Học từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu. Cập nhật những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đa dạng, mới nhất cùng Thanmaihsk.
Đối với những người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thì ngôn ngữ vô cùng cần thiết đặc biệt là tiếng Trung khi việc giao thương buôn bán với Trung Quốc ngày càng nhiều. Cùng mình tự ôn luyện tiếng Trung về nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu nha!!! Ai học nhớ lưu về đó!
1. Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货) /chuánbiān jiāohuò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
2. Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/
3. Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费) /dàoàn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)/
4. Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 /chūkǒu bǎoxiǎn/
5. Bến cảng 埠头 /bùtóu/
6. Bù giá vàng 黄金升水 /huángjīn shēngshuǐ/
7. Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 /shāngyè qīzhà, zǒusī/
8. Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 /gāo fēngxiǎn huòwù/
9. Cảng côngtenơ 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/
10. Chấp nhận nhưng loại trừ… 接受除…… /jiēshòu chú/
11. Chịu phạt 被罚 /bèifá/
12. Chịu phạt 招致的惩罚 /zhāozhì de chéngfá/
13. Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 /zhīfù fèiyòng/
相比于项目的总花费,原料的花费是无关紧要的。Xiāngbǐyú xiàngmù de zǒng huāfèi, yuánliào de huāfèi shì wúguānjǐnyào de.
Chi phí nguyên vật liệu không liên quan so với tổng chi phí của dự án.
Như chúng ta đã biết , ngành xuất nhập khẩu là một trong những ngành trọng điểm, mang lại giá trị kinh tế lớn cho quốc gia và đang được nhà nước đặc biệt quan tâm. Ngành xuất nhập khẩu giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường mở rộng mối quan hệ giao thương quốc tế thúc đấy nền kinh tế phát triển. Ngành xuất nhập khẩu là ngành có tác động rộng rãi đến các ngành khác. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu các từ ngữ về chuyên ngành này nhé !
từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
价格谈判
Jiàgé tánpàn
Đàm phán giá cả
订单
Dìngdān
Đơn đặt hàng
违反合同
Wéifǎn hétóng
Vi phạm hợp đồng
购货合同
Dìnghuò dān
Hợp đồng mua hàng
舱单
Cāng dān
Bảng kê khai hàng hóa
交货时间
Jiāo huò shíjiān
Thời gian giao hàng
交货地点
Jiāo huò dìdiǎn
Địa điểm giao hàng
工厂交货
Gōngchǎng jiāo huò
Giao hàng tại xưởng
船上交货
Chuánshàng jiāo huò
Giao hàng trên tàu
交货方式
Jiāo huò fāngshì
Phương thức giao hàng
货物运费
Huòwù yùnfèi
Phí vận chuyển hàng hóa
品质证明书
Pǐnzhí zhèngmíng shū
Chứng nhận chất lượng
索赔
Suǒpéi
Bồi thường
结算
Jiésuàn
Kết toán
支付方式
Zhīfù fāngshì
Phương thức chi trả
现金支付
Xiànjīn zhīfù
Chi trả bằng tiền mặt
信用支付
Xìnyòng zhīfù
Chi trả bằng tín dụng
发票
Fāpiào
Hóa đơn
汇票
Huìpiào
Hối phiếu
折扣
Zhékòu
Chiết khấu
佣金
Yōngjīn
Tiền hoa hồng
出口保险
Chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
埠头
Bùtóu
Bến cảng
黄金升水
Huángjīn shēngshuǐ
Bù giá vàng
商业欺诈、走私
Shāngyè qīzhà, zǒusī
Buôn lậu và gian lận thương mại
高风险货物
Gāo fēngxiǎn huòwù
Các lô hàng có độ rủi ro cao
货柜港口
Huòguì gǎngkǒu
Cảng container
接受除
Jiēshòu chú
Chấp nhận nhưng loại trừ
被罚
Bèi fá
Chịu phạt
招致的惩罚
Zhāozhì de chéngfá
Chịu phạt
支付费用
Zhīfù fèiyòng
Chịu phí tổn, chịu chi phí
承担风险
Chéngdān fēngxiǎn
Chịu rủi ro
蒙受损失
Méngshòu sǔnshī
Chịu tổn thất
承担责任
Chéngdān zérèn
Chịu trách nhiệm
货物原产地证明书
Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
用集装箱装运
Yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn
Cho hàng vào container
实载货吨位
Shí zài huò dùnwèi
Cước chuyên chở hàng hóa
未发行的债券
Wèi fāxíng de zhàiquàn
Cuống trái khoán
运货代理商
Yùn huò dàilǐ shāng
Đại lý tàu biển
借记报单、借项通知单
Jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
Giấy báo nợ
债务凭证、债务证明书、借据
Zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū, jièjù
Giấy chứng nhận thiếu nợ
遭受
Zāoshòu
Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
到岸价(C.I.F价)
Dào àn jià (C.I.F jià)
Giá bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và phí vận chuyển
成本加运费
Chéngběn jiā yùnfèi
Bao gồm giá hàng hóa và phí vận chuyển
船边交货(免费船上交货)
Chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
2
埠头
bùtóu
Bến cảng
3
黄金升水
huángjīn shēngshuǐ
Bù giá vàng
4
商业欺诈, 走私
shāngyè qīzhà, zǒusī
Buôn lậu và gian lận thương mại
5
高风险货物
gāo fēngxiǎn huòwù
Các lô hàng có độ rủi ro cao
6
货柜港口
huòguì gǎngkǒu
Cảng công-ten-nơ
7
未发行的债券
wèi fāxíng de zhàiquàn
Cuống trái khoán
8
实载货吨位
shí zài huò dùnwèi
Cước chuyên chở hàng hóa
9
船边交货
chuán biān jiāo huò
Chi phí vận chuyển đến cảng không gồm chi phí bỏ hàng lên tàu
10
被罚
bèi fá
Chịu phạt
11
承担风险
chéngdān fēngxiǎn
Chịu rủi ro
12
蒙受损失
méngshòu sǔnshī
Chịu tổn thất
13
承担责任
chéngdān zérèn
Chịu trách nhiệm
14
遭受
zāoshòu
Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
15
用集装箱装运
yòng jízhuāngxiāng
Cho hàng vào công-ten-nơ
16
运货代理商
yùn huò dàilǐ shāng
Đại lý tàu biển
17
成本加运费
chéngběn jiā yùnfèi
Giá hàng hóa và cước phí không gồm bảo hiểm
18
到岸价
dào àn jià
Giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
19
借记报单
jiè jì bàodān
Giấy báo nợ
20
债务凭证
zhàiwù píngzhèng
Giấy chứng nhận thiếu nợ
21
货物原产地证明书
huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
23
无担保的信用债券
wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
Giấy nợ không có thể chấp
24
货物
huòwù
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
25
货运
huòyùn
Hàng hóa được vận chuyển
26
商品; 货物
shāngpǐn; huòwù
Hàng hóa mua và bán
27
国家行为或行动
guójiā xíngwéi huò xíngdòng
Hành vi nhà cầm quyền
28
估价单
gūjià dān
Hóa đơn tạm thời
29
申报
shēnbào
Khai báo hàng (để đóng thuế)
30
抵押贷款
dǐyā dàikuǎn
Khoản cho vay cầm tàu
32
贷款
dàikuǎn
Khoản cho vay chi trội
33
信用贷款
xìnyòng dàikuǎn
Khoản cho vay không có đảm bảo
35
长期贷款
chángqí dàikuǎn
Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
36
活期借款, 可随时索还的借款
huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
37
短期借款
duǎnqí jièkuǎn
Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
38
不能取消的
bùnéng qǔxiāo de
Không thể hủy ngang
39
停泊处
tíngbó chù
Khu vực sát bến cảng
40
借债
jièzhài
Mắc nợ
41
负债的
fùzhài de
Mắc nợ, còn thiếu lại
42
离岸价
lí àn jià
Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
95
提货单
tíhuò dān
Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
96
已提货的提单
yǐ tíhuò de tídān
Vận đơn đã nhận hàng
97
空运单
kōngyùn dān
Vận đơn hàng không
98
搬运
bānyùn
Việc bốc dỡ (hàng)
100
金融
jīnróng
Tài chính
101
企业融资
qǐyè róngzī
Tài chính doanh nghiệp
103
资本账户
zīběn zhànghù
Tài khoản vốn
104
资产
zīchǎn
Tài sản
105
固定资产
gùdìng zīchǎn
Tài sản cố định
106
有形资产
yǒuxíng zīchǎn
Tài sản cố định hữu hình
108
固定资产
gùdìng zīchǎn
Tài sản cố định
109
流动资产
liúdòng zīchǎn
Tài sản ngắn hạn
111
无形资产
wúxíng zīchǎn
Tài sản vô hình
113
上涨
shàngzhǎng
Tăng lên
114
增长
zēngzhǎng
Tăng trưởng
115
商标名
Shāngbiāo míng
Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm
116
信用卡
xìnyòngkǎ
Thẻ tín dụng
118
市场
shìchǎng
Thị trường
120
期货市场
qíhuò shìchǎng
Thị trường hàng hoá kỳ hạn
121
外汇
wàihuì
Thị trường hoán đổi ngoại tệ
123
海外市场
Hǎiwài shìchǎng
Thị trường ngoài nước
124
进口市场
Jìnkǒu shìchǎng
Thị trường nhập khẩu
125
国际市场
Guójì shìchǎng
Thị trường quốc tế
126
世界市场
Shìjiè shìchǎng
Thị trường thế giới
127
牛市,多头市场
niúshì, duōtóu shìchǎng
Thị trường theo chiều giá lên
128
熊市, 空头市场
xióngshì, kōngtóu shìchǎng
Thị trường theo chiều giá xuống
129
现货市场
xiànhuò shìchǎng
Thị trường tiền mặt
130
资本市场
zīběn shìchǎng
Thị trường vốn
131
出口市场
Chūkǒu shìchǎng
Thị trường xuất khẩu
132
土产品
Tǔ chǎnpǐn
Thổ sản
133
交货时间
Jiāo huò shíjiān
Thời gian giao hàng
134
索赔期
Suǒpéi qí
Thời hạn ( kỳ hạn )
135
信息
xìnxī
Thông tin
136
净收入
jìng shōurù
Thu nhập ròng
137
每股收益
měi gǔ shōuyì
Thu nhập ròng trên cổ phần
138
每股收益
měi gǔ shōuyì
Thu nhập ròng trên cổ phần
139
净收入
jìng shōurù
Thu nhập ròng
140
税后营运收入
shuì hòu yíngyùn shōurù
Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh
141
进口税
Jìnkǒu shuì
Thuế nhập khẩu
142
出口税
Chūkǒu shuì
Thuế xuất khẩu
143
品牌
pǐnpái
Thương hiệu, nhãn hiệu
144
边境贸易
Biānjìng màoyì
Thương mại biên giới
145
补偿贸易
Bǔcháng màoyì
Thương mại bù trừ
146
转口贸易
Zhuǎnkǒu màoyì
Thương mại chuyển khẩu
147
多边贸易
Duōbiān màoyì
Thương mại đa phương
148
海运贸易
Hǎiyùn màoyì
Thương mại đường biển
149
易货贸易
Yì huò màoyì
Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng
150
有形贸易
Yǒuxíng màoyì
Thương mại hữu hình
151
进口贸易
Jìnkǒu màoyì
Thương mại nhập khẩu
152
过境贸易
Guòjìng màoyì
Thương mại quá cảnh
153
中介贸易
Zhōngjiè màoyì
Thương mại qua trung gian
154
国际贸易
guójì màoyì
Thương mại quốc tế
155
双边贸易
Shuāngbiān màoyì
