Điểm sàn của Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM từ 15 đến 17
(NLĐO)- Chiều 2-8, Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM đã công bố điểm sàn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
Theo đó, ngưỡng điểm đầu vào (còn gọi là điểm sàn) cho 13 ngành học của Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP HCM dao động từ 15 - 17. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm là 17; thấp nhất là các ngành Luật, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành. Điểm sàn các ngành cụ thể như sau: Điểm sàn - còn gọi là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - chỉ là mức điểm thấp nhất thí sinh được đăng ký xét tuyển vào trường. Điểm sàn không phải là điểm chuẩn trúng tuyển, thí sinh nên tham khảo điểm của các năm trước để có sự đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng phù hợp.
Từ ngày 22-7 đến 20-8, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng với số lượng không giới hạn. Năm nay, tất cả nguyện vọng ở các phương thức xét tuyển đều phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD-ĐT. Nếu muốn trúng tuyển ngay thì thí sinh đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển đã đăng ký xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm, như đánh giá năng lực, xét điểm học bạ, ưu tiên xét tuyển... vào nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT mà không cần thêm nguyện vọng nào nữa; Nếu có nhiều chọn lựa dựa vào điểm THPT thì thí sinh để nguyện vọng yêu thích nhất lên nguyện vọng 1 và sắp xếp các nguyện vọng khác theo thứ tự giảm dần; điền nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển của các phương thức khác vào nguyện vọng cuối cùng để bảo đảm chắc chắn trúng tuyển.
Tin, ảnh: H. Lân
(CLO) Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TPHCM vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 mới nhất. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TPHCM Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TPHCM vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) là 15 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học Phương thức xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TPHCM Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT Phương thức 2a: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ II lớp 11 + học kỳ I lớp 12. Phương thức 2b: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | | 7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 | | Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 | Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2020 Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | | | Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | Công nghệ thông tin | | 21 | 19,75 | - Hệ thống thông tin | Toán, Lý, Hóa | - Khoa học dữ liệu | Toán, Lý, Tiếng Anh | - An ninh mạng | Văn, Toán, Tiếng Anh | - Công nghệ phần mềm | Toán, Hóa, Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | | 31 | 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | -Biên-Phiên dịch | Văn, Toán, Tiếng Anh | -Nghiệp vụ văn phòng | Toán, Lý, Tiếng Anh | -Sư phạm | Văn, Sử, Tiếng Anh | -Tiếng Anh thương mại | Văn, Địa, Tiếng Anh | -Song ngữ Anh-Trung | | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh | 24 | 23,25 | Biên-Phiên dịch | Toán, Lý, Tiếng Anh | Nghiệp vụ văn phòng | Văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung thương mại | Văn, Sử, Tiếng Anh | Song ngữ Trung-Anh | | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | Marketing | Toán, Lý, Tiếng Anh | Quản trị nguồn nhân lực | Toán, Hóa, Tiếng Anh | | Văn, Lý, Tiếng Anh | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | Toán, Lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa, Tiếng Anh | Văn, Lý, Tiếng Anh | Quan hệ quốc tế | | 29 | 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | - Quan hệ công chúng. | Văn, Toán, Tiếng Anh | - Truyền thông. | Toán, Lý, Tiếng Anh | -Ngoại giao. | Toán, Hóa, Tiếng Anh | | Văn, Sử, Tiếng Anh | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 19 | Toán, Lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa, Tiếng Anh | Văn, Lý, Tiếng Anh | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 18 | Toán, Lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa, Tiếng Anh | Văn, Lý, Tiếng Anh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20,75 | Toán, Lý, Tiếng Anh | Văn, Địa, Tiếng Anh | Văn, Sử, Tiếng Anh | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20 | Toán, Lý, Tiếng Anh | Văn, Địa, Tiếng Anh | Văn, Sử, Tiếng Anh | Luật kinh tế | | 19 | 16 | -Luật kinh doanh. | Văn, Toán, Tiếng Anh | -Luật thương mại quốc tế | Toán, Lý, Tiếng Anh | -Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | | Văn, GDCD, Tiếng Anh | Đông Phương học | | 22.5 | 21,25 | -Luật kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | -Luật thương mại quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Nhật | -Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | | Văn, Sử, Tiếng Anh | Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ-Tin Học TPHCM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 2019 Trường đại học Ngoại ngữ- Tin học tuyển sinh 2600 chỉ tiêu trên cả nước cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với 620 chỉ tiêu. Trường đại học Ngoại ngữ -Tin học tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ). - Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM như sau: Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2. Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.25 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 28.75 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D14 | 21.5 | Quản trị kinh doanh | A01, D01,D07, D11 | 26.25 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D11 | 27.75 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D07, D14 | 27.75 | Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07, D11 | 16.25 | Kế toán | A01, D01, D07, D11 | 16.25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14, D15 | 19.5 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D14, D15 | 20.25 | Luật kinh tế | A01, D01, D07, D14 | 15.5 | Đông Phương học | D01, D06, D14, D15 | 21.25 | -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: -Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, Tp.HCM - Số điện thoại: 08.38627621; 38629232. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. HCM Mới Nhất. PL.
|