Các nước phương tây tiếng anh là gì

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈwɛst/

Các nước phương tây tiếng anh là gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈwɛst]

Danh từ[sửa]

west /ˈwɛst/

  1. Hướng tây, phương tây, phía tây.
  2. Miền tây.
  3. (The west) Phương tây, các nước phương tây; miền tây nước Mỹ; miền tây nước Anh; xứ Ê-cốt, xứ Ai-len.
  4. Gió tây.

Tính từ[sửa]

west /ˈwɛst/

  1. Tây. west longitude — độ kinh tâya west wind — gió tây

Phó từ[sửa]

west /ˈwɛst/

  1. Về hướng tây; ở phía tây. to sail west — chạy về hướng tây (tàu)

Thành ngữ[sửa]

  • to go west: Xem Go.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phương tây", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phương tây, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phương tây trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Điều tốt nhất của văn học phương Tây được coi là chuẩn mực phương Tây.

The best of Western literature is considered to be the Western canon.

2. Văn học phương Tây được coi là một trong những yếu tố xác định nền văn minh phương Tây.

Western literature is considered one of the defining elements of Western civilization.

3. Phong cách phương Tây hay Hàn Quốc?

Western or Korean style?

4. Người phương Tây cũng đang rất dốt nát.

Please settled reliable local go come out.

5. Trước thời kỳ Chiến tranh Lạnh, quan điểm truyền thống của phương Tây đã xác định nền văn minh phương Tây với các quốc gia và văn hóa Cơ đốc giáo (Công giáo Tin lành) phương Tây.

Before the Cold War era, the traditional English viewpoint identified Western civilization with the Western Christian (Catholic–Protestant) countries and culture.

6. Chỗ bọn phương Tây chạy đến sau khi trốn thoát.

Where the westerners went when they made their escape.

7. Điều này khác với chế độ phong kiến phương Tây (feudalism).

This was different than the feudalism of the West.

8. Trước kia ta có tên hiệu là Nữ Hoàng Phương Tây.

I was once known as the Mistress of the West.

9. Anduril, ánh lửa phương tây rèn lại từ lò rèn Narsil...

Anduril, the Flame of the West, forged from the shards of Narsil.

10. Hành động này khiến Ngô Đình Diệm bẽ mặt ở phương Tây.

It connects the village to Auchtertyre in the west.

11. Hãy xem là bạn coi thường chế độ dân chủ phương Tây.

Let's say you despise Western democracy.

12. 15. (a) Ở phương tây, nhiều người nghĩ gì về ma thuật?

15. (a) How do many in the Western world view spiritism?

13. Hắn sống chuẩn xác, khai sáng, có liên hệ với Phương Tây.

He's tolerant, enlightened, engaged with the West.

14. Mặt khác , Nhật Bản vẫn hướng về phương Tây một cách mạnh mẽ .

In other ways , Japan is still strikingly Western-oriented .

15. Hầu hết âm nhạc phương tây đều vô văn hóa, vô giá trị.

Much of Western music is unrefined, worthless.

16. Ông được báo chí phương Tây đặt cho biệt hiệu "Nelson của phương Đông".

It begins just west of Nelson.

17. Tất cả người phương Tây, trừ người Hà Lan không được phép vào Nhật.

All Westerners except the Dutch are prohibited from entering Japan.

18. Đúng, chúng có mùi lạ và ghê đối với người Phương Tây chúng ta.

Yes, its smell is odd and repellent to our Western noses.

19. Có được truyền thống từ 2 nền văn hóa đạo hồi và phương tây.

He's caught between traditional Islam and the West.

20. Hầu hết những người du mục toàn cầu đến từ các nước phương Tây.

Most global nomads come from Western countries.

21. Các chính phủ phương Tây và Nhật Bản cắt viện trợ cho Miến Điện.

Western governments and Japan cut aid to the country.

22. Ta sẽ bắc cho lính Pháp một chiếc cầu kiều để về phương tây.

We will offer the French a golden bridge... to the west.

23. Nhạc cổ điển phương Tây không đại diện cho văn hóa gốc của Nhật.

Western classical music does not represent Japan's original culture.

24. Ẩm thực Bosnan cân bằng giữa các ảnh hưởng phương Tây và phương Đông.

Bosnian cuisine is balanced between Western and Eastern influences.

25. Biến cố này đánh dấu sự kết liễu của Đế quốc La Mã phương Tây.

This marked the end of the Western Roman Empire.

26. Đầu tiên, chúng tôi cần mua nội dung từ phương Tây và phát sóng nó

First, we'd need to buy content from the West and air it.

27. Lý thuyết này được chấp nhận rộng rãi tại phương Tây trong hơn 1000 năm.

This theory is largely accepted throughout the western world for over 1000 years. c.

28. Những người thực dân và du hành Phương Tây cũng gọi Moorea là Đảo York.

Early Western colonists and voyagers also referred to Mo'orea as York Island.

29. Tôi thấy sự tham gia của một kẻ vô thần phương tây là báng bổ.

I find the entry of a Western infidel sacrilege.

30. Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. "

And'we'is Western world and'them'is Third World. "

31. Giáng sinh và Phục sinh vẫn là ngày lễ ở nhiều quốc gia phương Tây.

Christmas and Easter remain holidays in many Western nations.

32. Kiến trúc Nhật không có phong cách thiết kế nhà đồ sộ như phương Tây.

Not even in Japan is there a building combining two styles.

33. Tuy nhiên, một số loại hoa quả phương Tây nổi bật như dâu cũng phổ biến.

However, some notable Western fruits such as strawberries are also popular.

34. Họ được xem là hai bậc thầy hội họa Trung cổ trong văn hóa phương tây.

They are considered to be the two great medieval masters of painting in western culture.

35. Phương pháp này đã được du nhập vào phương Tây và được gọi là "bọc vàng".

This method was taken to the West and is referred to as gilding.

36. Nói cách khác, sự trỗi dậy của phương Tây, dù kịch tính, đã đến hồi kết.

In other words, the rise of the West, dramatic as it was, is over.

37. Âm nhạc phương Tây, đặc biệt là hành khúc, sớm trở nên nổi tiếng ở Nhật.

Western music, especially military marches, soon became popular in Japan.

38. Và trong thế giới phương Tây, chúng ta không dùng sự im lặng bằng lời nói.

And in the Western world, we're not really used to verbal silences.

39. Quần áo kiểu phương Đông là sự kết hợp giữa thời trang phương Tây và Subcontinental.

Indo-western clothing is the fusion of Western and Subcontinental fashion.

40. Gaijin xuất hiện một cách thường xuyên trong văn học phương Tây và văn hoá pop.

Gaijin appears frequently in Western literature and pop culture.

41. Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.

I'm afraid we cannot afford to show weakness in the face of the Western powers.

42. Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi.

The next creature -- most consumed seafood in America and throughout the West -- is salmon.

43. Lịch sử của phong trào nữ quyền phương Tây hiện đại được chia thành ba "làn sóng".

The history of the modern western feminist movements is divided into three "waves".

44. Người Liên Xô có nhiều nhân vật đào tẩu cao cấp ở phương Tây, như Vụ Petrov.

The Soviets had several high-profile defections to the west, such as the Petrov Affair.

45. Bảo tàng là một tòa nhà theo phong cách phương Tây được xây dựng vào năm 1886.

The museum is a western-style building built in 1886.

46. “Chủ nghĩa dân tộc Nga và linh hồn chia rẽ của người phương Tây và người Slavophiles”.

"Russian Nationalism and the Divided Soul of the Westernizers and Slavophiles".

47. Để minh họa: Ở các nước phương Tây, nhiều bạn trẻ mơ ước được lái xe hơi.

To illustrate: In Western lands young people dream of driving the family car.

48. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.

I believe that magnet was the reason the two of you Westerners killed the Tao Tei so easily.

49. Một sự kết hợp song song với Zakutor kết quả trong một sự kết hợp "phương Tây".

A combination in tandem with Zakutor results in a "Western" combination.

50. Ông đã có vai trò mở rộng nghiên cứu Trung Quốc trong giới trí thức phương Tây.

He greatly expanded the role of Chinese studies in Western intellectual circles.