Thương mại song phương
156
自由贸易
zìyóu màoyì
Thương mại tự do
157
互惠贸易
Hùhuì màoyì
Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
158
无形贸易
Wúxíng màoyì
Thương mại vô hình
159
出口贸易
Chūkǒu màoyì
Thương mại xuất khẩu
161
商业票据
shāngyè piàojù
Thương phiếu
162
货币外汇汇率
huòbì wàihuì huìlǜ
Tỉ giá ngoại hối
164
贴现率
tiēxiàn lǜ
Tỉ lệ chiết khấu
166
税后利润率
shuì hòu lìrùn lǜ
Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế
167
支付货币
Zhīfù huòbì
Tiền đã chi trả
168
结算货币
Jiésuàn huòbì
Tiền đã kết toán
169
存款
cúnkuǎn
Tiền gửi, deposit
170
现金
xiànjīn
Tiền mặt
171
货币
huòbì
Tiền tệ
172
信用,信贷
xìnyòng, xìndài
Tín dụng
173
市场流通性
shìchǎng liútōng xìng
Tính thanh toán thị trường
174
世界贸易组织
shìjiè màoyì zǔzhī
Tổ chức thương mại thế giới
175
货物清单
huòwù qīngdān
Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
176
全球
quánqiú
Toàn cầu
177
总收益
zǒng shōuyì
Tổng doanh thu
178
进口总值
Jìnkǒu zǒng zhí
Tổng giá trị nhập khẩu
179
国内生产总值
guónèi shēngchǎn zǒng zhí
Tổng giá trị sản phẩm nội địa
180
出口总值
Chūkǒu zǒng zhí
Tổng giá trị xuất khẩu
181
国民生产总值
guómín shēngchǎn zǒng zhí
Tổng sản phẩm quốc gia
182
总经理 助理
zǒngjīnglǐ zhùlǐ
Trợ lý giám đốc điều hành
183
直接进口
Zhíjiē jìnkǒu
Trực tiếp nhập khẩu
184
边境贸易中心
Biānjìng màoyì zhōngxīn
Trung tâm mậu dịch biên giới
185
国际贸易中心
Guójì màoyì zhōngxīn
Trung tâm mậu dịch quốc tế
186
世界贸易中心
Shìjiè màoyì zhōngxīn
Trung tâm mậu dịch thế giới
187
外贸中心
Wàimào zhōngxīn
Trung tâm ngoại thương
188
贸易中心
Màoyì zhōngxīn
Trung tâm thương mại
189
董事长
dǒngshì zhǎng
Trưởng ban quản đốc
190
自由贸易
Zìyóu màoyì
Tự do thương mại
191
股息率
gǔxí lǜ
Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần
192
债务股本比
zhàiwù gǔběn bǐ
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
193
增长速度
zēngzhǎng sùdù
Tỷ lệ tăng trưởng
194
年平均增长率
nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm
195
内部增长率
nèibù zēngzhǎng lǜ
Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ
196
董事委员
dǒngshì wěiyuán
ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
197
集装箱货运
Jízhuāngxiāng huòyùn
Vận chuyển hàng hóa bằng container
198
联运提单
Liányùn tídān
Vận đơn liên hiệp
199
合同的违反
Hétóng de wéifǎn
Vi phạm hợp đồng
200
资产
zīchǎn
Vốn
201
股本
gǔběn
Vốn cổ phần
202
资本, 资本金
zīběn, zīběn jīn
Vốn đầu tư
203
大盘
dàpán
Vốn lớn, vốn hoá lớn
204
营运资金
yíngyùn zījīn
Vốn lưu động
205
营运资金周转率
yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
Xoay vòng vốn lưu động
206
走势
zǒushì
Xu hướng
207
出口
chūkǒu
Xuất khẩu
208
间接出口
Jiànjiē chūkǒu
Xuất khẩu gián tiếp
209
直接出口
Zhíjiē chūkǒu
Xuất khẩu trực tiếp
210
出超
Chū chāo
Xuất siêu
211
业务
yèwù
Kinh doanh, nghiệp vụ
212
经营
jīngyíng
Kinh doanh, quản lý
213
财经
cáijīng
Kinh tế tài chính
214
空白背书,不记名背书
Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
Ký hậu để trắng
215
限制性背书
Xiànzhì xìng bèishū
Ký hậu hạn chế
216
背书,批单
Bèishū, pī dān
Ký hậu hối phiếu
