Điểm xét học bạ Đại học Đồng Tháp

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 29 ngành nghề. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Điểm xét học bạ Đại học Đồng Tháp

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp Xét Theo Học Bạ 2022

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140207

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đa lĩnh vực trong đó khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là nòng cốt. Năm nay trường Đại học Đồng Tháp thông báo điểm chuẩn chính thức vào hệ đại học như sau:

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp mới nhất mà Kênh Tuyển Sinh cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24 điểm. Ngành Sư phạm Tiếng Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất
  • Đại Học Đồng Tháp Tuyển Sinh Mới Nhất

  • TAGS
  • điểm chuẩn
  • điểm chuẩn đại học
  • điểm chuẩn đại học đồng tháp

Đại Học Đồng Tháp điểm chuẩn 2022 - DTHU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 701
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C04, C03, C01, XDHB 25.5 Học bạ
3 Giáo dục Chính trị 7140205 DGNLHCM 701
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 24.5 Học bạ
5 Sư phạm Toán học 7140209 DGNLHCM 701
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, A02, A04, XDHB 27 Học bạ
7 Sư phạm Tin học 7140210 DGNLHCM 701
8 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, A02, A04, XDHB 24 Học bạ
9 Sư phạm Vật lý 7140211 DGNLHCM 701
10 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, A04, XDHB 24.5 Học bạ
11 Sư phạm Hóa học 7140212 DGNLHCM 701
12 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, A06, XDHB 26.5 Học bạ
13 Sư phạm Sinh học 7140213 DGNLHCM 701
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, A02, B02, XDHB 24 Học bạ
15 Sư phạm Ngữ văn 7140217 DGNLHCM 701
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, C19, XDHB 26 Học bạ
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 DGNLHCM 701
18 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D09, XDHB 25 Học bạ
19 Sư phạm Địa lý 7140219 DGNLHCM 701
20 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D10, A07, XDHB 25 Học bạ
21 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNLHCM 701
22 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D13, XDHB 26 Học bạ
23 Sư phạm công nghệ 7140246 DGNLHCM 701
24 Sư phạm công nghệ 7140246 A00, A01, A02, A04, XDHB 24 Học bạ
25 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM 615
26 Việt Nam học 7310630 D01, C00, C19, C20, XDHB 19 Học bạ
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 615
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D14, D15, XDHB 24 Học bạ
29 Quản lý văn hoá 7229042 DGNLHCM 615
30 Quản lý văn hoá 7229042 C00, D14, C19, C20, XDHB 19 Học bạ
31 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 615
32 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10, XDHB 24 Học bạ
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 615
34 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 24 Học bạ
35 Kế toán 7340301 DGNLHCM 615
36 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10, XDHB 22 Học bạ
37 Khoa học môi trường 7440301 DGNLHCM 615
38 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08, XDHB 19 Học bạ
39 Nông học 7620109 DGNLHCM 615
40 Nông học 7620109 A00, B00, D07, D08, XDHB 19 Học bạ
41 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM 615
42 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 19 Học bạ
43 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM 615
44 Công tác xã hội 7760101 C00, D14, C19, C20, XDHB 19 Học bạ
45 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM 615
46 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07, XDHB 19 Học bạ
47 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, D14, D15, A07, XDHB 24 Học bạ
48 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A02, XDHB 24 Học bạ
49 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D13, XDHB 20 Học bạ
50 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A02, A04, XDHB 20 Học bạ
51 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 DGNLHCM 701
52 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 DGNLHCM 701
53 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM 615
54 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 615