Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đ...
Câu hỏi: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu đượcA. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam Đáp án
C
- Hướng dẫn giải Đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 42 (có đáp án): Nồng độ dung dịch !!Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học
Đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 10 Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam 1. Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam 2. Hòa tan CuSO4 40% trong 90 gam dung dịch. Tính số mol CuSO4 có trong dung dịch. (Cho: Cu = 64; S = 32; O = 16) A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol 3. Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl não hòa ở 90∘C là A. 30,33% B. 33,33% C. 34,23% D. 35,42% 4. Nồng độ mol của dung dịch chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là: (Cho Na = 23; O = 16; H = 1) A. 0,5 M B. 0,45 M C. 0,25 M D. 1 M 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch? A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Ko cần giải thích đâu ạ!!!
Page 2
Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam Các câu hỏi tương tự
Câu 7: Độ tan của K2SO4 ở 20°C là 11,1 gam. Khối lượng K2SO4 có trong 100 gam dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên là: A. 9,55 gam B. 9,99 gam C. 9,37 gam D. 8,36 gam Câu 8: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch A. 250 gam B. 50 gam C. 450 gam D. 500 gam Câu 9: Trộn 200 g dung dịch H2SO4 8% với 300 g dung dịch H2SO4 5% thu được dung dịch có nồng độ là A. 6,2% B. 6,5% C. 7% D. 6,4% Câu 10: Nhiệt phân 24,5 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc A. 4,8 l B. 6,72 l C. 2,24 l D. 3,2 l Câu 11: Đốt cháy 12g oxi và 14g P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi B. Không xác định được C.Photpho D. Cả hai chất Câu 12: Tính khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric loãng thấy có 1,68(l) khí thoát ra ở đktc.. A. 2,025g B. 1,35g C. 5,24g D. 6,075g Câu 13: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 g. Khi mới hòa tan 15 g NaCl và 50 g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl để dung dịch bão hòa? A. 3 gam B. 40 g C. 5 gam D. 9 gam Câu 14: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 200 gam B. 150 gam C. 170 gam D. 250 gam Câu 15: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là A. 1,078 gam B. 5,04 gam C. 10 gam D. 10,8 gam
Hòa tan 36,5 gam HCl vào nước, thu được 500ml dung dịch có khối lượng riêng D = 1,1 g/ml. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. |