Phó giáo sư tiến sĩ tiếng anh là gì Việt tắt

Skip to content

Giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tiếng Anh là gì? Hay những từ viết tắt của những học vị khác trong tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi của những người đang có dự định đi du học nước ngoài. Vì thế TOP10HCM.COM sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên.

Thạc sĩ tiếng Anh là gì?

Tùy theo từng ngành học sẽ có những từ tương ứng:

  • M.A (The Master of Art): Thạc sĩ khoa học xã hội;
  • M.S., MSc hoặc M.Si: (The Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên;
  • MBA (The Master of business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh;
  • MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy): Thạc sĩ kế toán;
  • M.S.P.M. (The Master of Science in Project Management): Thạc sĩ quản trị dự án;
  • M.Econ (The Master of Economics): Thạc sĩ kinh tế học;
  • M. Fin. (The Master of Finance): Thạc sĩ tài chính học.

Giáo sư tiếng Anh là gì?

  • Prof. (Professor): Học vị giáo sư;
  • Assoc. Prof. (Asscociate Professor): Phó giáo sư;
  • Assist. Prof. (Assistant Professor): Trợ lý giáo sư.

Tiến sĩ tiếng Anh là gì?

Tiến sĩ cũng tùy theo từng ngành sẽ có những từ tương ứng:

  • Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ (các ngành nói chung);
  • D.M (Doctor of Medicine): Tiến sĩ y khoa;
  • D.Sc. (Doctor of Science): Tiến sĩ các ngành khoa học;
  • DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration): Tiến sĩ quản trị kinh doanh;
  • Post-Doctoral fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ.

Cử nhân tiếng Anh là gì?

  • Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (The Bachelor of Science): Cử nhân khoa học tự nhiên;
  • BBA (The Bachelor of Business Administration): Cử nhân quản trị kinh doanh;
  • B.A., BA, A.B. hoặc AB (The Bachelor of Art): Cử nhân khoa học xã hội;
  • BCA (The Bachelor of Commerce and Administration): Cử nhân thương mại và quản trị;
  • B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. (The Bachelor of Accountancy): Cử nhân kế toán;
  • LLB, LL.B (The Bachelor of Laws): Cử nhân luật;
  • BPAPM (The Bachelor of public affairs and policy management): Cử nhân ngành quản trị và chính sách công.

Hy vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp những câu hỏi trên. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Tham khảo thêm:

Các tháng trong tiếng Anh là gì?

Khu phố tiếng Anh là gì?

Công văn trong tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt: Phó giáo sư tiến sĩ

Nghĩa tiếng Anh: Associate Professor

Phó giáo sư tiến sĩ tiếng anh là gì Việt tắt

(Nghĩa của Phó giáo sư tiến sĩ trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Associate Prof

Ví dụ:

Trịnh Xuân Nam, phó giáo sư tiến sĩ của Trường Kinh doanh của Đại học Hồng Bàng, cũng cho biết ông có thể sử dụng kỹ thuật khoa học thần kinh để giúp mọi người cải tiến các kỹ năng đóng vai trò trong việc lãnh đạo.

Trinh Xuan Nam, an Associate Professor at the Carey School of Hong Bang University , also says he can use neuroscientific techniques to help people improve the skills that play a part in leadership.

Tôi được đề nghị nhận chức phó giáo sư tiến sĩ bộ môn Y học.

I was offered a position as Associate Professor of medicine.

Tôi được đề nghị nhận chức phó giáo sư tiến sĩ bộ môn Y học.

I was offered a position as Associate Professor of medicine.

Phó giáo sư tiến sĩ cũng nói nghiên cứu này có thể dẫn đến các liệu pháp giới tính cụ thể trong các ca mang thai sinh non và trẻ sinh non.

Associate Professor said this research could lead to sex-specific therapies in pre-term pregnancies and premature newborns.

Alex, đây là năm làm đầu tiên ông là phó giáo sư tiến sĩ.

It's your first year as Associate Professor.

Những người thắng ngày trước còn đạt được giải Nobel, những người thắng được huy chương trong lĩnh vực đó... được biết đến như những nhà chiêm tinh học và thành những phó giáo sư tiến sĩ của M.I.T.

Former winners include Nobel laureates, Field's medal winners... renowned astrophysicists and lowly M.I.T. Associate Professor.

Trong nghiên cứu mới nhất của mình, phó giáo sư tiến sĩ về hành vi tổ chức này của UTSC làm việc với Tracy Hecht của Đại học Concordia để xem xét những sinh viên chưa tốt nghiệp đã làm thế nào để cố gắng đạt được sự cân bằng.

In her latest study, the UTSC Associate Professor of organizational behavior worked with Tracy Hecht of Concordia University to look at how undergraduate students attempted to achieve balance.

tháng mà chức phó giáo sư tiến sĩ của tôi

the month that my Associate Professor

Michelle Hindin, phó giáo sư tiến sĩ tại Trường Y tế cộng đồng Bloomberg thuộc Trường Đại học Johns Hopkins , chuyên nghiên cứu về tình trạng bạo lực giới tính , cho biết tỷ lệ này thậm chí có thể cao hơn nữa.

Michelle Hindin, an Associate Professor at Johns Hopkins ' Bloomberg School of Public Health who specializes in gender-based violence, said the rate could be even higher.

Tiến sĩ Emmanuela Gakidou , tác giả chính , phó giáo sư tiến sĩ Y tế Toàn cầu tại Viện Số liệu và Đánh giá Sức khỏe ( IHME ) , cho biết:

Dr. Emmanuela Gakidou , lead author , Associate Professor of Global Health at the Institute for Health Metrics and Evaluation ( IHME ) , said:

Cho dù là trường hợp nào thì theo tiến sĩ Robert Vorona , phó giáo sư tiến sĩ y học về giấc ngủ của Trường Y khoa Eastern Virginia tại Norfolk , nghiên cứu này "nhắc nhở chúng ta nên đánh giá và điều trị bệnh tiểu đêm và các nguyên nhân gây bệnh".

Whatever the case , the study "reminds us that we should evaluate and treat nocturia and its cause or causes ," said Dr. Robert Vorona , an Associate Professor of sleep medicine at Eastern Virginia Medical School in Norfolk.

"Những gì mà tôi đã tìm được là các bé trai và gái sẽ đáp lại căng thẳng thai kỳ bằng cách điều chỉnh sự sinh trưởng của mình khác đi" , theo Phó giáo sư tiến sĩ Marco.

"What I have found is that male and female babies will respond to a stress during pregnancy by adjusting their growth patterns differently ," said Associate Professor Marco.

Anh ấy trở thành một thành viên trong ban giảng huấn tại BJA vào năm 2000; ông đã làm việc ở đó kể từ khi ấy với tư cách là một phụ tá giáo sư

He became a member of the faculty at BJA in 2000; he has worked there ever since as an Associate Professor.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Những cấp bậc mà ai cũng ngưỡng mộ đó chính là Giáo sư tiến sĩ. Có những cách gọi riêng của mỗi quốc gia chỉ chức vị học hàm này. Bạn có thắc mắc rằng Giáo sư tiến sĩ tiếng Anh là gì không? Nếu thấy băn khoăn hoặc chưa chắc chắn với đáp án của mình thì còn chần chừ gì nữa mà không xem bài viết sau đây của chúng tôi.

Trong tiếng Anh, Giáo sư tiến sĩ là Professor Doctor được viết tắt là Prof. Dr

Giáo sư tiến sĩ là chỉ tên gọi của một chức danh kiêm học vị cao quý gồm Giáo sư (Professor) và tiến sĩ (Doctor). 

Giáo sư là chức danh cao quý dành cho người giảng dạy có tài năng, có đạo đức tốt, đã công tác lâu năm trong ngành và đóng góp nhiều giá trị cho xã hội. Còn tiến sĩ là một học vị cung cấp cho những người theo học bậc sau đại học. Như vậy, khi gọi một người với chức danh Giáo sư tiến sĩ tức là đang kiêm 2 học hàm, học vị lớn.

