Keep an interaction positive in tone là gì

Keep an interaction positive in tone là gì
Keep an interaction positive in tone là gì
Keep an interaction positive in tone là gì

Keep an interaction positive in tone là gì

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia đình và chủ đề liên quan

Keep an interaction positive in tone là gì
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia đình và chủ đề liên quan

> Có nên học văn bằng 2 tiếng anh online hay không?

> Bí quyết học tiếng anh online ôn thi đại học trên 8 điểm

>Học tiếng anh online qua video song ngữ miễn phí trên youtube

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

parent: cha mẹ father: cha mother: mẹ husband: chồng wife: vợ sibling: Anh chị em ruột brother: anh em trai sister: chị em gái spouse: vợ/chồng child/children: con cái son: con trai daughter: con gái great-great grandfather: cụ ông great-great grandmother: cụ bà great grandfather: ông cố great grandmother: bà cố grandparent: ông bàˈɡrænperənt grandfather: ông nội/ông ngoại grandmother: bà nội/bà ngoại Extended family: Đó là gia đình gồm cả gia đình của bố và gia đình của mẹ. forefathers: tổ tiên, gia tiên ancestor: tổ tiên, gia tiên great-uncle: ông (anh em của ông bà) great-aunt: bà (chị em của ông bà) uncle: bác, chú aunt: bác (nữ), cô, dì cousin: anh/chị/em họ grandson: cháu trai (ruột) granddaughter: cháu gái (ruột) great grandson: chắt trai great granddaughter:chắt gái great-great grandson: chút trai nephew: cháu trai (con của anh/chị/em) niece: cháu gái (con của anh/chị/em) great-nephew: cháu trai (của great-uncle/great-aunt) great-niece: cháu gái grandchild/grandchildren: cháu ruột great-great grand daughter: chút gái descendant: hậu duệ generation: thế hệ father-in-law: bố chồng/bố vợ mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ brother-in-law: anh rể/em rể sister-in-law: chị dâu/em dâu son-in-law: con rể daughter-in-law: con dâu

Từ vựng về các kiểu gia đình

nuclear family: gia đình cơ bản (cha mẹ con cái) single-parent/one-parent family: gia đình chỉ còn bố hoặc mẹ immediate family: gia đình cơ bản extended family: đại gia đình, dòng họ close-knit family: gia đình hòa thuận/gắn bó dysfunctional family: gia đình bất hòa blood relative: quan hệ máu mủ ruột thịt

Gia đình hỗn hợp

stepfather: cha dượng stepmother: mẹ kế/dì (ghẻ) stepson: con trai riêng của vợ/chồng stepdaughter: con gái riêng của vợ/chồng stepbrother: anh/em trai là con riêng của bố/mẹ kế stepsister: anh/em gái là con riêng của bố/mẹ kế half-brother: anh/em trai có bố hoặc mẹ chung half-sister: chị/em gái có bố hoặc mẹ chung ex-husband: chồng cũ ex-wife: vợ cũ (tiền tố ex: đã qua)

Các cụm từ liên quan đến gia đình

a family car: xe gia đình family-size: kích cỡ dành cho gia đình family-friendly: 1 chính sách/đặc điểm dành cho gia đình family doctor: bác sĩ riêng cho gia đình family man: người đàn ông của gia đình family values: các giá trị truyền thống của gia đình family gathering: gia đình sum họp/gặp gỡ sibling rivalry: sự cạnh tranh/ganh đua giữa anh chị em family feud: mối hận gia đình be estranged from: bị ghẻ lạnh cut sb off: tuyệt giao disinherit: hủy quyền thừa kế loving family = close-knit family: gia đình êm ấm dysfunctional family: gia đình không êm ấm carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả) troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng) divorce (v) (n): li dị, sự li dị bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm) family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi) messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản broken home: gia đình tan vỡ custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con.) family resemblance: cha nào con nấy to start a family: sinh con to run in the family: đặc điểm giống nhau giữa những người trong gia đình to bring up/raise a family: chăm sóc/nuôi nấng con cái family name: (surname) họ squabble: tranh cãi argument: tranh cãi Bloods thicker than water: Giọt máu đào hơn ao nước lã grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con. single mother: người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình have an abortion: phá thai give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Từ vựng nâng cao

resemblance: (n) sự tương tự, sự giống nhau ~ likeness rivalry: (N) sự cạnh tranh sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài rival: (n, adj) đối thủ, địch thủ; đối địch, cạnh tranh temperament: tính nết; tính tình upbringing: sự giáo dục,dạy dỗ adolescence: thời thanh niên brotherhood: tình anh em,đồng chí, huynh đệ conflict: Mâu thuẩn, bất đồng instinct: năng khiếu, thiên hướng, bản năng motherhood: tình mẹ rewarding: Đáng làm parental: cha me maternal: (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ accommodate: (v) dàn xếp, đáp ứng, làm thích nghi active role: Đóng vai trò tích cực family gathering: sum họp gia đình immediate family: gia đình bình thường maternal instinct: bản năng người mẹ interrelated: mối quan hệ correlation: mối tương quan, sự liên hệ be a conflict to sth: mâu thuẫn với physical resemblance: giống nhua về hình thức bên ngoài stubborn: bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố accommodate ones need: đáp ứng nhu cầu long-lasting/working/successful/close relationship: quan hệ lâu dài sibling rivalry: anh em mâu thuẫn nhau stable upbringing: sự nuôi dưỡng vững chắc striking resemblance: rất giống nhau close knit: gắn bó khăng khít stable: ổn định, bình tĩnh, vững vàng; chuồng ngưa accommodate: cung cấp giúp đỡ adopt: nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi endure: chịu đựng, cam chịu have sth in common: tương đồng interact: ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại, tương tác /ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại, tương tác inherit: kế thừa relate: có quan hệ, kể lại nurture = nourish, support: nuôi dưỡng, nuôi nấng bond: dây đai, dây buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc keep an interaction positive in tone: giữ một sự tương tác tích cực develope/have/establish/form/build a good relationship with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó

Hãy luyện nghe tiếng Anhqua học tiếng Anh qua phim có phụ đề song ngữ để nhớ được từ vựng lâu hơn nhé.