từ vựng tiếng Trung về hải quan
Thủ tục hải quan -: 海关手续 Hǎiguān shǒuxù 1. Tổng cục hải quan: 海关总署 hǎiguān zǒng shǔ 2. Nhân viên hải quan: 海关人员 hǎiguān rényuán 3. Kiểm tra hải quan: 海关检查 hǎiguān jiǎnchá 4. Khai báo hải quan: 海关报关 hǎiguān bàoguān 5. Đăng ký hải quan: 海关登记 hǎiguān dēngjì 6. Giấy phép thông quan: 海关放行 hǎiguān fàngxíng 7. Giấy phép hải quan: 海关结关 hǎiguān jiéguān 8. Kiểm tra hải quan: 海关验关 hǎiguān yànguān 9. Quy định thuế hải quan: 海关税则 hǎiguānshuìzé 10. Giấy thông hành hải quan: 海关通行证 hǎiguān tōngxíngzhèng 11. Giấy chứng nhận hải quan: 海关证明书 hǎiguān zhèngmíng shū 12. Tờ khai hải quan: 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo 13. Trạm kiểm tra biên phòng: 边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn 14. Quản lý xuất nhập cảnh: 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ 15. Thủ tục nhập cảnh: 入境手续 rùjìng shǒuxù 16. Visa (thị thực) nhập cảnh: 入境签证 rùjìng qiānzhèng 17. Visa tái nhập cảnh: 再入境签证 zài rùjìng qiānzhèng 18. Visa quá cảnh: 过境签证 guòjìng qiānzhèng 19. Visa xuất cảnh: 出境签证 chūjìng qiānzhèng 20. Visa đã đăng ký: 登记签证 dēngjì qiānzhèng 21. Visa khách đến thăm: 访问签证 fǎngwèn qiānzhèng 22. Kéo dài thời hạn visa: 签证延期 qiānzhèng yánqí 23. Hộ chiếu: 护照 hùzhào 24. Hộ chiếu ngoại giao: 外交护照 wàijiāo hùzhào 25. Hộ chiếu công chức: 官员护照 guānyuán hùzhào 26. Hộ chiếu công vụ: 公事护照 gōngshì hùzhào 27. Tờ khai (báo) ngoại tệ: 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo 28. Tờ khai hành lý: 行李申报表 xínglǐ shēnbào biǎo 29. Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 jiànkāng zhèngshū 30. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids: 艾滋病,梅毒检测报告单 àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān 31. Ngày lấy máu: 采血日期 cǎixiě rìqí 32. Phương pháp xét nghiệm: 检验方法 jiǎnyàn fāngfǎ 33. Kết quả: 结果 jiéguǒ 34. Quốc tịch: 国籍 guójí 35. Tiêu bản kiểm nghiệm: 检验标本 jiǎnyàn biāoběn 36. Người kiểm nghiệm: 检验人 jiǎnyàn rén 37. Xác nhận…: 兹证明 zī zhèngmíng 38. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ: 初种完成 chū zhòng wánchéng 39. Tiêm chủng lại: 复种 fùzhǒng 40. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận: 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqí 41. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm: 免验证 miǎn yànzhèng 42. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh: 入境旅客物品申报表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo
Chúng mình đã vừa cùng nhau học một vài từ vựng tiếng Trung cho những bạn muốn xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc rồi đấy! Chúng mình nhớ chuẩn bị đầy đủ giấy tờ thông hành để được nhập hàng hóa nha và đừng quên bổ sung cho mình một vài từ vựng tiếng Trung kinh doanh buôn bán để giao thương hàng hóa được thuận lợi hơn nữa nè!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất