Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm : \((\sqrt 7 - 2){x^4} - 6{x^2} + 15(2 + \sqrt 7 ) = 0\)
Xét phương trình $a{x^4} + b{x^2} + c = 0\,\left( 1 \right)$.
+) B1: Đặt \(t = {x^2},\left( {t \ge 0} \right)\) đưa về phương trình $a{t^2} + bt + c = 0\,\left( 2 \right)$.
+) B2: Mỗi một nghiệm dương của phương trình (2) cho hai nghiệm của phương trình (1). Phươngtrình (2) có hai nghiệm trái dấu $ \Leftrightarrow a.c < 0$.
Phương trình \(\left( {{x^2} - x - 2} \right)\sqrt {x + 1} = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Giải phương trình tích \(AB = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A = 0\\B = 0\end{array} \right.\).
Vậy đáp án đúng là B.
-
Phương trình 2x+x−2=2−x+2 có bao nhiêu nghiệm?
-
Tập nghiệm của phương trình
.
-
Giả sử
và là hai nghiệm của phương trình:. Giá trị của tổng là
-
Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
-
Phương trình
tương đương với phương trình
-
Tìmm để phương trìnhm2–4x=mm+2 có tập nghiệm là ℝ:
-
Phương trình ax2+bx+c=0 a≠0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
-
Hệ phương trình :
có nghiệm là?
-
Số nghiệm của phương trình
là
-
Cho phương trình x2+1x–1x+1=0. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?
-
Phương trình x+x−1=1−x có bao nhiêu nghiệm?
-
Phương trình ax2+bx+c=0 a≠0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
-
Chỉ ra khẳng định sai?
-
Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
-
Phương trình x3−4x2+5x−2+x=2−x có bao nhiêu nghiệm?
-
Tìmnghiệmcủanhịthứcbậcnhất
.
-
Khi giảiphươngtrình
, ta tiếnhànhtheocácbướcsau: Bước: Bìnhphươnghaivếcủaphươngtrìnhta được: Bước: Khaitriểnvàrútgọnta được: hay. Bước: Khi , ta có. Khi, ta có. Vậytậpnghiệmcủaphươngtrìnhlà: . Cáchgiảitrênđúnghay sai? Nếusaithìsaiở bướcnào?
-
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
-
Khigiảiphươngtrình
, mộthọcsinhtiếnhànhtheocácbướcsau: Bước: Bìnhphươnghaivếcủaphươngtrìnhta được: Bước: Khaitriểnvàrútgọnta được: . Bước: . Bước:Vậyphươngtrìnhcónghiệmlà: và. Cáchgiảitrênsaitừbướcnào?
-
Điều kiện xác định của phương trình 1x+x2−1=0 là:
-
Điều kiện xác định của phương trình1x−1=5−2xx−2 là:
-
Điều kiện xác định của phương trìnhx−1+x−2=x−3 là:
-
Điều kiện xác định của phương trình 1x−3=x+3 là
-
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:x6+2003x3−2005=0
-
Cho các phương trình: 3x+1x−5⋅2x=16x−5⋅2x T=5 và x2+110x2−31x+24=0 . Chọn khẳng định sai:
-
Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành có diện tích bằng. Gọi M là trung điểm củaDC. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểmBđến mặt phẳng bằng
-
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
-
Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình bình hành tâm ; mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết khoảng cách từđến các mặt phẳng lần lượt là . Tính khoảng cách từđến mặt phẳng .
-
Cho khốihộp
cóthểtíchbằngBiếttamgiáccódiệntíchbằngkhoảngcáchtừđiểmđếnmặtphẳngbằng
-
Cho hìnhlậpphương
cótấtcảcáccạnhbằng. Khoảngcáchgiữahaimặtphẳngvàbằng:
-
Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm Bđến mặt phẳng
.
-
Cho hình chóp tam giác đều
có , . Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
-
Cho hình chóp
, đáy là hình thang vuông tại và , biết , , và . Gọi và lần lượt là trung điểm của , . Tính khoảng cách từ đến theo .
-
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông tại có , . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
-
Cho hình chóp
có đáy là một tam giác vuông tại , , . Gọi là trung điểm . Biết . Tính khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng .