Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024

Năm 2023, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển 2000 chỉ tiêu (nhiều hơn 320 chỉ tiêu so với năm 2022). Điểm chuẩn thấp nhất 22 điểm ngành Lưu trữ học, Nhân học (A01), cao nhất 28,78 điểm ngành Quan hệ công chúng (C00).

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023:

Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024

Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023.

Trước 17h ngày 6/9, tất cả các thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học sẽ phải đợi xét tuyển bổ sung vào các đợt xét tuyển tiếp theo của các trường đại học.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM cao nhất 28Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024

Năm nay, không có ngành nào của trường chạm ngưỡng 30 điểm.

Ngành Quan hệ công chúng xét theo tổ hợp C00 lấy cao nhất với 28,75 điểm; ngành Đông phương học và Báo chí xét theo tổ hợp C00 lấy 28,5 điểm; ngành Tâm lý học xét theo tổ hợp C00 lấy 28 điểm.

Năm ngoái, 3 ngành Hàn Quốc học, Đông phương học và Quan hệ công chúng lấy mức điểm lên tới 29,95. Điểm trúng tuyển ngành Báo chí của trường cũng lên đến 29,9 ở tổ hợp C00. Những ngành này có số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển lớn, trong khi chỉ tiêu không nhiều, dẫn đến điểm chuẩn tăng cao.

Năm nay, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu, tăng 350 chỉ tiêu so với năm ngoái, cho 27 ngành/chương trình đào tạo. Trường dành khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Về học phí với sinh viên chính quy, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng) là 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 đồng/tín chỉ.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động trong khoảng 22 - 28,5 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024
Điểm chuẩn khoa học xã hội nhân văn hà nội năm 2024

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu, tăng 350 chỉ tiêu so với năm 2022. Trong đó, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội dành khoảng 50% tổng số chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Ngành

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Báo chí

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

A01: 25,75

C00: 29,90

D01: 26,40

D04: 25,75

D78: 27,25

D83: 26,00

32,00

A01: 25.50 C00: 28,50 D01: 26,00 D04: 26,00 D78: 26,50

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50 C00: 28,50 D01:25,00 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83:

31,00

Chính trị học

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 23,00

31,00

A01: 23,00 C00: 26,25 D01: 24,00 D04: 24,70 D78: 24,60

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00 C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 22,50 D06: DD2: D78: 25,00 D83: 23,50

31,00

A01: 23,75 C00: 26,30 D01: 24,80 D04: 24,00 D78: 25,60

Đông Nam Á học

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00 C00: D01: 24,25 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83:

A01: 22,75 D01: 24,75 D78: 25,10

Đông phương học

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: C00: 29,95 D01: 26,35 D04: 26,25 D06: DD2: D78: 26,75 D83: 26,25

C00: 28,50 D01: 25,55 D04: 25,50 D78: 26,50

Hán Nôm

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: C00: 27,50 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 23,00

C00: 25,75 D01: 24,15 D04: 25,00 D78: 24,50

Khoa học quản lý

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: 24,00 D06: DD2: D78: 26,00 D83: 25,00

31,00

A01: 23,50 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,25 D78: 25,25

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00 C00: 26,75 D01: 22,90 D04: D06: DD2: D78: 22,80 D83:

Lịch sử

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: C00: 27,00 D01: 24,00 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00

31,00

C00: 27,00 D01: 24,25 D04: 23,40 D78: 24,47

Lưu trữ học

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50 C00: 27,00 D01: 22,50 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 22,00

A01: 22,00 C00: 23,80 D01: 24,00 D04: 22,75 D78: 24,00

Ngôn ngữ học

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: C00: 28,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 24,50

C00: 26,40 D01: 25,25 D04: 24,75 D78: 25,75

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00

31,00

A01: 22,00 C00: 25,25 D01: 24,15 D04: 22,00 D78: 24,20

Quan hệ công chúng

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: C00: 29,95 D01: 26,75 D04: 26,00 D06: DD2: D78: 27,50 D83: 26,00

C00: 28,78 D01: 26,75 D04: 26,20 D78: 27,50

Quản lý thông tin

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: D06: DD2: D78: 25,90 D83:

A01: 24,50 C00: 26,80 D01: 25,25 D78: 25,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 24,40 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25 C00: D01: 25,80 D04: D06: DD2: D78: 26,10 D83:

A01: 25,50 D01: 26,00 D78: 26,40

Quản trị khách sạn

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75 C00: D01: 25,15 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83:

A01: 25,50 D01: 25,50 D78: 25,50

Quản trị văn phòng

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75 C00: 29,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,50 D83: 25,00

A01: 25,00 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,50 D78: 25,75

Quốc tế học

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,75 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,75 D83: 25,25

A01: 24,00 C00: 27,70 D01: 25,40 D04: 25,25 D78: 25,75

Quốc tế học (CLC)

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00 C00: 27,00 D01: 24,00 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83:

Tâm lý học

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50 C00: 29,00 D01: 26,25 D04: 24,25 D06: DD2: D78: 26,50 D83: 24,20

A01: 27,00 C00: 28,00 D01: 27,00 D04: 25,50 D78: 27,25

Thông tin – thư viện

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 23,50 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83:

A01: 23,00 C00: 25,00 D01: 23,80 D78: 24,25

Tôn giáo học

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 25,50 D01: 22,50 D04: 20,25 D06: DD2: D78: 22,90 D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 25,00 D01: 23,50 D04: 22,60 D78: 23,50

Triết học

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 26,25 D01: 23,25 D04: 21,00 D06: DD2: D78: 23,25 D83: 21,00

A01: 22,50 C00: 25,30 D01: 24,00 D04: 23,40 D78: 24,50

Văn hóa học

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: C00: 27,00 D01: 24,40 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00

C00: 26,30 D01: 24,60 D04: 23,50 D78: 24,60

Văn học

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 21,25 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00

31,00

C00: 26,80 D01: 25,75 D04: 24,50 D78: 25,75

Việt Nam học

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: C00: 27,50 D01: 24,00 D04: 21,50 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 20,25

C00: 26,00 D01: 24,50 D04: 23,00 D78: 24,75

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50 C00: 27,75 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 22,00

31,00

A01: 24,00 C00: 26,50 D01: 25,20 D04: 24,00 D78: 25,70

Nhật Bản học

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01: C00: D01: 25,75 D04: D06: 24,75 DD2: D78: 26,25 D83:

Hàn Quốc học

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85 C00: 29,95 D01: 26,70 D04: D06: DD2: 25,55 D78: 27,25 D83:

A01: 24,75 C00: 28,25 D01: 26,25 DD2: 24,50 D78: 26,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố điểm chuẩn chiều 22/8, trong đó 5 ngành trên 28 điểm. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội dao động 20-28,78. Năm ngành trên 28 điểm gồm Quan hệ công chúng, Báo chí, Đông phương học, Hàn Quốc học và Tâm lý.

Khoa học xã hội và nhân văn ở đâu Hà Nội?

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN).

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội..

Email: [email protected] Điện thoại: 024 38 583 799 Fax: 024 38 583 799..

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội có những ngành gì?

Khoa học xã hội nhân văn gồm những ngành nào.

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài..

Tâm lý học..

Kinh tế học..

Khoa học chính trị.

Xã hội học và nhân học..

Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam..

Địa lý học..

Nhân văn khác( Triết học, Lịch sử,…).

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có học phí bao nhiêu?

Học phí tại Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG-HCM.