỉ ra ở chỗ tính tiền mất.

English

but i keep thinking my water's going to break at the check-out aisle!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tôi đã nói là tôi ko làm việc đó không, tôi chỉ giải thích lại giả thiết của họ về những gì đã xảy ra giải thích của anh với cảnh sát, rằng anh ko giết geary vì anh quá bận đi tìm $5 triệu tiền mất trộm

English

- i told you i didn't do anything. no, i'm just explaining their theory of what happened. your explanation to the cops that you didn't kill geary because you were too busy trying to steal five million in federally insured money.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chúa... thật khó... nói... ngôi nhà...bá...bá... tiền mất... mất... cu...nê...ng..ng...ng...ng.. nh...à..à...

English

god... it's hard... say... house sol... money gone... gone... al... so the... the... the... hou... se

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with 4,401,923,520human contributions

Users are now asking for help:

We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK