Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Change one's underwear: Thay đổi suy nghĩ hoặc hành động của mình một cách đột ngột và không lường trước được.

Ví dụ: Quyết định đột ngột của cô ấy khiến mọi người bất ngờ và nghĩ rằng cô ấy đã thay đổi đột ngột. (Her sudden decision surprised everyone, making them think she had changed her underwear.)

  • Quần lót nữ giữ vệ sinh vùng kín:

Vùng kín là nơi nhạy cảm, đồng thời cũng có khả năng viêm nhiễm mạnh mẽ trên cơ thể nên rất có thể xảy ra bệnh lý liên quan đến bộ phận sinh dục nếu không được che chắn, bảo vệ. Đây chính là điều kiện để quần lót nữ ra đời. Trong đó, quần lót nữ chất liệu cotton luôn là sự lựa chọn hàng đầu của chị em bởi tính năng thấm hút mồ hôi tốt, giữ vùng kín khô thoáng, tránh vi khuẩn tấn công ở môi trường ẩm ướt. Đảm nhiệm nhiệm vụ đặc biệt nên quần lót cần được thay và giặt hàng ngày, tuy nhiên chị em không nên giặt bằng máy giặt và chung các loại đồ khác, không sử dụng nước xả vải bởi các thành phần hóa chất sẽ gây ra triệu chứng ngứa, viêm vùng kiến, lâu dài dẫn đến bệnh phụ khoa. Hy vọng những thông tin được chia sẻ trên đây bạn đã biết được đồ lót nữ tiếng Anh là gì và chức năng sử dụng, cách lựa chọn hiệu quả nhất. Nếu còn bất cứ vướng mắc nào bạn hãy nhanh chóng liên hệ đến đơn vị chuyên sản xuất và phân phối đồ lót chất lượng uy tín, giá tốt hàng đầu thị trường ể được hỗ trợ theo yêu cầu.

underwear

Cách một người bản xứ nói điều này

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Quần áo lót tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojengi để đạt được một hình dạng như mong muốn.

Many undergarments were worn underneath chima such as darisokgot, soksokgot, dansokgot, and gojengi to achieve a desired silhouette.

Xa xa dưới bến cảng là một số trẻ em cởi đồ chỉ còn quần áo lót và đang nhảy ra khỏi đê chắn sóng xuống dòng nước .

Further down the quay some children have stripped down to their underwear and are leaping off the breakwater into the water .

Sau đó, bạn có thể tạo nội dung như Áo sơ mi, Quần lót, Áo khoác trong mỗi nhóm.

Then, within each group, you might create content like Shirts, Pants, Outerwear.

Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi.

Bathing, dressing, undressing, making exciting underwear.

Trong ba năm cuối đời ở bên nhau , tôi đã mua nước hoa , kem dưỡng da và đồ trang điểm làm quà cho bà thay vì mua những đôi giầy mềm và quần áo lót chắc bền .

In our last three years together , I bought her gifts of perfume , lotion and makeup instead of sensible underwear and slippers .

Các nhà nghiên cứu tại trường Đại học Arizona nhận thấy là các vi-rút đường ruột như là viêm gan có thể dễ dàng chuyển từ quần áo lót đến quần áo khác trong quá trình giặt giũ .

Researchers at the University of Arizona found that intestinal viruses such as hepatitis A can be easily transferred from underwear to other garments during the washing process .

Giặt quần áo lót và khăn tắm của bạn riêng rẽ , sử dụng thuốc tẩy nếu có thể , và giặt tất cả khăn tắm trong nước có nhiệt độ ít nhất là 155 độ , sẽ giết đa số mầm bệnh .

Wash your underwear and towels separately , using bleach if possible , and wash all towels in water that 's at least 155 degrees , which will kill most germs .

Tại trung tâm thành phố Seoul, một cửa hàng chuyên bán quần áo lót được chiếu trên chương trình tin tức truyền hình vì đã trưng bày trong tủ kính một cây Giáng Sinh chỉ trang trí bằng những quần áo lót.

In downtown Seoul, a store that specializes in underwear made television news by displaying in its window a Christmas tree decorated only with underwear.

