Equator la gi

Phép tịnh tiến đỉnh equator trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: xích đạo, 赤道, equinoctial . Bản dịch theo ngữ cảnh của equator có ít nhất 201 câu được dịch.

equator

noun

  • (often “the Equator”) An imaginary great circle around the earth, equidistant from the two poles, and dividing earth's surface into the northern and southern hemisphere.

  • xích đạo

    noun

    en circle around the earth

    In summer, you might as well be at the equator.

    Vào mùa hè, bạn cũng có như đang ở xích đạo.

  • 赤道

    noun

    en circle around the earth

  • equinoctial

Bản dịch ít thường xuyên hơn

Xích đạo · đường xích đạo

  • The Earth’s equator.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Many know of his equation E=mc2.

Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.

Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.

Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..

Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season.

Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa.

9 The psalmist was inspired to equate a thousand years of human existence with a very short time in the experience of the eternal Creator.

9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.

Egyptologists such as Helck identify Sekhemib with the ramesside cartouche name “Wadjenes” and equate Peribsen with a king named Senedj.

Một số nhà Ai Cập học như Helck còn đồng nhất Sekhemib với tên đồ hình thời Ramsses là "Wadjenes" và đồng nhất Peribsen với một vị vua khác có tên là Senedj.

AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums.

AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.

By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation.

Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình.

In the case of math or science problems or equations , do some practice problems .

Trong trường hợp môn Toán hoặc các vấn đề khoa học hoặc các phương trình , thì bạn nên làm phần thực hành bài tập .

" Qualitative behavior of dynamical systems or equations of motions that are primarily mechanical can impact solutions of differential equation "...

" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...

Hippocrates, Menaechmus and Archimedes are believed to have come close to solving the problem of doubling the cube using intersecting conic sections, though historians such as Reviel Netz dispute whether the Greeks were thinking about cubic equations or just problems that can lead to cubic equations.

Hippocrates, Menaechmus và Archimedes được cho là đã đến gần với lời giải cho bài toán tăng gấp đôi thể tích khối lập phương bằng cách tính toán điểm cắt nhau của các đường conic, mặc dù các nhà sử học như Reviel Netz tranh cãi liệu người Hy Lạp có đang suy nghĩ về các phương trình bậc ba hay chỉ là những vấn đề có thể dẫn đến phương trình bậc ba.

These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene.

Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn.

In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations.

Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn.

The graph of the equation y is equal to x squared minus 3x minus 4 is shown below.

Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.

In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead.

Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế.

This indicates that the equation has two solutions, each of which may be obtained by replacing this equation by one of the two equations x = +3 or x = −3.

Điều này chỉ ra rằng phương trình có đáp án, mỗi đáp án có thể thu được bằng cách thay thế phương trình này bởi một trong hai phương trình x = +1 hoặc x = −1.

Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century.

Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI.

During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole.

Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực.

Below is the equation you can follow to calculate Page Value.

Dưới đây là phương trình bạn có thể làm theo để tính Giá trị trang.

He used what would later be known as the "Ruffini-Horner method" to numerically approximate the root of a cubic equation.

Ông đã sử dụng quy tắc mà về sau được gọi là "phương pháp Horner-Ruffini" để giải xấp xỉ bằng phương pháp số nhằm tìm nghiệm của một phương trình bậc ba.

See Michler 2006, Carter 1989. ^ t: More rigorously, every group is the symmetry group of some graph; see Frucht's theorem, Frucht 1939. ^ u: More precisely, the monodromy action on the vector space of solutions of the differential equations is considered.

Xem Michler 2006, Carter 1989. ^ t: Một cách phức tạp hơn, mỗi nhóm là nhóm đối xứng của một số đồ thị; xem định lý Frucht, Frucht 1939. ^ u: Chính xác hơn, tác dụng đơn đạo (monodromy) trên không gian vectơ của nghiệm các phương trình vi phân được xét tới.

I mean, why does it even have to be part of the equation?

Ý tôi là tại sao nó phải là 1 phần quan trọng của phương trình?

Paolo Ruffini was the first person to develop the theory of permutation groups, and like his predecessors, also in the context of solving algebraic equations.

Paolo Ruffini là người đầu tiên phát triển các lý thuyết về nhóm hoán vị, và cũng như những người đi trước, tập trung vào việc giải phương trình đại số.

If you look at the basic equations of the Standard Model, as written on my T- shirt, they're very symmetric, that way in which all the different particles appear is the same.

Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau.

As explained in Robin Hahnel’s writings, the centerpiece of the ideological defense of the free market system is the concept of economic freedom and that supporters equate economic democracy with economic freedom and claim that only the free market system can provide economic freedom.

Như được giải thích trong các tác phẩm của Robin Hahnel, trung tâm của hệ thống thị trường tự do là khái niệm về tự do kinh tế và những người ủng hộ đó đánh đồng nền dân chủ kinh tế với tự do kinh tế và tuyên bố rằng chỉ có hệ thống thị trường tự do mới có thể cung cấp tự do kinh tế.

And so when we look at a map of skin color, and predicted skin color, as we know it today, what we see is a beautiful gradient from the darkest skin pigmentations toward the equator, and the lightest ones toward the poles.

Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực.