Kích thước khổ a0 là bao nhiêu

Các òng máy n, máy phoocopy hện nay đều sử ụng chung các ho quy chuẩn quốc ế. Vậy những kích hước này đóng va rò gì rong n ấn hay rong công vệc và học ập? Tạ sao ngườ a lạ phân cha hành các khổ A0, A1, A2, A3, A4, A5,…? Kích hước chính xác của chúng là bao nhêu? Cùng ho õ bà vế sau đây để ìm hểu rõ hơn về hông n các khổ gấy nhé!

Nộ ung

1. Vì sao bạn cần bế về kích hước các khổ gấy?

Hện nay, hầu hế các ngành nghề đều cần sử ụng gấy cho nhều mục đích khác nhau. Vì hế, vệc ìm hểu và có hông n về kích hước khổ gấy sẽ gúp bạn lựa chọn được khổ gấy phù hợp nhấ vớ nhu cầu. Bên cạnh đó, bạn có hể hế kế và rình bày nộ ung rên khổ gấy mộ cách logc và đẹp mắ nhấ kh nắm rõ kích hước của khổ gấy là bao nhêu.

Đồng hờ kh bế rõ kích hước của ừng loạ gấy cụ hể, bạn sẽ ế kệm được hờ gan kh n ấn, hể hện được ính chuyên nghệp kh sử ụng gấy. Bạn sẽ chọn được loạ máy phù hợp vớ ừng khổ gấy, không cần phả đổ các loạ máy khác nhau để phù hợp vớ loạ gấy hện có.

XEM THÊM: ấn ượng số 1 HCM

Kích hước các khổ gấy loạ A

Loạ gấy

Wh x Hgh (mm)

Wh x Hgh (nch)

4A0

1682 x 2378 mm

66.2 x 93.6 nch

2A0

1189 x 1682 mm

46.8 x 66.2 nch

A0

841 x 1189 mm

33.1 x 46.8 nch

A1

594 x 841 mm

23.4 x 33.1 nch

A2

420 x 594 mm

16.5 x 23.4 nch

A3

297 x 420 mm

11.7 x 16.5 nch

A4

210 x 297 mm

8.3 x 11.7 nch

A5

105 x 148 mm

5.8 x 8.3 nch

A6

105 x 148 mm

4.1 x 5.8 nch

A7

74 x 105 mm

2.9 x 4.1 nch

A8

52 x 74 mm

2.0 x 2.9 nch

A9

37 x 52 mm

1.5 x 2.0 nch

A10

26 x 37 mm

1.0 x 1.5 n

XEM THÊM: Xưởng gá rẻ ho yêu cầu ạ TPHCM

2. Têu chuẩn về kích hước khổ gấy

Têu chuẩn về kích hước khổ gấy chính là vấn đề ếp ho mọ ngườ cần quan âm. Trong đó, êu chuẩn EN ISO 216 chính là êu chuẩn yêu cầu của các khổ gấy hện nay. Têu chuẩn này bắ nguồn ừ chuẩn DIN 476 của vện êu chuẩn Đức công bố năm 1922. Và cho đến hện nay, đã rở hành êu chuẩn của cả hế gớ.

Têu chuẩn IOS này ựa rên nguyên ắc căn bậc ha chều à của chều rộng. Hoặc nó được xác định ựa rên ỷ lệ 1: 1.4142. Tho yêu cầu của loạ êu chuẩn này, cỡ gấy quy định vế chều ngắn hơn so vớ rước. Các khổ gấy A được hế kế ho ạng hình chữ nhậ, êu chuẩn của khổ gấy A0 là 1m2; chều à x chều rộng là 1189 x 841 mm.