Các biện pháp như dùng thuốc tránh thai hoặc bao cao su , đi vệ sinh sau khi quan hệ tình dục , loại quần áo lót sử dụng , phương pháp vệ sinh cá nhân sau khi đi vệ sinh , tắm bồn hay tắm vòi hoa sen .

A number of measures includes : the use of birth control pills or condoms , voiding after sex , the type of underwear used , personal hygiene methods used after voiding or defecating , whether one takes a bath or shower .

Mọi thứ phải có trật tự: phải tự dọn dẹp đồ chơi sau khi chơi xong, phải đặt quần áo lót trên một ghế nhỏ vào ban đêm, phải rửa ráy sạch sẽ, phải học bài đúng giờ, phải tôn trọng các người phục vụ trong nhà.

There was order in everything: to tidy up toys myself, to lay my underwear on a little chair at night, to wash neatly, to study my lessons on time, to treat the servants with respect.

Bạn có thể thấy cổ áo của mình và các lớp lót quần áo của anh.

You can see down his collar and the linings of his clothes.

Melissa Taylor mặc áo lót, áo 3 lỗ, và quần jeans.

Melissa taylor was wearing a bra, tank top, and jeans.

Và quần lót, quần áo để thay, và máy thu âm cho lớp nhạc.

And his underpants, change of clothes, and his recorder for music class.

Quần áo chật, loại đồ lót, vệ sinh cá nhân có vẻ không phải là các yếu tố gây bệnh.

Tight clothing, type of underwear, and personal hygiene do not appear to be factors.

Tôn sùng đồ lót (tiếng Anh: Underwear fetishism) là một kiểu tôn sùng tình dục liên quan đến đồ lót, đề cập đến mối bận tâm với sự hưng phấn tình dục của một số loại đồ lót, bao gồm quần lót, vớ, áo lót hoặc các mặt hàng khác.

Underwear fetishism is a sexual fetishism relating to undergarments, and refers to preoccupation with the sexual excitement of certain types of underwear, including panties, stockings, pantyhose, bras, or other items.

Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót.

Two possible lesbians in their bras and panties.

Ồ, quý cô Đồ Lót mặc quần áo thật kìa.

Mm, look at Miss Thang in real clothes.

Năm 2007, tạo ra dòng sản phẩm đồ lót và quần áo thời trang cho Etam UK.

In 2007, she created a fashion clothes and lingerie line for Etam.

Điều này cho phép bạn so sánh thống kê tổng hợp cho từng loại quần áo trong nhóm (ví dụ: Áo sơ mi nam so với Quần lót nam so với Áo khoác nam).

This would let you compare aggregated statistics for each type of clothing within a group (e.g., Men’s Shirts vs Men’s Pants vs. Men’s Outerwear).

Anna và chị gái Elsa được sử dụng số lượng trang phục và các lớp lót quần áo nhiều chưa từng có trong các phim hoạt hình Disney trước đây.

Anna and her sister, Elsa, also enjoyed a large number of types of costumes and the layers of costuming that have never been done before.

Quần lót chữ T tiếng Anh là gì?

Thong, T-back hay tanga theo cách gọi ở Brasil, còn gọi là quần lót dây, là một loại đồ lót và đồ bơi nam nữ đều mặc được, nhưng chủ yếu là phụ nữ, được thiết kế theo kiểu có một dải vật liệu mỏng ở giữa để dải dây này nằm lọt vào giữa hai mông của người mặc và nối với phần trước hoặc phần lưng của người mặc.

Quần lót dịch tiếng Anh là gì?

panties {pl} [coll.]

Quần chíp nghĩa là gì?

Quần lót (hay còn gọi với các tên khác như quần sịp hay quần xi-líp hay còn gọi là quần xì hoặc quần chíp, cũng có thể gọi là quần trong hay quần nhỏ hay xà lỏn hay quần tam giác ) là một dạng trang phục của con người, nó cũng thuộc dạng một loại quần để mặc ở trong và thuộc loại đồ nội y.

Quần lót không dạy tiếng Anh là gì?

Theo google dịch thì quần lọt khe tiếng anh sẽ là "Thong underwear". Tuy nhiên bản dịch Quần lót lọt khe tiếng anh mềm mại hơn là Female slim pants tức quần lót nữ mỏng. Quần Thongs là kiểu quần lót dây còn Female slim pants là dạng quần lót mỏng.