Giấy ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

  • Ủy nhiệm thu là gì?
  • Ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?
  • Cụm từ liên quan ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh như thế nào?
  • Đoạn văn thường sử dụng ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh ra sao?

Trong giao dịch ngân hàng thì ủy nhiệm thu là cụm từ được nhắc tới thường xuyên , nhưng khi giao tiếp với người nước ngoài thì khách hàng vẫn chưa rõ về từ ngữ này được sử dụng như thế nào?.

Vậy ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?, định nghĩa tiếng Việt này như thế nào?, cụm từ liên quan ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh như thế nào?, đoạn văn thường sử dụng ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh ra sao?. Ở bài viết này, Luật Hoàng Phi sẽ hỗ trợ quý vị những thắc mắc trên.

Ủy nhiệm thu là gì?

Ủy nhiệm thu là việc mà ngân hàng tiến hành thực hiện theo đề nghị từ bên thụ hưởng để thu hộ một khoản tiền nhất định trong tài khoản thanh toán bên trả tiền, sau đó chuyển cho phía thụ hưởng dựa vào cơ sở thỏa thuận ủy nhiệm thu bằng văn bản giữa bên thụ hưởng và bên trả tiền.

Ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

Ủy nhiệm thu tiếng Anh là Collection order và được định nghĩa Collection order is what the bank performs at the request of the beneficiary to collect a certain amount of money in the payer’s checking account, then transfer it to the beneficiary on the basis of the authorization agreement. in writing between the beneficiary and the payer.

Cụm từ liên quan ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh như thế nào?

Cụm từ liên quan ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh là:

– Ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Collection mandate

– Ủy nhiệm chi – tiếng Anh là: accreditative

– Hạch toán ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Accounting collection authorization

– Hợp đồng ủy nhiệm thu thuế – tiếng Anh là: Tax collection authorization contract

Đoạn văn thường sử dụng ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh ra sao?

Đoạn văn thường sử dụng ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh như sau:

– Ủy nhiệm thu là gì? – tiếng Anh là: What is a collection mandate?

– Phân biệt ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi – tiếng Anh là: Distinguish between collection and payment orders

Xem thêm:

– Ủy nhiệm thu là gì và quy trình thanh toán ủy nhiệm thu mới – tiếng Anh là: What is a collection authorization and a new collection authorization payment process

– Quy trình thanh toán ủy nhiệm thu theo quy định hiện hành  – tiếng Anh là: Collection authorization payment process according to current regulations

– Đăng ký thanh toán ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Payment order collection registration

– Dịch vụ ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Collection authorization service

– Dịch vụ thanh toán nhờ thu, ủy nhiệm thu là gì? – tiếng Anh là: What is collection collection and authorization payment service?

– Ủy nhiệm thu theo Luật Quản lý thuế – tiếng Anh là: Authorized collection according to the Law on Tax Administration

– Hình thức và nội dung thư ủy nhiệm và thư triệu hồi – tiếng Anh là: Form and content of the authorization letter and summoning letter

– Mẫu ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Collection authorization form

– Mẫu ủy nhiệm thu Vietcombank – tiếng Anh là: Vietcombank collection authorization form

– Ví dụ về ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Collection authorization example

– Hạch toán ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Accounting collection authorization

– Uỷ nhiệm thu, ủy nhiệm chi – tiếng Anh là: Authorized revenue, authorized payment

Xem thêm:

– Định khoản ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Collection authorization clause

– Quy trình ủy nhiệm chi – tiếng Anh là: Proxy process for spending

– Kế toán ngân hàng ủy nhiệm thu – tiếng Anh là: Authorized bank accountant collection

– Thanh toán ủy nhiệm thu trong nước – tiếng Anh là: Domestic collection authorized payment

– Hợp đồng ủy nhiệm thu thuế – tiếng Anh là: Tax collection authorization contract

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến giải đáp thắc mắc ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì? Định nghĩa tiếng Việt này như thế nào? Cụm từ liên quan ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh như thế nào? Đoạn văn thường sử dụng ủy nhiệm thu được viết bằng tiếng Anh ra sao?

