Điểm chuẩn đại học xã hội nhân văn hcm

Thạc sĩ Trần Nam - Chuyên gia Tư vấn tuyển sinh, hướng nghiệp, Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM, nhận định các tổ hợp với các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Ngoại ngữ, Toán được sử dụng chủ yếu trong các tổ hợp xét tuyển, trong đó tổ hợp C00, D01 chiếm đa số.

Dữ liệu điểm của năm 2023 cho thấy tổ hợp C00 có điểm trung bình là 19,04 (so với 2022 là 19,53), D01 có điểm trung bình là 18,56 (so với 2023 là 18,13) nên khả năng điểm chuẩn của các ngành của 2 tổ hợp này giữ ổn định, nếu có thay đổi có thể ở mức tăng hoặc giảm 0,5 điểm đến 1 điểm.

Năm 2023, nhà trường còn rất nhiều chỉ tiêu cho phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT nên điều này tạo cơ hội trúng tuyển cao cho thí sinh.

Năm 2022, điểm chuẩn các ngành bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM dao động từ 20 đến 28,25 điểm. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,25 điểm.

Thống kê của nhà trường có có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24. 10 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất gồm: Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Truyền thông đa phương tiện, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, Việt Nam học.

Tham khảo điểm chuẩn năm 2022:

Điểm chuẩn đại học xã hội nhân văn hcm

Trước đó, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn sớm (điểm chuẩn có điều kiện) năm 2023 các phương thức tuyển sinh: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM; Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023; Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 - VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2023

