Mã ngạch giáo viên trung học phổ thông

Mã ngạch giáo viên trung học phổ thông

Sau đây là hạng mục những mã ngạch và phân hạng chức vụ nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục ( giảng viên, giáo viên … ), được update theo những văn bản mới nhất đến năm 2022 .

  • Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
  • Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
  • 1. Giảng viên cao đẳng sư phạm hạng sang ( hạng I ) – Mã số : V. 07.08.202. Giảng viên CĐSP chính ( hạng II ) – Mã số : V. 07.08.213. Giảng viên CĐSP ( hạng III ) – Mã số : V. 07.08.22
  • Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:
  • Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
  • Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:
  • Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)
  • Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)
  • Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
  • Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
  • Tham khảo:
  • Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương tự với những ngạch viên chức như sau :
  • Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp ( Xếp lương viên chức loại A3, nhóm 1 ( A3. 1 ) từ thông số lương 6,20 đến 8,00 )
  • Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến 6,78)
  • Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên ( xếp lương viên chức loại A1, từ thông số lương 2,34 đến 4,98 )
  • Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự ( xếp lương viên chức loại A0 )
  • TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) V.09.02.04 ngành giáo dục nghề nghiệp 2 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III V.09.02.08 giảng dạy trong trường mầm non 3 Giáo viên mầm non hạng III 07.02.26
  • 5. Bảng 5: Ngạch nhân viên  (xếp lương viên chức loại B)
  • Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục: 

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:

1. Giảng viên hạng sang ( hạng I ), Mã số : V. 07.01.01
2. Giảng viên chính ( hạng II ), Mã số : V. 07.01.02

3. Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03

4. Trợ giảng ( hạng III ) – Mã số : V. 07.01.23

Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)

1. Giảng viên cao đẳng sư phạm hạng sang ( hạng I ) – Mã số : V. 07.08.202. Giảng viên CĐSP chính ( hạng II ) – Mã số : V. 07.08.213. Giảng viên CĐSP ( hạng III ) – Mã số : V. 07.08.22

Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:

1. Giáo viên mần nin thiếu nhi hạng II, Mã số : V. 07.02.04
2. Giáo viên mần nin thiếu nhi hạng III, Mã số : V. 07.02.05
3. Giáo viên mần nin thiếu nhi hạng IV, Mã số : V. 07.02.06Theo lao lý tại Thông tư 01/2021 / TT-BGDĐT ( có hiệu lực hiện hành từ 20/3/2021 )

1. Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24;

2. Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25;

3. Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26; 

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:

1. Giáo viên tiểu học hạng II, Mã số : V. 07.03.07
2. Giáo viên tiểu học hạng III, Mã số : V. 07.03.08
3. Giáo viên tiểu học hạng IV, Mã số : V. 07.03.09
Theo pháp luật tại Thông tư 02/2021 / TT-BGDĐT ( hiệu lực thực thi hiện hành từ 20/3/2021 )

1. Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số V.07.03.27;

2. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28;

3. Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số V.07.03.29; 

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I, Mã số : V. 07.04.10
2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II, Mã số : V. 07.04.11
3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III, Mã số : V. 07.04.12Theo lao lý tại Thông tư 03/2021 / TT-BGDĐT ( hiệu lực hiện hành từ 20/3/2021 )

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số V.07.04.30.

2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số V.07.04.31.

3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số V.07.04.32. 

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)

1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số : V. 07.05.13
2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số : V. 07.05.14
3. Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số : V. 07.05.15

Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)

1. Giáo viên dự bị ĐH hạng I – Mã số : V. 07.07.17
2. Giáo viên dự bị ĐH hạng II – Mã số : V. 07.07.18
3. Giáo viên dự bị ĐH hạng III – Mã số : V. 07.07.19

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập

Nhân viên tương hỗ giáo dục người khuyết tật ( hạng IV ) – Mã số : V. 07.06.16 ( vận dụng thông số lương của viên chức loại B ( từ thông số lương 1,86 đến thông số lương 4,06 )

Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp hạng sang ( hạng I ) – Mã số : V. 09.02.01
2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính ( hạng II ) – Mã số : V. 09.02.02
3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp kim chỉ nan ( hạng III ) – Mã số : V. 09.02.03
4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành thực tế ( hạng III ) – Mã số : V. 09.02.04

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số : V. 09.02.05
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số : V. 09.02.06
3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp triết lý hạng III – Mã số : V. 09.02.07
4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành thực tế hạng III – Mã số : V. 09.02.08
5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã số : V. 09.02.09

Tham khảo:

Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương tự với những ngạch viên chức như sau :

Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp ( Xếp lương viên chức loại A3, nhóm 1 ( A3. 1 ) từ thông số lương 6,20 đến 8,00 )

TT

Ngạch


số


tả chuyên ngành

1

Giảng
viên cao cấp (hạng I)

V.07.01.01

giảng
dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng
viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

V.07.08.20

giảng
dạy trong trường CĐSP

3

Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

ngành
giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05

Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính

(Xếp lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến 6,78)

TT

Ngạch


số


tả chuyên ngành

1

Giảng
viên chính (hạng II)

V.07.01.02

giảng
dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giáo
viên dự bị đại học hạng I

V.07.07.17

Dự
bị đại học

3

Giáo
viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.18

4

Giảng
viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)

V.07.08.21

giảng
dạy trong trường CĐSP

5

Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)

V.09.02.02

ngành
giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

V.09.02.06

7

Giáo
viên trung học phổ thông (hạng I)

V.07.05.13

giảng
dạy trong trường THPT

8

Giáo
viên trung học phổ thông (hạng II)

V.07.05.14

9

Giáo
viên trung học cơ sở hạng I

V.07.04.30

giảng
dạy trong THCS

10

Giáo
viên trung học cơ sở hạng II

V.07.04.31

11

Giáo
viên tiểu học hạng I

Xem thêm: Học sửa chữa điện lạnh online – Học mọi lúc mọi nơi tiết kiệm chi phí

V.07.03.27

giảng
dạy trong trường tiểu học

12

Giáo
viên tiểu học hạng II

V.07.03.28

13

Giáo
viên mầm non hạng I

V.07.02.24

giảng
dạy trong trường mầm non

Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên ( xếp lương viên chức loại A1, từ thông số lương 2,34 đến 4,98 )

TT

Ngạch


số


tả chuyên ngành

1

Giảng
viên (hạng III)

V.07.01.03

giảng
dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Trợ
giảng (Hạng III)

V.07.01.23

3

Giáo
viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.19

Dự
bị đại học

4

Giảng
viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)

V.07.08.22

giảng
dạy trong trường CĐSP

5

Giảng
viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)

V.09.02.03

ngành
giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

V.09.02.07

7

Giáo
viên trung học phổ thông hạng III

V.07.05.15

giảng
dạy trong trường THPT

8

Giáo
viên trung học cơ sở hạng III

V.07.04.32

giảng
dạy trong trường THCS

9

Giáo
viên tiểu học hạng III

V.07.03.29

giảng
dạy trong trường tiểu học

10

Giáo
viên mầm non hạng II

07.02.25

giảng
dạy trong trường mầm non

Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự ( xếp lương viên chức loại A0 )

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

V.09.02.04

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

V.09.02.08

giảng dạy trong trường mầm non

3

Giáo viên mầm non hạng III

07.02.26

5. Bảng 5: Ngạch nhân viên 

(xếp lương viên chức loại B)

TT

Ngạch


số

1

Giáo
viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

V.09.02.09

ngành
giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân
viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

V.07.06.16

Ngành
giáo dục

Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục: 

  • Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập ( Hiệu lực 12/12/2020 )
  • Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập 

    (Hiệu lực 20/03/2021)

  • Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
  • Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập ( Hiệu lực 20/03/2021 )
  • Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập ( Hiệu lực 20/03/2021 )
  • Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
  • Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
  • Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
  • Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập

Minh Hùng (Tổng hợp)