Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

Note: This feature currently requires accessing the site using the built-in Safari browser.

  • Home
  • Diễn đàn
  • Trung học cơ sở
  • Lớp 9
  • Toán 9
  • Giải bài tập SBT Toán 9

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly. You should upgrade or use an alternative browser.

Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

  • 20/7/21

Câu hỏi: Rút gọn các biểu thức:

Câu a​

\(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \); Phương pháp giải: Áp dụng: +) \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\) với \(A\ge 0\) +) Với \(B\ge 0\) ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l} A\sqrt B khi A \ge 0\\ - A\sqrt B khi A < 0 \end{array} \right.\) Lời giải chi tiết: \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) \( = 2\sqrt {40\sqrt {4.3} } - 2\sqrt {\sqrt {25.3} } - 3\sqrt {5\sqrt {16.3} } \) \( = 2\sqrt {80\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {5.4\sqrt 3 } \) \( = 2\sqrt {16.5\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {5.4\sqrt 3 } \) \( = 2.4\sqrt {5\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3.2\sqrt {5\sqrt 3 }\) \( = 8\sqrt {5\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 6\sqrt {5\sqrt 3 } = 0\)

Câu b​

\(2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \). Phương pháp giải: Áp dụng: +) \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\) với \(A\ge 0\) +) Với \(B\ge 0\) ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l} A\sqrt B khi A \ge 0\\ - A\sqrt B khi A < 0 \end{array} \right.\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ & 2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \cr & = 2\sqrt {4.2\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {4.5\sqrt 3 } \cr} \) \(\eqalign{& = 2.2\sqrt {2\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3.2\sqrt {5\sqrt 3 } \cr & = 4\sqrt {2\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 6\sqrt {5\sqrt 3 } \cr & = 4\sqrt {2\sqrt 3} - 8\sqrt {5\sqrt 3 } \cr} \)

Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!

Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 60 trang 15 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức: Lời giải: Các bài giải bài tập sách bài tập Toán 9 (SBT Toán 9)

Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 60 trang 15 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

Lời giải:

Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

Các bài giải bài tập sách bài tập Toán 9 (SBT Toán 9)

Bình luận về bài viết này


Rút gọn các biểu thức

Rút gọn các biểu thức:

  1. \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \);
  1. \(2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \).

Gợi ý làm bài

  1. \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \)

\( = 2\sqrt {40\sqrt {4.3} } - 2\sqrt {\sqrt {25.3} } - 3\sqrt {5\sqrt {16.3} } \)

\( = 2\sqrt {80\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {5.4\sqrt 3 } \)

\( = 2\sqrt {16.5\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {5.4\sqrt 3 } \)

\( = 8\sqrt {5\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 6\sqrt {5\sqrt 3 } = 0\)

\(\eqalign{ & b)\,2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \cr & = 2\sqrt {4.2\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {4.5\sqrt 3 } \cr} \)

\(\eqalign{ & = 4\sqrt {2\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 6\sqrt {5\sqrt 3 } \cr & = 4\sqrt {2\sqrt 3} - 8\sqrt {5\sqrt 3 } \cr} \)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Giải bài 60 sgk toán 9 tập 1 trang 15

Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay

\>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.