Sz các khổ gấy ếp ho ừ A2 đến A5 sẽ có kích hước lù ần. So vớ các khổ gấy B và C, các xác định kích hước khổ gấy A đơn gản hơn nhều. Khổ gấy sau được xác định ện ích bằng 1/2 ện ích của khổ gấy rước. Ngườ a sẽ cắ khổ gấy rước ho đường cắ song song vớ cạnh ngắn để hình hành và xác định kích hước của khổ gấy sau.

XEM THÊM: Tổng hợp đẹp và ấn ượng nhấ hện nay

Têu chuẩn để xác định kích hước khổ gấy A

3. Kích hước các khổ gấy loạ A

Hện nay, rong các khổ gấy A, B và C, khổ gấy A được sử ụng nhều nhấ. Trong đó phổ bến nhấ là các khổ gấy A0, A1, A2, A3, A4 và A5. Cách ính của êu chuẩn EN ISO 216 cho hấy rằng kích hước khổ gấy loạ A lền rước sẽ lớn hơn gấp 2 lần so vớ khổ loạ A lền kề. Từ đó chều rộng của khổ gấy này sẽ bằng vớ chều à của khổ gấy sau lền kề.

XEM THÊM: Thông số caron êu chuẩn nhấ hện nay

3.1 Kích hước khổ gấy A0

Khổ A0 vớ ên gọ ưởng chừng là khổ gấy nhỏ nhấ nhưng hực ế là đơn vị lớn nhấ. Sz gấy A0 có hể bao quá được các khổ gấy ừ A7 – A1. Tổng ện ích của khổ A0 là gần 1m2,  kích hước chều rộng x chều à là 841 x 1189 mm.

Do sz A0 khá lớn nên khổ gấy này hường được sử ụng cho vệc hế kế bản vẽ xây ựng, đồ họa, posr, chương rình học. Trong kh đó vệc n hợp đồng, bảng hông báo, báo cáo hì sẽ ùng các khổ gấy nhỏ hơn.

Ngoà ra gấy A0 cũng hường được ưu ên làm bookmark, poscar, hệp hanma, báo ường,… Đặc bệ vớ các họa sĩ, gấy A0 con đường sử ụng để vẽ ranh nghệ huậ và ranh rưng bày.

Kích hước khổ gấy A0

XEM THÊM: Tìm hểu phổ bến và chuẩn nhấ hện nay

3.2 Kích hước khổ gấy A1

Sz khổ gấy A1 có chều rộng x chều à là 594 x 841, là khổ gấy có kích hước lớn hứ ha sau sz khổ gấy A0. Khổ gấy này bằng 1/2 kích hước của khổ gấy A0. Tuy nhên, khổ gấy A1 không được sử ụng nhều và phổ bến như A0.

3.3 Kích hước khổ gấy A2

Có kích hước lớn hứ ha sau khổ gấy A0 là gấy A1. Kích hước của khổ gấy này có chều rộng x chều à là 594 x 841 mm. Khổ gấy này bằng 1/2 kích hước của khổ gấy A0. Tuy nhên, khổ gấy A1 không được sử ụng nhều như A0.

3.4 Kích hước khổ gấy A3

Kích hước chuẩn của khổ gấy A3 là chều rộng x chều à: 297 x 420 mm. Loạ gấy này hường được sử ụng phổ bến rong lĩnh vực n ấn. Ngườ a hường sử ụng kích hước khổ gấy này kh hông n n rên khổ gấy A4 không đủ và không hể hện được hế ý ruyền đạ.

3.5 Kích hước khổ gấy A4

Gấy A4 là loạ gấy được sử ụng phổ bến nhấ hện nay. Phù hợp cho nhều đố ượng và nhều ngành nghề khác nhau. Kích hước của gấy A4 chuẩn là chều rộng x chều à: 210 x 297 mm. Ngườ a hường sử ụng gấy A4 để n văn bản à lệu, sách, n ảnh Offc phục vụ cho các công vệc văn phòng và văn bản cho các cuộc họp.

XEM THÊM: chữ A, M êu chuẩn rong hế kế và n ấn

Kích hước khổ gấy a4

3.6 Kích hước khổ gấy A5

Ngoà A4, khổ gấy A5 cũng là loạ gấy được nhều đơn vị lựa chọn hện nay. Trong đó kích hước A5 bằng 1/2 kích hước của khổ gấy A4. Cụ hể chều rộng x chều à của khổ gấy này là 148 x 210 mm. Trong những rường hợp hông n n ấn í mà khổ gấy A4 quá lớn hì ngườ a sẽ sử ụng gấy A5. Trường hợp phổ bến nhấ nhấ là sử ụng gấy A5 cho mục đích n ấn ờ rơ.

3.7 Kích hước khổ gấy A6 – A7

Kích hước khổ gấy A6 và A7 rấ nhỏ. Kích hước ha khổ gấy này lần lượ là 148 x 105mm; 74 x 105mm.

XEM THÊM: hông ụng và phổ bến nhấ hện nay

4. Kích hước các khổ gấy loạ B

Kích hước khổ gấy loạ B được ính bằng cách lấy rung bình nhân các khổ kế ếp nhau của loạ A. Tương ự như vậy, khổ gấy loạ B được cha ra hành nhều kích hước ừ B0 – B12. Dướ đây là bảng kích hước của khổ gấy loạ B ho đơn vị mm và nch.

STT

Kích hước các khổ gấy loạ B

Loạ

Kích hước (mm)

Kích hước (nch)

1

B0

1000 x 1414

39,4 x 55,7

2

B1

707 x 1000

27,8 x 39,4

3

B2

500 x 707

19,7 x 27,8

4

B3

353 x 500

13,9 x 19,7

5

B4

250 x 353

9,8 x 13,9

6

B5

176 x 250

6,9 x 9,8

7

B6

125 x 176

4,9 x 6,9

8

B7

88 x 125

3,5 x 4,9

9

B8

62 x 88

2,4 x 3,5

10

B9

44 x 62

1,7 x 2,4

11

B10

31 x 44

1,2 x 1,7

12

B11

22 x 31

13

B12

15 x 22

XEM THÊM: gá rẻ ế kệm ạ TPHCM

Kích hước khổ gấy loạ B

XEM THÊM: chuẩn, hông ụng nhấ hện nay rong hế kế

5. Kích hước các khổ gấy loạ C

Khổ gấy loạ C í được sử ụng rong n ấn hơn loạ A và B. Tuy nhên nó cũng có bảng kích hước êu chuẩn nhấ định như sau:

STT

Kích hước các khổ gấy loạ C

Loạ

Kích hước (mm)

Kích hước (nch)

1

C0

917 x 1297

36,1 x 51,1

2

C1

648 x 917

25,5 x 36,1

3

C2

458 x 648

18,0 x 25,5

4

C3

324 x 458

12,8 x 18,0

5

C4

229 x 324

9,0 x 12,8

6

C5

162 x 229

6,4 x 9,0

7

C6

114 x 162

4,5 x 6,4

8

C7

81 x 114

3,2 x 4,5

9

C8

57 x 81

2,2 x 3,2

10

C9

40 x 57

1,6 x 2,2

11

C10

28 x 40

1,1 x 1,6

Kích hước khổ gấy loạ C

XEM THÊM: phổ bến hện nay và mẫu lịch bloc đẹp

Ngoà 3 loạ khổ gấy A, B, C hì rên hế gớ, ngườ a còn sử ụng hêm ha loạ nữa đó là D và E. Nhưng ạ Vệ Nam hì ha loạ gấy này hầu như không được ùng rong bấ kỳ lĩnh vực nào nên bà vế sẽ không đề cập đến.

Qua bà vế này h vọng có hể gúp các bạn có hêm nhều hểu bế hơn về các kích hước khổ gấy cơ bản nhằm phục vụ ố hơn cho công vệc của mình. Chúc các bạn hành công!