Hôm nay ngày bao nhiêu dương lịch năm 2024

Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Kinh Trập.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Mậu Thìn - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến sự bất hòa, không có lợi cho việc lớn.

Hôm nay ngày bao nhiêu dương lịch năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 5/3/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 5/3/2024

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, cưới hỏi, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, mai táng, an táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/3/2024

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 5/3/2024

  • Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Thời gian tốt để thực hiện mọi công việc, xuất hành đi xa sẽ mang lại sự an bình, để cầu tài lộc hãy đi theo hướng Tây Nam.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc nên đi hướng Nam sẽ mang lại nhiều tin mừng vui. Trồng trọt và chăn nuôi sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Sự nghiệp khó thành, tranh chấp, kiện tụng nên cần hoãn lại, cầu tài lộc mờ mịt. Làm công việc lớn nên cẩn trọng, tránh miệng tiếng, tranh luận, cãi cọ. Ra đi nên thận trọng, đi hướng Nam nếu mất của, mất đồ thì tìm nhanh mới thấy.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành đi xa gặp chuyện không hay, có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ. Vì vậy, nên giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn, tiếng nói để tránh xảy ra cãi nhau, ẩu đả.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Thời điểm xuất hành đi xa, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, kinh doanh rất tốt, mang lại nhiều may mắn. Đặc biệt, mọi công việc đều được thuận hoà và phụ nữ sẽ có tin vui mừng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ xấu, xuất hành đi xa hay gặp nạn, cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý.

Xuất hành hôm nay âm lịch 5/3/2024

Ngày xuất hành:

Khu thố: Xuất hành đi xa xấu, nhỡ tàu xe, trên đường đi gặp bất lợi, mất đồ, mất của, cầu tài lộc không được.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm hôm nay 5/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Bên cạnh đó, bạn có thể xem trên các trang website điện tử, trong đó có VTC News .

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 5/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Âm lịch, Dương lịch, Giờ xuất hành, công việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Mãn. (Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. - Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.)

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Mộc. - Đại lâm mộc, Gỗ trong.

Hôm nay ngày bao nhiêu dương lịch năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 5/3/2024 - Lịch vạn niên 5/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 5/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 5/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long; Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường; Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao; Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ; Ất Mão (5h-7h): Câu Trận; Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình; Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước; Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ;Các ngày kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc.

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)Bành Tổ Bách Kị Nhật - Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành. - Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.Tuổi xung khắc Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường. Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi. Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.

Nhị Thập Bát Tú Sao DỰCSao: Dực. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Xà (con rắn).

DỰC HỎA XÀ

: Bi Đồng: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃNĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng. - Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch. - Thiên Ân: Tốt mọi việc. - Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự. - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương. - Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương. - Quả tú: Xấu với cưới hỏi. - Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ. - Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Không phòng: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Ngày xuất hành theo Khổng MinhĐường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường. Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành.

Ngày Thìn

THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang. Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nay

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 25 tháng 1 năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, Bính Thìn, đinh Tỵ, Canh Thân, Tân Dậu, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Tuất, Bính Tuất.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm nay

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 25 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Mãn Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện. (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)