>>>>>> Tham khảo thêm: Mẫu phiếu thu

Ủy nhiệm thu là một cụm từ được sử dụng nhiều hiện nay, đặc biệt là đối với các ngân hàng. Việc nắm bắt ý nghĩa cũng như cách sử dụng từ trong tiếng anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc cũng như cuộc sống. Vậy bạn đã biết nghĩa của ủy nhiệm thu tiếng anh là gì chưa? Giờ hãy cùng Studytienganh khám phá ngay câu trả lời trong bài viết sau đây nhé!

1. Uỷ Nhiệm Thu trong Tiếng Anh là gì?

Uỷ nhiêm thu được viết trong tiếng anh là “Collection mandate”. Uỷ nhiệm thu được hiểu là việc nhờ thu hoặc uỷ nhiệm thu được áp dụng trong các giao dịch thanh toán giữa những người sử dụng dịch vụ thanh toán có mở tài khoản trong nội bộ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán hoặc giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán với nhau, trên cơ sở có thoả thuận hoặc hợp đồng về các điều kiện thu hộ giữa bên trả tiền và bên thụ hưởng.

Giấy ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

Uỷ nhiệm thu tiếng anh là gì?

Hay hiểu theo một cách đơn giản, ủy nhiệm thu là việc khách hàng nhờ ngân hàng tiến hành thực hiện theo đề nghị từ bên thụ hưởng để thu hộ một khoản tiền nhất định nào đó có trong tài khoản thanh toán của bên trả tiền, và sau đó chuyển cho bên thụ hưởng dựa vào cơ sở thỏa thuận ủy nhiệm thu có văn bản chứng thực giữa bên thụ hưởng và bên trả tiền.

Thông thường, ủy nhiệm thu sẽ do người thụ hưởng lập.

2. Từ vựng chi tiết về ủy nhiệm thu trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của ủy nhiệm thu là “Collection mandate”. Ngoài ra, ủy nhiệm thu còn được sử dụng với từ Encashment Order hoặc Collection order.

Collection mandate phát âm trong tiếng anh như sau:  [ kəˈlekʃn ˈmændeɪt]

Giấy ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

Từ vựng chi tiết về ủy nhiệm thu trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về ủy nhiệm thu trong tiếng anh

Để hiểu hơn về ủy nhiệm thu tiếng anh là gì thì bạn hãy tiếp tục theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Collection mandate is a type of payment document made by the seller to entrust the bank to collect an amount from the buyer.
  • Ủy nhiệm thu là một loại chứng từ thanh toán do người bán lập để ủy thác cho ngân hàng thu hộ người mua một khoản tiền.
  •  
  • The beneficiary making a collection mandate must be enclosed with a written agreement between the payer and the beneficiary.
  • Người thụ hưởng ủy nhiệm thu phải có văn bản thỏa thuận giữa người trả tiền và người thụ hưởng.
  •  
  • Can you explain to me the difference between a collection mandate and a spending authorization?
  • Bạn có thể giải thích cho tôi sự khác nhau giữa ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi được không?
  •  
  • Here are some collection mandate payment processes according to current regulations.
  • Dưới đây là một số quy trình thanh toán ủy nhiệm thu theo quy định hiện hành.
  •  
  • When the bank receives the collection mandate and accompanying documents from the customer, the bank must conduct strict control to ensure the legality and validity.
  • Khi nhận được ủy nhiệm thu và các chứng từ kèm theo của khách hàng, ngân hàng phải tiến hành kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính hợp pháp và hợp lệ.
  •  
  • He wrote a collection mandate requesting a bank to deduct an amount of VND 100,000,000,000 from his account to transfer to another account.
  • Anh ấy viết ủy nhiệm thu yêu cầu ngân hàng trích số tiền 100.000.000.000 đồng trong tài khoản của anh để chuyển sang tài khoản khác.
  •  
  • The time limit for performing the collection mandate shall be decided by the payment service provider in agreement with the payment service user.
  • Thời hạn thực hiện uỷ nhiệm thu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán thoả thuận với người sử dụng dịch vụ thanh toán quyết định.
  •  
  • With this situation, I probably need a collection mandate from the bank to collect the money from customers.
  • Với tình hình này, có lẽ tôi cần ủy nhiệm thu của ngân hàng để thu hộ tiền của khách hàng.

Giấy ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụ thể về ủy nhiệm thu trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • accreditative: Ủy nhiệm chi 
  • Accounting collection authorization: Hạch toán ủy nhiệm thu 
  • Tax collection authorization contract: Hợp đồng ủy nhiệm thu thuế 
  • Collection authorization payment process: Quy trình thanh toán ủy nhiệm thu
  • Payment order collection registration: Đăng ký thanh toán ủy nhiệm thu 
  • Collection authorization service: Dịch vụ ủy nhiệm thu 
  • Authorized collection according to the Law on Tax Administration: Ủy nhiệm thu theo Luật Quản lý thuế 
  • Form and content of the authorization letter: Hình thức và nội dung thư ủy nhiệm 
  • Collection authorization form: Mẫu ủy nhiệm thu 
  • Collection authorization clause: Định khoản ủy nhiệm thu
  • Proxy process for spending: Quy trình ủy nhiệm chi 
  • Authorized bank accountant collection: Kế toán ngân hàng ủy nhiệm thu
  • Domestic collection authorized payment: Thanh toán ủy nhiệm thu trong nước
  • Banker’s order: đơn hàng của ngân hàng.
  • Standing orders: đơn đặt hàng thường trực.
  • Money order: lệnh chuyển tiền.
  • Banking procedures: thủ tục ngân hàng.
  • Money transfer procedure: thủ tục chuyển tiền.
  • Token: mã thông báo.
  • Transaction control code: mã đối soát giao dịch.

Như vậy, trên đây Studytienganh đã giải đáp cho bạn về ủy nhiệm thu tiếng anh là gì? Mong rằng với những chia sẻ trên có thể giúp bạn sử dụng từ một cách chuẩn xác nhất, phù hợp với các tình huống thực tế. Bên cạnh đó, với những bạn cần tìm hiểu thêm về các từ vựng, cấu trúc liên quan về các chủ đề trong tiếng anh để có thể ứng dụng tiếng Anh chuyên nghiệp thì bạn hãy tham khảo thêm các bài viết khác của Studytienganh nhé!

Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?

2. Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Ủy nhiệm chi tiếng Anh được dịch : Payment Order. Vì đây một văn bản có tính pháp lý được công nhận bởi pháp luật nên về cơ bản thì ủy nhiệm chi tiếng Anh hay tiếng Việt thì đều có có nghĩa tương đương như định nghĩa về ủy nhiệm chi bên trên.

Ủy nhiệm thu tiếng Anh là gì?

Ủy nhiệm thu tiếng Anh là Collection order và được định nghĩa Collection order is what the bank performs at the request of the beneficiary to collect a certain amount of money in the payer's checking account, then transfer it to the beneficiary on the basis of the authorization agreement.

Thứ họ trong ngân hàng tiếng Anh là gì?

Ngân hàng thu hộ (Collecting Bank - NHTH) Sau khi thu được tiền, NHTH phải chuyển trả cho NHNT.

Ủy nhiệm chi tiếng là gì?

Ủy nhiệm chi tiếng Anh Payment order, còn có tên gọi khác lệnh chi là phương tiện thanh toán mà người trả tiền lập lệnh thanh toán theo mẫu do ngân hàng quy đinh, gửi cho ngân hàng nơi mình mở tài khoản yêu cầu trích một khoản tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.