Phó giáo sư tiến sĩ tiếng anh là gì Việt tắt

Hình ảnh minh họa giải thích Giáo sư tiến sĩ tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Professor Doctor thường viết tắt trước tên của người đó là Prof. Dr

Phát âm Anh – Anh:  /prəˈfes ˈdɒk.tər/

Phát âm Anh – Mỹ:   /prəˈfes.ɚ ˈdɑːk.tɚ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a teacher of the highest rank in a department of a British university, or a teacher of high rank in an American university or college and has as one of the highest-ranking degrees given by a university

Nghĩa tiếng Việt: Giáo sư tiến sĩ – một giáo viên có cấp bậc cao nhất trong một khoa của một trường đại học ở Anh, hoặc một giáo viên có thứ hạng cao trong một trường đại học hoặc cao đẳng của Mỹ và là một trong những bằng cấp cao nhất do một trường đại học cấp

Phó giáo sư tiến sĩ tiếng anh là gì Việt tắt

Giáo sư tiến sĩ trong tiếng Anh là Professor Doctor

Ví dụ Anh Việt

Để có thể vận dụng vào trong thực tế khi giao tiếp, studytienganh tổng hợp đến bạn nhiều ví dụ có sử dụng từ giáo sư tiến sĩ – Professor Doctor dưới đây. Hãy tham khảo để có thể ghi nhớ lâu hơn nhé.

  • Her father has been a professor doctor for more than 10 years

  • Bố cô ấy là giáo sư tiến sĩ đã hơn 10 năm rồi

  • I really admire the young professors doctors
  • Tôi rất ngưỡng mộ những giáo sư tiến sĩ trẻ

  • She’s a professor doctor of nutrition at Columbia University.
  • Cô ấy là giáo sư tiến sĩ dinh dưỡng tại Đại học Columbia.

  • As one professor doctor, the authors co-taught a course on action research while doing a self study of their teaching.
  • Với tư cách là một giáo sư tiến sĩ, các tác giả đã đồng giảng dạy một khóa học về nghiên cứu hành động trong khi tự nghiên cứu về cách giảng dạy của họ.

  • Many professors doctor run their graduate ‘masters’ classes as offices in which the students work on their projects.
  • Nhiều giáo sư tiến sĩ điều hành các lớp học thạc sĩ sau đại học của họ như một văn phòng mà sinh viên làm việc trong các dự án của họ.

  • The discipline has its own professors doctor and academic structure, its own journals and series of publication.
  • Ngành này có các giáo sư tiến sĩ và cơ cấu học thuật riêng, các tạp chí và loạt bài xuất bản riêng.

  • He was elected to the position of assistant professor doctor in 1980, associate professor in 1989 and professor in 1993.
  • Ông được bầu giữ chức danh phó giáo sư tiến sĩ năm 1980, phó giáo sư năm 1989 và giáo sư năm 1993

  • Within the context of such a complex debate, what can evolutionary analysis add for professors doctor?
  • Trong bối cảnh của một cuộc tranh luận phức tạp như vậy, phân tích tiến hóa có thể bổ sung thêm điều gì cho các giáo sư tiến sĩ?

  • This health plan lets you choose your own professor doctor.
  • Chương trình sức khỏe này cho phép bạn chọn giáo sư tiến sĩ của riêng bạn.

Phó giáo sư tiến sĩ tiếng anh là gì Việt tắt

Giáo sư tiến sĩ là tên gọi thể hiện trình độ của một người rất đáng được tôn trọng

Bảng tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến từ giáo sư tiến sĩ  professor doctor dưới đây sẽ là gợi ý tuyệt vời để bạn gia tăng vốn từ và tự tin kết hợp trong nhiều tình huống giao tiếp của cuộc sống.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

master

thạc sĩ, chuyên gia

  • Next year I will study for a master’s degree
  • Năm sau tôi sẽ học để lấy bằng thạc sĩ

study 

học tập, nghiên cứu

  • He wants to do an in-depth study of Vietnamese history
  • Anh ấy muốn nghiên cứu sâu về lịch sử Việt Nam

scientific 

khoa học

  • Need to be based on scientific factors to evaluate a problem
  • Cần dựa trên các yếu tố khoa học để đánh giá một vấn đề

respect

tôn trọng

  • She is really nice and worthy of respect
  • Cô ấy thật sự tốt và đáng được tôn trọng

knowledgeable

tri thức

  • He looks so knowledgeable
  • Trông anh ta thật tri thức

title 

chức tước

  • That’s the title I aspire to achieve
  • Đó là chức danh mà tôi mong muốn đạt được

Những thông tin kiến thức trên đây mà studytienganh đã tổng hợp hy vọng giúp nhiều người học có thể nắm được cách gọi giáo sư tiến sĩ trong tiếng Anh là gì từ đó vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống. Mỗi ngày hãy đến với studytienganh để được giải đáp nhiều kiến thức bổ ích bạn nhé!