Quả bắp tiếng anh là gì

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ

- Tên tiếng Anh một số loại trái cây.

- Tiếng Anh chủ đề: Vật dụng bàn ăn.

Quả bắp tiếng anh là gì

  • Agar : rau câu
  • Amaranth : rau dền
  • Arrowroot : củ dong
  • Artichoke: A-ti-sô
  • Asparagus: Măng tây
  • Bamboo shoot : măng
  • Bean : đậu
  • Broccoli: Bông cải xanh
  • Brussels sprout: Bắp cải nhí
  • Butternut squash: Bí nghệ
  • Cabbage : bắp cải
  • Capsicum : trái ớt
  • Carambola : khế
  • Carrot : cà-rốt
  • Cassava : sắn
  • Cauliflower : bông cải
  • Cauliflower: Súp lơ
  • Celery: Cần tây
  • Centella : rau má
  • Chayote : su su
  • Corn : bắp
  • Cucumber : dưa leo
  • Eggplant : cà tím
  • Eggplant: Cà tím
  • Flagrant knotwed : rau răm
  • Gherkin : dưa chuột
  • Green bean: Đậu xanh
  • Green oinion : hành lá
  • Kohlrabi : su hào
  • Laminaria : rau bẹ
  • Leek : củ kiệu
  • Lettuce : rau diếp
  • Mushroom : nấm
  • Onion: Hành tây
  • Parsley : rau cần
  • Pea : đậu Hà Lan
  • Potato : khoai tây
  • Pumpkin : bí đỏ
  • Radish : củ cải đỏ
  • Salad : rau xà-lách, rau sống
  • Shallot : củ hẹ
  • Soy bean : đậu nành
  • Spring onion: Hành lá
  • Sprout : giá
  • String beans : đậu đũa
  • Sugar-beet : củ cải đường
  • Sweet potato : khoai lang
  • Sweet potato buds : rau lang
  • Taro : khoai môn
  • Tomato : cà chua
  • Water morning glory : rau muống
  • Watercress : cải xoong
  • Zucchini: Bí/ bầu/ mướp

Chúc các bạn thành công

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạnh nhân, hạt mắc ca, đậu phộng, củ sen, hạt óc chó, quả xoài, rau chân vịt, củ khoai, rau mồng tơi, củ cà rốt, súp lơ xanh, củ hành, rau ngót, quả su su, quả chuối, quả mướp, củ đậu, cây sồi (quả sồi), củ dền, củ khoai môn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là bắp ngô. Nếu bạn chưa biết bắp ngô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Súp lơ trrắng tiếng anh là gì
  • Súp lơ xanh tiếng anh là gì
  • Rau cải chip tiếng anh là gì
  • Hạt dẻ tiếng anh là gì
  • Con cá voi tiếng anh là gì

Quả bắp tiếng anh là gì
Bắp ngô tiếng anh là gì

Bắp ngô tiếng anh gọi là corn, phiên âm tiếng anh đọc là /kɔːn/.

Corn /kɔːn/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/Corn.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bắp ngô rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ corn rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kɔːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ corn thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Corn ngoài nghĩa là bắp ngô nó cũng có thể hiểu là hạt ngô hay cây ngô.
  • từ corn để chỉ chung về bắp ngô chứ không chỉ cụ thể về loại bắp ngô nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bắp ngô nào thì phải nói theo tên riêng của loại bắp ngô đó.

Xem thêm: Củ khoai tiếng anh là gì

Quả bắp tiếng anh là gì
Bắp ngô tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài bắp ngô thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
  • Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
  • Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
  • Zucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòi
  • Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
  • Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Fig /fig/: quả sung
  • Nut /nʌt/: hạt cây (loại hạt có vỏ cứng)
  • Tamarind /’tæmərind/: quả me
  • Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
  • Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
  • Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
  • Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : hạt bí
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
    Quả bắp tiếng anh là gì
    Bắp ngô tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bắp ngô tiếng anh là gì thì câu trả lời là corn, phiên âm đọc là /kɔːn/. Lưu ý là corn để chỉ chung về bắp ngô chứ không chỉ cụ thể về loại bắp ngô nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bắp ngô thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại bắp ngô đó. Về cách phát âm, từ corn trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ corn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ corn chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.