Với những người thường phải đi làm xa hay các việc quan trọng như đi nhập học, du lịch… Thì xem ngày và hướng xuất hành tốt rất quan trọng. Xem ngày xuất hành để chọn được ngày đẹp giờ tốt cũng như hướng hợp tuổi trước khi lên đường. Với mong muốn mọi chuyến đi đều được bình an, có một khởi đầu may mắn và suôn sẻ. Công cụ dưới đây sẽ giúp bạn xem chi tiết các ngày xuất hành tốt trong tháng, trong năm. Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch) Tháng Năm - Chọn ngày xuất hành tháng 11
năm 2022
- Chọn ngày xuất hành tháng 12 năm 2022
- Chọn ngày xuất hành tháng 1 năm 2023
- Chọn ngày xuất hành tháng 2 năm 2023
Mục lục - 1 Xem ngày giờ xuất hành để làm gì?
- 2 Cách coi ngày tốt xuất hành
- 2.1 Xem ngày giờ xuất hành tốt xấu dựa vào cụ Lý
Thuần Phong
- 2.2 Dựa theo lịch ngày xuất hành cụ Khổng Minh
Xem ngày giờ xuất hành để làm gì?Chọn ngày xuất hành theo tuổi trước những chuyến đi xa, khởi hành từ lâu đã trở
thành thói quen của người Việt. Mọi người luôn quan niệm rằng, giờ xuất phát ảnh hưởng đến sự thành công hay thất bại của công việc. Để mang lại một khởi đầu may mắn thì xem ngày giờ xuất hành sẽ giúp bạn biết được ngày tốt xấu trong tháng, trong năm theo tuổi mình. Từ đó, lên kế hoạch sắp xếp công việc phù hợp để mang lại sự thuận lợi, tốt đẹp. Bên cạnh đó bạn cần phải xem và chọn ngày giờ xuất hành vào mùng 1 tết đầu tháng, đầu năm. Để mang lại sự bình an, may mắn cho cả năm đó. Tránh
được những giờ xấu để những tai họa không xảy đến với bản thân và gia đình. Xem ngày giờ tốt xuất hành năm 2022 để có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ
Cách coi ngày tốt xuất hànhKhông phải ai trong chúng ta đều biết cách xem và chọn ngày giờ tốt, hoàng đạo để xuất hành đúng cách. Muốn mang lại những thuận lợi thì sau đây là cách xác định ngày giờ tốt xuất hành đẹp theo tuổi trong tháng, năm chi tiết cụ thể. Xem ngày giờ xuất hành tốt xấu dựa vào cụ Lý Thuần PhongBất cứ làm công việc gì thì
việc chọn ngày lành tháng tốt là không thể bỏ qua. Đối với xuất hành cũng vậy, chọn được ngày tốt thì cần phải chọn được giờ đẹp để đi. Dựa theo cụ Lý Thuần Phong thì có thể chọn giờ đẹp bằng cách sau: Trong một ngày sẽ có 6 giờ tốt và 6 giờ xấu. Bởi nếu xuất hành vào giờ xấu thì có khả năng bạn sẽ gặp rủi ro trong công việc. Thậm chí còn ảnh hưởng trực tiếp đến tính mạng của bản thân. Các giờ xấu bạn nên tránh đó là Tuyệt Hỷ, Xích Khẩu và Lưu Miền. Còn nếu chọn được các giờ tốt như Tốc
Hỷ, Đại An, Tiểu Các. Thì ắt mọi chuyện đều may mắn, hanh thông và tốt đẹp. Dựa theo lịch ngày xuất hành cụ Khổng MinhLịch cụ Khổng Minh được áp dụng xem các ngày tốt cho việc xuất hành. Ngày Hảo Thương, Thuần Dương, Kim Dương, Đường Phong là ngày tốt trong các tháng 1, 4, 7, 10. Khi bạn muốn xuất hành để đi làm ăn xa, thi cử,… Thì nên chọn những ngày này để mang lại bình an, suôn sẻ, có người giúp đỡ. Đồng thời bạn cũng
nên tránh những ngày xấu như Đạo Tặc, Kim Thổ để xuất hành. Để tránh những điều không may xảy đến với mình. Đối với các tháng 2, 5, 8, 11 thì có các ngày như Thiên Hầu, Thiên Môn, Thiên Thương, Thiên Tài… Có thể xuất phát đi công việc cho mình. Tránh ngày xấu Thiên Tặc. Vì nếu có đi vào ngày này thì công việc cũng không thành công như mong muốn. Các ngày Bạch Hổ Kiếp, Thanh Long Đầu, Thanh Long Kiếp, Bạch Hổ Đầu là những ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12. Nhằm giúp
cho mọi việc được hanh thông và may mắn tài lộc. Đồng thời bạn cần tránh chọn các ngày như Chu Tước, Thanh Long Túc, Bạch Hổ Túc, Huyền Vũ. Bởi đây là các ngày rất xấu cho việc xuất hành, dễ mất của và không như mong đợi. Công cụ xem ngày giờ tốt xuất hành sẽ cung cấp cho bạn chi tiết nhanh, chính xác các ngày giờ đẹp xấu trong ngày hôm nay, trong tháng, trong năm. Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý để mang lại khởi đầu suôn sẻ, tốt đẹp. 9 Chủ Nhật Lễ hội Quán Thế Âm (Đà Nẵng) Khi bạn quay lưng về phía mặt trời, bạn chỉ nhìn thấy cái bóng của mình. - Gibran - Libăng - 19Ngày Hoàng đạo Năm
Quý Mão Tháng Ất Mão Ngày Đinh Dậu 08:58:31 Giờ Canh Tý Tiết khí: Thanh minh THÁNG HAI Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Kỷ Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương
| Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 09/04/2023 | Âm lịch: 19/02/2023 tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão | Tiết khí: Thanh minh (từ ngày 5-6/4 đến ngày 19-20/4)
|
Giờ Hoàng đạo
| Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
| Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
| Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
| Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
| Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
| Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
|
Giờ Hắc đạo
| Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
| Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
| Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
| Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
| Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
| Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
|
Ngũ hành
| Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
|
Xem ngày tốt xấu theo trực
| Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc
| Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
|
Sao tốt
| Thiên thành: Tốt mọi việc | Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
|
Sao xấu
| Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc | Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | Hoang vu: Xấu mọi việc | Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
|
Hướng xuất hành
| - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
| Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: TỐT(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh,
không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết
dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường.
|
Nhân thần
| Ngày 09-04-2023 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần
| Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Dậu Vị trí: Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp
xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
| Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì
được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h
Lưu
niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này
trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h
Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề
phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h
Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân
xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng
nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng
tế mới an. 9h-11h 21h-23h
Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà
cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
|
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
| Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
|
Bành tổ bách kỵ
| BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại
|
Ngày này năm xưa
| Sự kiện trong nước
| 9/4/1975
| Một bộ phận quân đoàn 4 đã nổ súng tiến công thị xã Xuân Lộc - Cửa ngõ then chốt vào Sài Gòn. | 9/4/1958
| Ngày truyền thống binh chủng hoá học. | 9/4/1322
| Ngày mất Lê Vǎn Hưu, danh sĩ, sử gia đời Trần Thái Tông, quê xã Phủ Lý, huyện Đông Sơn, Thanh Hoá (nay là thôn Phủ Lý Trung, huyện Đông Sơn, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | 9/4/1288
| Trần Hưng Đạo giành chiến thắng trước quân Nguyên trên sông Bạch Đằng, kết thúc chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 3. | Sự kiện quốc tế
| 9/4/2003
| Chế độ của Saddam Hussein ở Iraq bị lật đổ sau 21 ngày bị quân đội Mỹ tấn công. | 9/4/1959
| Frank Lloyd Wright, một trong những kiến trúc sư nổi tiếng có nhiều ảnh hưởng nhất trong nửa đầu thế kỷ 20, qua đời. | 9/4/1947
| Ngày thành lập Uỷ ban Nǎng lượng Nguyên tử quốc tế (AEC). | 9/4/1940
| Chiến tranh thế giới thứ hai: Đức đồng loạt tấn công Đan Mạch và Na Uy. | 9/4/1865
| Nội chiến Hoa Kỳ chấm dứt với sự chiến thắng của miền Bắc đối với miền Nam, nô lệ da đen được giải phóng.
|
Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 4 năm 2023 , tức ngày 19-02-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung
khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công
việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2023 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/04/2023, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi
việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; |