Nhân viên bán hàng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Thông thường các công ty sử dụng nhân viên bán hàng bên ngoài đi du lịch.

Typically these companies employ outside salesmen who travel.

Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.

Francis Mays is an unemployed telemarketer living off her disability checks.

Mục tiêu chính của nhân viên bán hàng thành công là tìm người tiêu dùng để bán.

The primary objective of the successful salesperson is to find the consumers to sell to.

Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch.

People don't like travelling salesmen.

Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng.

You're 37% better at sales.

Nhân viên bán hàng bên trong cung cấp hỗ trợ cho khách hàng qua điện thoại hoặc email.

Inside sales people provide support to customers over the phone or email.

Không lâu sau đó, mẹ của Ellen kết hôn với Roy Gruessendorf, một nhân viên bán hàng.

Shortly after, Ellen's mother married Roy Gruessendorf, a salesman.

72% nhân viên bán hàng và tiếp thị đồng ý với tuyên bố này.

Specifically, 72% of sales and marketing professionals agree on this statement.

Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ.

Take a look at some data I gathered from hundreds of salespeople, tracking their revenue.

Mỗi nhân viên bán hàng đều có một chỉ tiêu.

Every salesperson has a quota.

Sau đó, ông làm nhân viên bán hàng bán máy photocopy Gestetner.

He then worked as a salesman selling Gestetner photocopiers.

Cha ông, 1 nhân viên bán hàng, qua đời khi ông được 11 tuổi.

Her father, a book publisher, hanged himself when she was 11.

Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng.

Most of the cost was the commission to the salesmen.

Tại Paris, Xavier có một chuyện tình ngắn với Kassia, một nhân viên bán hàng từ Senegal.

In Paris, Xavier has a brief affair with Kassia, a sales clerk from Senegal.

Nhân viên bán hàng nên làm hết sức mình để dự đoán phản đối và tôn trọng họ.

Salespeople should do their best to anticipate objections and respectfully respond to them.

Nhân viên bán hàng tại hiện trường có thể gửi thông tin của họ thường xuyên hơn.

Field sales staff can send their information more often.

Trong Suckers , một bộ phim hài hước về các đại lý và nhân viên bán hàng ô tô.

In Suckers, a movie humorising automotive dealerships and salesmen.

một trong những nhân viên bán hàng đỉnh cao của tập đoàn Gate.

One of the Gate Corporation's tippy-top Sellers, as a matter of fact.

Các nhân viên bán hàng đi du lịch sống như hậu cung phụ nữ.

Other travelling salesmen live like harem women.

Nhân viên bán hàng tự tài trợ bởi anh em nhà Maysles, trị giá khoảng 100.000 đô la.

Salesman was self-funded by the Maysles brothers, costing approximately $100,000.

Công ty của ông lại bổ sung thêm một biểu mẫu để nhân viên bán hàng điền vào.

His company had added still another form for salespeople to complete.

9-21 Bao nhiêu phần trăm trong số các nhân viên bán hàng đạt được chỉ tiêu?

9-21 What percentage of salespeople attain objectives?

Khái niệm nhân viên và những điều xoay quanh nhân viên là việc cũng ta thấy tiếp xúc hàng ngày. Nhưng để hỏi rõ thì chưa chắc chúng ta đã biết rõ về những khái niệm này. Sau đây cùng Daydeothe.com.vn tìm hiểu kĩ hơn về nhân viên, nhân viên kinh doanh hay nhân viên trong tiếng anh là gì? Cùng chúng tôi đi tìm hiểu để có thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.

Nhân viên là gì?

Nhân viên có rất nhiều định nghĩa để hiểu về từ nhân viên. Tuy nhiên để dễ hiểu nhất thì chúng ta hãy hiểu như sau. Nhân viên là một người lao động được thuê bởi một người khác. Người thuê là người chủ và người được thuê được gọi là nhân viên. Nhân viên chính là cá nhân một người được thuê để làm một công việc nào đó cụ thể. Và họ làm việc dự trên những ràng buộc hợp đồng được thỏa thuận cả 2 bên.

Nhân viên bán hàng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Phân loại nhân viên

Nhắc tới nhân viên thì có rất nhiều kiểu nhân viên khó có thể kể hết được. Bởi lẽ nghành nghề cũng có rất nhiều nghành nghề. Một số loại nhân viên có thể kể tới là nhân viên kinh doanh, nhân viên văn phòng, nhân viên nhân sự,… và rất nhiều loại hình nhân viên khác.

Cùng tìm hiểu về những loại nhân viên cũng như định nghĩa của nhân viên trong tiếng như thế nào.

Nhân viên tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh nhân viên được linh hoạt gọi theo nhiều cách khác nhau. Từ nhân viên trong tiếng anh vô cùng phong phú.

Nhân viên bán hàng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Có thể kể đến một số từ thường dùng nhất như: - Employee: An individual who provides labour to a company or another person for a salary. - Staff: employees of a business - People: a group of persons regarded as being employees etc. - Một số từ khác như: employees, jack , member, officer, personnel

Nhân viên kinh doanh trong tiếng anh là gì

Chỉ một cụm từ nhân viên kinh doanh tưởng chừng đơn giản nhưng trong tiếng anh cụm từ này lại được chia ra rất nhiều cách gọi khác nhau. Mỗi cách gọi có liên quan đến sản phẩm mà người nhân viên kinh doanh này làm. Tuy nhiên có một từ trong tiếng anh được gọi chung cho những người nhân viên kinh doanh này là sales executive.

Nhân viên bán hàng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Việc gọi nhân viên như thế nào trong kinh doanh thì phải dựa vào loại sản phẩm cũng như nhóm nghành nghề của họ. • Sales-man: nhân viên trực tiếp, ở cấp thấp nhất, trong hoạt động bán hàng • Sales Executive hay Sales Supervisor: nhân viên bán hàng (kinh doanh) ở cấp cao hơn, quản lý nhóm sales-man. • Cao hơn thì có Area Sales manager (quản lý một khu vực nào đó) hay cao hơn nữa là Regional Sales Manager, National Sales Manager • Riêng đối với các ngành nghề đòi hỏi việc bán hàng trực tiếp cho đối tượng công nghiệp, chẳng hạn như máy móc, hóa chất thì người ta có thể gọi là Sales Engineer. • Đối với ngành dịch vụ thì thấp nhất là Account Asistant, Account Executive, cao hơn là Account Manager, Account Director, Group Account Director…

Một số chức vụ nhân viên bằng tiếng anh trong một công ty

Chức vụ trong một công ty có rất nhiều loại và trong tiếng anh cũng được phân chia rõ ràng như sau: – CEO : tổng giám đốc, giám đốc điều hành – manager : quản lý – director : giám đốc – deputy, vice director : phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Executive : thành viên ban quản trị – Founder: người thành lập – Head of department : trưởng phòng – Deputy of department : phó phòng – supervisor: người giám sát – representative : người đại diện – secterary : thư kí – associate, colleague, co-worker : đồng nghiệp – employee : nhân viên – trainee : thực tập viên

Một số từ vựng tiếng anh nghành kinh doanh

Trong nghành kinh doanh thì những từ vựng tiếng anh là thực sự cần thiết cho mỗi doanh nhân. Hãy cùng nhau tìm hiểu một số những từ vựng cần thiết này.

- Regulation: sự điều tiết - The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế - Micro-economic: kinh tế vi mô - Macro-economic: kinh tế vĩ mô - Planned economy: kinh tế kế hoạch - Market economy: kinh tế thị trường - Inflation: sự lạm phát - Liability: khoản nợ, trách nhiệm - Foreign currency: ngoại tệ - Depreciation: khấu hao - Surplus: thặng dư

Trên đây là những từ vựng nên biết khi làm kinh doanh. Còn rất nhiều những từ vựng đặc biệt và cần thiết khác. Các bạn có nhu cầu tìm hiểu có thể truy cập Daydeothe.com.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

Nhân viên bán hàng online tiếng Anh là gì?

Nhân viên bán hàng online hay các bạn sales online là những nhân sự chịu trách nhiệm thực hiện tư vấn, thuyết phục khách hàng thực hiện các giao dịch thông qua các trang thương mại, mạng xã hội trên nền tảng online.

Nhân viên bán hàng mỹ phẩm tiếng Anh là gì?

Nhân viên bán hàng sẽ được chia ra làm nhiều cấp bậc, cụ thể như: Cấp 1 là Saleswoman và Salesman. Đây là khái niệm được dùng để gọi nhân viên bán hàng. Saleswoman là nhân viên kinh doanh nữ còn Salesman là nhân viên kinh doanh nam.

Nhân viên phục vụ nhà hàng tiếng Anh là gì?

Nhân viên phục vụ (trong tiếng anh là: Waiter/Waitress) là những người tiếp xúc trực tiếp và giao tiếp nhiều nhất với khách hàng ở một nhà hàng hay quán ăn.

Bán hàng tiếng Anh là gì?

Khái niệm. Bán hàng tiếng anh được hiểu là Sell - nó là một hình thức kinh doanh, 1 quá trình mà người bán phải tìm hiểu, khám phá và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.