Giấy thếp là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Thếp là gì? Từ “thếp” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “thếp” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “thếp” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ thếp trong Tiếng Việt

thep- 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ). Thếp giấy kẻ. Thếp vàng lá.|- 2 d. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp. Thếp đèn mỡ cá. Thắp hết một thếp dầu đầy.|- 3 đg. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng.

Các từ liên quan khác

  • thép
  • thẹp
  • thẹp cau
  • thét
  • thết
  • thết đãi
  • thét mắng
  • thêu
  • thêu dệt
  • thều thào

Các từ ghép với từ "thếp"

Đặt câu với từ thếp

Bạn cần đặt câu với từ thếp, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Sau khi hom sơn, tượng bắt đầu được sơn thếp.
  •   Tiền biếu 1 thếp
  •   Đã bao giờ cậu thấy thếp vải nào đẹp như vậy chưa?
  •   Và Baxter, tôi thấy, như một làn sóng đầu tiên của robot là những người bình thường có thể tương tác với trong một thếp lập công nghiệp hóa.
  •   Những tượng chê-ru-bin cao 4,5 thước nơi Chí Thánh, bàn thờ dâng hương và ngay cả toàn bộ phía trong đền thờ đều được thếp vàng (I Các Vua 6:20-22; 7:48-50; I Sử-ký 28:17).

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “thếp“

Tìm kiếm nhiều nhất

  • Ra vẻ
  • Mỹ nữ
  • Người ngợm
  • Ngái ngủ
  • Mẫu mực
  • Lôi thôi
  • Thực lực
  • Ấu trĩ
  • Độc thân
  • Ruột non
  • Ruột già
  • Hậu môn
  • Đàn bầu
  • Phách
  • Sáo
  • Sênh tiền
  • Trống
  • Tù và
  • Cồn
  • Dao mổ
  • Ống nghe
  • Ống tiêm
  • Nhiệt kế
  • Biển
  • Vịnh
  • Eo biển
  • Đảo
  • Mũi đất
  • Sóng
  • Cát
  • Thủy triều
  • Hải đăng
  • Tàu ngầm
  • Du thuyền
  • Ca nô
  • Cá mập
  • Cá ngựa
  • Hải cẩu
  • Sứa
  • Mực
  • Bạch tuộc
  • Cua
  • Ốc
  • Rùa
  • San hô
  • Hôn lễ
  • Phù dâu
  • Rước dâu
  • Nhẫn cưới
  • Trầu cau
  • Tuần trăng mật
  • Bão
  • Động đất
  • Hạn hán
  • Mưa đá
  • Sóng thần

thếp dt. Xấp, nhiều lá mỏng xấp lại thành tập: Thếp giấy, thếp vàng lá. // (R) C/g. Thiếp, phết, tô, áo bên ngoài một lớp mỏng: Bốn góc thì anh thếp vàng, Bốn chân thếp bạc, tám thang chạm rồng. (CD).
thếp dt. Đèn dầu nhỏ gồm cái dĩa trẹt đựng dầu và sợi tim hay cộng bấc: Thếp dầu, thếp đèn. // (R) Đèn dầu phộng (lạc) không ống chụp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thếp - 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ). Thếp giấy kẻ. Thếp vàng lá.
- 2 d. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp. Thếp đèn mỡ cá. Thắp hết một thếp dầu đầy.
- 3 đg. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thếp dt. 1. Tập giấy học sinh gồm hai mươi tờ: mua mười thếp giấy. 2. Tập gồm nhiều tờ giấy hoặc tập giấy vàng bạc xếp ngay ngắn với nhau: thếp vàng lá.
thếp dt. Đĩa bằng đất đựng dầu, mỡ và có bấc để thắp đèn: thắp một thếp dầu.
thếp đgt. Dát vàng bạc thành lớp mỏng bám vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính: sơn son thếp vàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thếp dt Tập gồm những tờ mỏng cùng một khổ xếp lại với nhau: Mua thếp giấy cho con.
thếp dt Đĩa nhỏ đựng dầu thực vật trên cây đèn thờ: Trên bàn thờ thếp dầu đã gần cạn.
thếp đgt Phủ một lớp vàng hoặc bạc dát thật mỏng lên trên đồ sơn: Những câu đối thếp vàng; Tượng sơn son thếp vàng (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thếp 1. dt. Tập nhiều tờ mỏng xép lại với nhau.
2. đt. Phủ bằng một lớp vàng hay bạc mỏng ở ngoài các đồ gỗ sơn: Sơn son thếp vàng. || Thếp bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thếp Một tập những tờ mỏng xếp lại với nhau: Thếp vàng lá. Thếp giấy.
thếp Phủ bằng vàng bạc lát mỏng ở ngoài các đồ sơn: Sơn son, thếp vàng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí