Kono shigoto wa watashi ga shima kara nghĩa là gì

2 お手伝いしましょうか Otetsudai shimashouka Tôi có thể giúp gì cho bạn 3 手伝ってくれますか Tetsudatte kuremasuka Bạn có thể giúp tôi không

4

(トイレ/薬局) はどこです

(Toire/yakkyoku) wa doko desuka

Nhà vệ sinh/ hiệu thuốc ở đâu vậy

5

まっすぐ行ってください。

そして、 左/右にまがって

ください

Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai

Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!

6 John を探しています John wo sagashite imasu Tôi đang tìm John 7 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn chờ một chút 8 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn giữ máy chờ tôi 9 これはいくらですか Kore wa ikura desuka Cái này bao nhiêu tiền

10 すみません Sumimasen Xin cho hỏi/Làm ơn(cho qua)

11

私といっしょに来てくださ

Watashi to issho ni kite kudasai Hãy đi cùng tôi

12 新宿駅に行きたいですが shinjukueki ni ikitaidesuga Tôi muốn đi tới nhà ga Shinjuku

14 緊急です。

Kinkyūdesu. Đây là trường hợp khẩn cấp.

15

パスポートを失くしまし

た。

Pasupōto o shitsu ku shimashita.

Tôi đã làm mất hộ chiếu rồi 16 財布を失くしました。 Saifu o shitsu ku shimashita. Tôi đã làm mất ví rồi

17

一番近い警察署はどこです

か。

Ichiban chikai keisatsusho wa dokodesu ka.

Đồn cảnh sát gần đây nhất là ở đâu? 18 ...大使館はどこですか。 ... Taishikan wa dokodesu ka. Đại sứ quán... ở đâu? 19 助けて。 Tasukete. Hãy ứu tôi 20 病院はどこですか。 Byōin wa dokodesu ka. Bệnh viện ở đâu 21 医者がいります。 Isha ga irimasu. Có bác sĩ ở đây không ạ?

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

22 医者を呼んで。 Isha o yon de. Hãy gọi bác sĩ cho tôi

23 救急車を呼んで。 Kyūkyūsha o yon de. Hãy gọi xe cứu thương

24

助けてくれますか。手伝っ

てくれませんか。

Tasukete kuremasu ka. Tetsudatte kuremasen ka. Bạn có thể giúp tôi được không?

25 ガソリンがないです。 Gasorin ga naidesu. Tôi hết xăng rồi

26 強盗に遭いました。 Gōtō ni aimashita. Tôi bị cướp rồi

27 カメラを失くしました。 Kamera o shitsu ku shimashita. Tôi làm mất máy ảnh rồi

28 かばんが盗まれました。 Kaban ga nusuma remashita. Tôi bị cướp túi sách rồi

29

あなたの電話を借りてもい

いですか。

Anata no denwa o karite mo īdesu ka.

Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại của bạn không? 30

Dùng khi giải quyết vấn đề

31 いりません Irimasen Tôi không cần

32 ごめんなさい Gomenasai Xin lỗ( khi phạm lỗi)

33 大丈夫です Daijyoubu desu Không vấn đề gì

34

もういちど言ってくれます

Mouichido itte kuremasuka

Bạn có thể nói lại lần nữa không

35

ゆっくりしゃべってくれま

すか

Yukkuri shabette kuremasuka Bạn có thể nói chậm lại không

36 書いてください Kaite kudasai Làm ơn ghi lại đi

37 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu

38 知りません Shirimasen Tôi không biết

39 別に Betsu ni Không có gì

40

あれは日本語で何といいま

すか

Arewa nihongo de nanto iimasu ka

Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật

41

Gato は英語でどういう意味 ですか

“Gato” wa eigo de douiu imi desu ka

Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì

42

“Please” は日本語で何と 言いますか

“Please” wa nihongo de nanto iimasu ka

Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng Nhật

43 これは何ですか Korewa nandesu ka Đây là cái gì

44 私の日本語はへたです Watashi no nihongo wa heta desu

Tiếng Nhật của tôi chưa tốt

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

65

はじめまして!/お会いで

きてうれしいです!

Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! Rất vui được gặp bạn

66

アさんはとてもしんせつで

Asan wa totemo shinsetsu desu A thật tốt bụng

67 どこの出身ですか? Doko no shusshin desu ka? Bạn đến từ đâu?

68 アメリカ/日本からです Amerika/Nihon kara desu Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản

69 アメリカ人です Amerika jin desu Tôi là người Mỹ

70 どこに住んでいますか? Doko ni sun de imasu ka? Bạn sống ở đâu?

71

アメリカ/日本に住んでい

ます

Amerika / nihon ni sundeimasu Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản

72

ここは好きになりました

か?

Kokowa suki ni narimashita ka? Bạn thích nơi này chứ?

73 日本は素晴らしい国です Nihon ha subarashii kuni desu

Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời 74 お仕事は何ですか? Osigoto wa nandesu ka? Bạn làm nghề gì?

75

ほんやく/会社員として働

いています

Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu

Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân

76 日本語が好きです Nihongo ga suki desu Tôi thích Tiếng Nhật

Dùng để chào hỏi

77 やあ Yaa Xin chào

78 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng

79 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa

80 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối

81

ようこそいらっしゃいまし

Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh

82 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?

83

わたしは元気です。ありが

とう

Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn

84 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?

85 ありがとう Arigatou Cảm ơn

86 どういたしましてく Dou itashi mashite

Không có chi/ Đừng khách sáo

87 さみしかったです Samishi katta desu Tôi nhớ bạn rất nhiều

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

88 最近どうですか? Saikin dou desuka? Dạo này sao rồi? 89 変わりないです Kawari nai desu Không có gì cả 90 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc ngủ ngon 91 またあとで会いましょう Mata atode aimashou Gặp lại bạn sau 92 さようなら Sayonara Tạm biệt 93 やあ Yaa Xin chào 94 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng 95 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa 96 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối

97

ようこそいらっしゃいまし

Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh

77 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?

78

わたしは元気です。ありが

とう

Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn

79 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao? 80 ありがとう Arigatou Cảm ơn

81 どういたしましてく Dou itashi mashite

Không có chi/ Đừng khách sáo

Dùng trong lớp học

82 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào 83 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào 84 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào 85 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn 86 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn 87 すみません Sumimasen Xin lỗi 88 きりつ Kiritsu Nghiêm! 89 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi 90 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không? 91 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu 92 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu 93 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa 94 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá 95 いいですね Iidesune Tốt lắm

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

126 私のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi 127 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn

128

そんな 心算じゃありません

でした Sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó. 129 次からは 注意します Tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

130

お待たせして 申し訳 あり

ません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi 131 遅くなって すみません Osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

132 ご迷惑ですか? Gomeiwakudesuka

Tôi có đang làm phiền bạn không?

133

ちょっと、お手数をおかけ

してよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka

Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? 134 少々, 失礼します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút

Dùng khi làm thêm combini

135 いらっしゃいませ Irasshaimase

Chào mừng bạn tới cửa hàng 136 ありがとうございます Arigatou Gozaimasu Cảm ơn quý khách

137

またお越し(こし)ください

ませ

Mata okoshi (koshi) kudasaimase

Câu chào tiễn khách, mong được đón quý khách lần tới

138

ポイントカードお持ち(も

ち)ですか?

pointokādo o-mochi (mochi)desu ka?

Hỏi khách có mang thẻ tích điểm không

139

お弁当(べんとう)温め(あた

ため)ますか? O bentō (be ntō) atatame (atatame)masu ka?

Quý khách có muốn hâm nóng cơm hộp không?

140

X 円のお買い上げ(かいあ

げ)でございます

X en no o kaiage (kaiage)degozaimasu Tổng số tiền mua hàng là X-yên

141

以上(いじょう)X 点(てん)

で Y 円でございます

ijō (iji ~you) X-ten (ten) de Y endegozaimasu

Tổng cổng có X-món hàng và tổng tiền là Y- yên

142

袋(ふくろ)お分け(わけ)

しましょうか?

fukuro (fuku ro) o wake (wake) shimashou ka?

Quý khách có muốn chia đồ (thường là đồ nóng và lạnh được chia ra) ra các túi khác nhau hay không?

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

143

画面(がめん)の確認(かくに

ん)ボタンーを押し(おし)

てください

Gamen (ga men) no kakunin (kaku nin) botan̄ o oshi (oshi)te kudasai

Xin hãy bấm vào nút xác nhận trên màn hình

144

身分証明書を見させて(みさ

せて)いただけますか mibun shōmei-sho o mi sasete (mi sasete) itadakemasu ka

Quý khách có thể cho tôi xem chứng minh nhân thân không?

145

身分証明書(みぶんしょう

めいしょ)をもちですか

mibun shōmei-sho (mi bun shou meisho) o mochidesu ka

Quý khách có mang theo giấy tờ chứng minh nhân thân không?

146

フォークと割り箸どちらに

しますか?

fōku to waribashi dochira ni shimasu ka?

Quý khách muốn dùng dĩa hay đũa?

147

フォーク(hoặc 割り 箸 waribashi, hoặc ストロ ー)おつけますか?

Fōku (hoặc waribashi waribashi, hoặc sutorō) otsu kemasu ka?

Quý khách có muốn lấy dĩa (hoặc đũa, hoặc ống hút) không?

148

こちら温めますか?

hoặc 温めはどうされます か?

Kochira atatamemasu ka? Hoặc atatame wa dō saremasu ka?

Quý khách có muốn hâm nóng món này không ạ?

Dùng khi nhập cảnh

149

パスポート をみせて くだ

さい

Pasupouto o misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu

150 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ!

151 入国の目的は何ですか Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?

Mục đích nhập cảnh của anh là gì? 152 かんこう に きました。 Kankou ni kimashita Đi du lịch 153 しごと で きました Shigoto de kimashita Đến vì công việc làm 154 しょくむは なんですか shokumu wa nan desuka Làm việc gì vậy? 155 かいしゃいんです Kaishain desu Là nhân viên 156 にほんは はじめて ですか Nihon ha hajimete desuka Đến Nhật lần đầu à?

157

いいえ、にど め です・い

いえ、二度目です。

Iie nido me desu Không là lần thứ hai

158

にほんに は いつ まで い

らっしゃいます か

Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka Ở lại trong bao lâu?

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

177

この荷物を持って行っては

いけません。

Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen. Những đồ vật này không được mang theo.

178 足掛けがあります。

ashikake ga arimasu Tôi có giấy thông hành...

179

ご協力ありがとうございま

Go kyoryoku arigatou gozaimasu Cám ơn vì sự hợp tác.

180 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?

181

私は A ホテルに滞在してい

ます

Watashi wa A hoteru ni taizai shite imasu Tôi đang ở tại khách sạn A

182

手 荷 物 受 取 所 は ど こ で す

か?

Tenimotsu uketori jo wa doko desu ka Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu?

183 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?

184

私の荷物を運ぶのを手伝っ

てくれませんか?

Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsudatte kure masen ka

Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không?

185

手荷物引換証を見せてもら

えますか?

Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka

Tôi có thể xem vé hành lý của ông không?

186

あなたはどこへ行くのです

か?

Anata wa doko e iku no desu ka Ông đang đi đâu?

187 私は休みに行きます Watashi wa yasumi ni ikimasu Tôi đang đi nghỉ

188 私は出張に行きます Watashi wa shucchou ni ikimasu

Tôi đang đi công tác

189

お持ちのバッグは何個です

か?

O mochi no baggu wa nanko desu ka Ông có bao nhiêu túi?

190

どちらのターミナルをお探

しですか?

Dochira no ta-minaru wo osagashi desu ka Ông cần tìm ga nào?

191 通路側の席を希望します Tsuuro gawa no seki wo kibou shimasu

Tôi muốn chỗ ngồi cạnh lối đi

192 窓側の席を希望します Madogawa no seki wo kibou shimasu

Tôi muốn chỗ ngồi cạnh cửa sổ

193

ターミナル A の場所を探して

います

Ta-minaru A no basho wo sagashite imasu Tôi đang tìm ga A

194

ターミナル B は国際線専用で

Ta-minaru B wa kokusaisen senyou desu

Ga B là dành cho các chuyến bay quốc tế

195

なぜ飛行機が遅れているの

ですか?

Naze hikouki ga okurete iru no desu ka

Tại sao máy bay lại bị trễ?

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

196

シートベルトをお締めくだ

さい

Shi-toberuto wo oshime kudasai Thắt dây an toàn

197

ブランケットを持って来て

もらえますか?

Buranketto wo motte kite morae masu ka

Tôi có thể xin một cái chăn được không?

198 着陸予定は何時ですか? Chakuriku yotei wa nanji desu ka

Mấy giờ chúng ta sẽ hạ cánh?

Dùng khi đi phỏng vấn

199 自己紹介をお願いします Jikoshoukai wo onegaishimasu Hãy giới thiệu bản thân 200 おなまえは Onamae wa Bạn tên là gì

201

おいくつですか

hoặc あなたはなんさいです か

Oikutsu desuka hoặc anata ha nansai desuka Bạn bao nhiêu tuổi

202

どんなアルバイトですか Don’na arubaitodesu ka Có kinh nghiệm trong công việc gì

203

どうしてこのみせではたら

きたいとおもいますか

dōshite kono mise de hatarakitai to omoimasu ka Tại sao muốn làm việc ở đây

204

あなたの長所はどんなとこ

ろですか

anata no chōsho wa don’na tokorodesu ka Ưu điểm của bạn là gì

205 あなたの弱点は何ですか? Anata no jakuten wa nanidesu ka? Điểm yếu của bạn là gì

206

なぜこの仕事に応募したい

のですか?

Naze kono shigoto ni ōbo shitai nodesu ka? Tại sao bạn muốn ứng tuyển công việc này

207

日本でどれくらいお金を儲

けたいですか?

Nihon de dorekurai okane o mōketaidesu ka? Bạn muốn kiếm được bao nhiêu tiền trong thời gian làm việc tại Nhật

208

家に戻ってお金で何をしま

すか?

Ie ni modotte okane de nani o shimasu ka? Bạn sẽ làm gì với số tiền khi về nước

209

長所と短所を教えてくださ

い。

Chōsho to tansho o oshietekudasai. Cho tôi biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn

210

ABC 社について何を知ってい

ますか?

ABC-sha ni tsuite nani o shitte imasu ka? Bạn biết gì về chúng tôi

211

ABC 社がどのような製品を作

っているか、どんな製品に

使われているかご存知です

か?

ABC-sha ga dono yōna seihin o tsukutte iru ka, don’na seihin ni tsukawareteiru ka gozonjidesuka?

Bạn có biết công ty sản xuất sản phẩm gì và những sản phẩm đó sử dụng thế nào không

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

226

にほんに かぞくがいます

か?

Nihon ni kazoku ga imasu ka? Bạn có người thân tại Nhật Bản không

227

きょうだいはなんのしごと

をしていますか?

Kyoudai ha nan no shigoto wo shiteimasuka? Anh/chị em bạn đang làm nghề gì

228

まいつきのきゅうりょうは

どのぐらいですか?

Maitsuki no kyuryo wa dono guraidesu ka? Thu nhập hàng tháng của gia đình bạn

229

どうして にほんをえらんだ

んですか?

Doshite ni hon o erandandesu ka? Tại sao bạn chọn Nhật Bản để du học

230

あなたは何を勉強する予定

ですか?あなたの目標は何

ですか?

Anata wa nani o benkyo suru yoteidesu ka? Anata no mokuhyo wa nandesu ka?

Bạn dự định học gì, mục tiêu của bạn là gì

Dùng khi đi mua sắm

231

おはよう。何 か手伝いしま

しょうか。

Ohayō. Nani ka tetsudai shimashou ka. Xin chào. Tôi có thể giúp gì được

232

帽子はちょっと見たたいん

ですか。 Bōshi wa chotto mitatai ndesu ka.

Tôi muốn xem cái mũ lưỡi trai

233

帽子ですか。ここで一番)新

しいモデルです。どんな色

が好きですか。

Bōshidesu ka. Koko de ichiban) atarashī moderudesu. Don'na iro ga sukidesu ka.

Mũ lưỡi trai phải không chị? Đây là mẫu mới nhất chị thích màu nào?

234

ああ、この黒は適当そうで

す。帽子をかぶってみても

いいですか。

Ā, kono kuro wa tekitō-sōdesu. Bōshi o kabutte mite mo īdesu ka.

A cái mũ lưỡi trai màu đen có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử nó có được không?

235

かしこまりました。そこで

鏡(かがみ)があります。

Kashikomarimashita. Sokode kagami (kagami) ga arimasu.

Dĩ nhiên rồi. Ở đằng kia có gương

236

ありがとう。この帽子をく

ださい。

Arigatō. Kono bōshi o kudasai. Cảm ơn. Tôi sẽ lấy cái này.

237

すみません、シャツ買いた

いんです。 Sumimasen, shatsu kaitai ndesu. Xin lỗi, tôi muốn mua áo

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

238

ど ん な シ ャ ツ が 好 き で す

か。 Don'na shatsu ga sukidesu ka.

Chị thích áo loại như thế nào?

239

スタイルが好きですが、色

(いろ)が好きじゃない。

Sutairu ga sukidesuga,-iro (iro) ga suki janai.

Tôi thích kiểu style này nhưng không thích màu này cho lắm.

240 いくらですか。 Ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu vậy?

241 3 000円です。 3000-Endesu. Cái này 3000 yên ạ.

242 ちょっと高いんですが。 Chotto takai ndesuga. Hơi đắt một chút nhỉ.

243 これは一番安い値段です。 Kore wa ichiban yasui nedandesu.

Đây là giá rẻ nhất rồi đấy ạ

244

そうですか。じゃあ、これ

をください

Sōdesu ka. Jā, kore o kudasai

Vậy à. Vậy lấy cho tôi cái này.

245

すみません、ちょっとお願

いできます

sumimasen, chotto onegai dekimasu

Xin lỗi anh/ chị giúp tôi một chút có được không?

246

あのショーケースにあるも

のがほしいのですが。

Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga Tôi thích món đồ hộp ở hộp trưng bày đằng kia.

247

• あちらの商品棚にあるもの

がほしいのですが。

A chirano Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no desu ga.

Tôi thích món đồ ở trên giá phía đằng kia.

248

~を探しています。ありま

すか? Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka?

Tôi đang tìm ...... Cửa hàn của mình có không vậy?

249

それなら、こちらにござい

ます。場所をご案内しま

す。

Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Goannai ita shi ma su.

Vâng có. Nó ở phía đằng kia. Để tôi chỉ cho bạn.

250

申し訳ございません。只

今、在庫切れです。入荷ま

で数日掛かってしまいま

す。

Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu.

Xin lỗi hiện tại đã hết hàng, chắc phải vài ngày nữa mới có hàng mới.

251

すみません、この服は違う

サイズがありませんか。違

う色がありませんか。

Sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga arimasen ka. Chigau iro ga arimasen ka.

Xin lỗi chị có size khác cho bộ này không? Có màu khác hay không?

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: riki.edu/online/

273

少しゆるいです。/少し大き

いです。

Sukoshi yuruidesu. / Sukoshi ōkīdesu. Hơi rộng

274 新しいものはありますか。 Atarashī mono wa arimasu ka. Bạn có cái mới không? 275 レジはどこですか。 Reji wa dokodesu ka. Thanh toán ở đâu 276 どこで支払いますか。 Doko de shiharaimasu ka. Tôi trả tiền ở đâu 277 短すぎる Mijika sugiru Quá ngắn 278 長すぎる Naga sugiru Quá dài

279

これをいただきます。/これ

をもらいます。

Kore o itadakimasu. / Kore o moraimasu. Tôi muốn lấy cái này

280 袋はいりません。 Fukuro wa irimasen. Tôi không cần túi 281 袋をください。 Fukuro o kudasai. Hãy cho tôi xin túi 282 領収書をください。 Ryōshū-sho o kudasai. Cho tôi xin hoá đơn 283 払い戻しをお願いします。 Haraimodoshi o onegaishimasu. Hãy trả lại tiền cho tôi 284 お釣りをください。 Otsuri o kudasai. Hãy đưa tôi tiền lẻ 285 両替所はどこですか。 Ryōgaejo wa dokodesu ka. Chỗ đổi tiền ở đâu?