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM-USSH)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D01, D14, D15 24.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D14, D15 25.8 Tốt nghiệp THPT 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 27.4 Tốt nghiệp THPT 4 Nhật Bản học 7310613_CLC D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 5 Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D01, D14 25.9 Tốt nghiệp THPT; CLC 6 Nhật Bản học 7310613 D06, D63 25 Tốt nghiệp THPT 7 Nhật Bản học 7310613_CLC D06, D63 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC 8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Tốt nghiệp THPT 9 Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC D01 25.32 Tốt nghiệp THPT; CLC 10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D14, D15 27.25 Tốt nghiệp THPT 11 Báo chí 7320101_CLC C00 27.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 12 Báo chí 7320101 D01 26.71 Tốt nghiệp THPT 13 Báo chí 7320101_CLC D01, D14 26.13 Tốt nghiệp THPT; CLC 14 Báo chí 7320101 D14 26.81 Tốt nghiệp THPT 15 Thông tin - thư viện 7320201 D01, D14 22.1 Tốt nghiệp THPT 16 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D03, D05 23.1 Tốt nghiệp THPT 17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.8 Tốt nghiệp THPT 18 Quản lý thông tin 7320205 A01 24 Tốt nghiệp THPT 19 Đông phương học 7310608 D01, D14 24.97 Tốt nghiệp THPT 20 Quan hệ quốc tế 7310206 D01, D14 26.63 Tốt nghiệp THPT 21 Công tác xã hội 7760101 D01, D14, D15 23.6 Tốt nghiệp THPT 22 Công tác xã hội 7760101 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 23 Ngôn ngữ Đức 7220205 D05 23.7 Tốt nghiệp THPT 24 Ngôn ngữ Đức 7220205 D01 24.31 Tốt nghiệp THPT 25 Ngôn ngữ Italia 7220208 D03, D05 22.4 Tốt nghiệp THPT 26 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D01 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC 27 Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14 24.8 Tốt nghiệp THPT 28 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 23.6 Tốt nghiệp THPT 29 Giáo dục học 7140101 B00, D01 23 Tốt nghiệp THPT 30 Đô thị học 7580112 D01, D14 22.4 Tốt nghiệp THPT 31 Lưu trữ học 7320303 D01, D14, D15 22.1 Tốt nghiệp THPT 32 Địa lý học 7310501 A01 21 Tốt nghiệp THPT 33 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 22.2 Tốt nghiệp THPT 34 Xã hội học 7310301 D01, D14 25.2 Tốt nghiệp THPT 35 Văn hoá học 7229040 D01, D14, D15 25.45 Tốt nghiệp THPT 36 Tâm lý học 7310401 B00, D01, D14 26.07 Tốt nghiệp THPT 37 Tâm lý học 7310401 C00 27 Tốt nghiệp THPT 38 Triết học 7229001 A01, D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT 39 Lịch sử 7229010 D01, D15 24 Tốt nghiệp THPT 40 Văn học 7229030 D01, D14 25.73 Tốt nghiệp THPT 41 Báo chí 7320101 C00 28 Tốt nghiệp THPT 42 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01 24.31 Tốt nghiệp THPT 43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D01 24.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 44 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01 22.56 Tốt nghiệp THPT 45 Hàn Quốc học 7310614 DD2, DH5 25 Tốt nghiệp THPT 46 Giáo dục học 7140101 C01 23.1 Tốt nghiệp THPT 47 Địa lý học 7310501 C00 24.6 Tốt nghiệp THPT 48 Xã hội học 7310301 A00 24.5 Tốt nghiệp THPT 49 Nhân học 7310302 D01, D14, D15 24 Tốt nghiệp THPT 50 Lịch sử 7229010 D14 24.25 Tốt nghiệp THPT 51 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 790 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 52 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 53 Nhật Bản học 7310613 DGNLHCM 775 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 54 Nhật Bản học 7310613_CLC DGNLHCM 770 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 55 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 850 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 56 Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC DGNLHCM 830 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 57 Báo chí 7320101_CLC DGNLHCM 820 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 58 Báo chí 7320101 DGNLHCM 835 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 59 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 DGNLHCM 725 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 60 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC DGNLHCM 785 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao 61 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 800 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 62 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 735 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 63 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 64 Ngôn ngữ Đức 7220205 DGNLHCM 740 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 65 Ngôn ngữ Italia 7220208 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 66 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC DGNLHCM 730 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 67 Hàn Quốc học 7310614 DGNLHCM 775 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 68 Ngôn ngữ học 7229020 DGNLHCM 700 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 69 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 725 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 70 Giáo dục học 7140101 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 71 Lưu trữ học 7320303 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 72 Địa lý học 7310501 DGNLHCM 615 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 73 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 74 Xã hội học 7310301 DGNLHCM 715 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 75 Văn hoá học 7229040 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 76 Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 855 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 77 Triết học 7229001 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 78 Nhân học 7310302 DGNLHCM 640 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 79 Lịch sử 7229010 DGNLHCM 660 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 80 Văn học 7229030 DGNLHCM 730 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 81 Giáo dục học 7140101 C00 24.1 Tốt nghiệp THPT 82 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03 23.2 Tốt nghiệp THPT 83 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D04 24.8 Tốt nghiệp THPT; CLC 84 Triết học 7229001 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 85 Tôn giáo học 7229009 D01, C00, D14 21 Tốt nghiệp THPT 86 Tôn giáo học 7229009 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 87 Lịch sử 7229010 C00 26 Tốt nghiệp THPT 88 Ngôn ngữ học 7229020 C00 25.5 Tốt nghiệp THPT 89 Văn học 7229030 C00 27 Tốt nghiệp THPT 90 Văn hoá học 7229040 C00 26.5 Tốt nghiệp THPT 91 Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 840 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 92 Quan hệ quốc tế 7310206_CLC DGNLHCM 835 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 93 Xã hội học 7310301 C00 26 Tốt nghiệp THPT 94 Nhân học 7310302 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 95 Đông phương học 7310608 D04 24.3 Tốt nghiệp THPT 96 Nhật Bản học 7310613 D01, D14 25.2 Tốt nghiệp THPT 97 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01 27.2 Tốt nghiệp THPT 98 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM 910 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 99 Thông tin - thư viện 7320201 C00 23.5 Tốt nghiệp THPT 100 Thông tin - thư viện 7320201 A01 22 Tốt nghiệp THPT 101 Thông tin - thư viện 7320201 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 102 Quản lý thông tin 7320205 C00 25.7 Tốt nghiệp THPT 103 Quản lý thông tin 7320205 D01, D14 24.3 Tốt nghiệp THPT 104 Quản lý thông tin 7320205 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 105 Lưu trữ học 7320303 C00 23.75 Tốt nghiệp THPT 106 Quản trị văn phòng 7340406 D01, D14 24.3 Tốt nghiệp THPT 107 Quản trị văn phòng 7340406 C00 25.8 Tốt nghiệp THPT 108 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLHCM 735 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 109 Đô thị học 7580112 C00 23.9 Tốt nghiệp THPT 110 Đô thị học 7580112 A01 21 Tốt nghiệp THPT 111 Đô thị học 7580112 DGNLHCM 620 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 112 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC C00 25.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 113 Quản lý giáo dục 7140114 C00 24.5 Tốt nghiệp THPT 114 Quản lý giáo dục 7140114 DGNLHCM 705 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 115 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D05 22.05 Tốt nghiệp THPT; CLC 116 Hàn Quốc học 7310614 D01, D14 25.12 Tốt nghiệp THPT 117 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 25 Tốt nghiệp THPT 118 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM 700 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 119 Việt Nam học 7310630 C00 25.9 Tốt nghiệp THPT 120 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00, B08 25 Tốt nghiệp THPT 121 Tâm lý học giáo dục 7310403 DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 122 Tâm lý học giáo dục 7310403 D14 25.55 Tốt nghiệp THPT 123 Tâm lý học giáo dục 7310403 D01 25.45 Tốt nghiệp THPT 124 Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT 125 Địa lý học 7310501 D01 22.2 Tốt nghiệp THPT 126 Địa lý học 7310501 D15 22.5 Tốt nghiệp THPT

Đại học xã hội nhân văn tphcm lấy bao nhiêu điểm?

Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này dao động từ 21 đến 28 điểm.

Khi nào có điểm chuẩn USSH 2023?

Ngày 22.8.2023, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM) công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2023 bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Ngành Tâm lý học trường Đại học xã hội nhân văn lấy bao nhiêu điểm?

Năm nay, ngành Quan hệ công chúng xét theo tổ hợp C00 lấy cao nhất với 28,75 điểm; ngành Đông phương học và Báo chí xét theo tổ hợp C00 lấy 28,5 điểm; ngành Tâm lý học xét theo tổ hợp C00 lấy 28 điểm. Không có ngành nào của trường chạm ngưỡng 30 điểm như năm 2022.

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2023?

TRA CỨU ĐIỂM SÀN, ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2023 Ngày 30/6 là ngày thi dự phòng. Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công bố vào 8h00 ngày 18/7.