scrawled có nghĩa làLộn xộn hoặc không đọc được chữ viết tay, thường là chữ ký hoặc một mảnh nhỏ của graffiti. Các bác sĩ và nhân viên y tế khác là bậc thầy của việc vẽ nguệch ngoạc. Ví dụ"Gọi rằng chữ ký, nó chỉ là một lớn nguệch ngoạc!"scrawled có nghĩa làHybrid từ phế liệu và Brawl. Có nghĩa là để chiến đấu Ví dụ"Gọi rằng chữ ký, nó chỉ là một lớn nguệch ngoạc!" Hybrid từ phế liệu và Brawl. Có nghĩa là để chiến đấu "Bạn thấy rằng vẽ nguệch ngoạc giữa hai đội đó?"scrawled có nghĩa là
"Họ những chàng trai trẻ luôn Scrawlin" dí dỏm nhau "
Blog tuyệt vời nhất trên Quora! Ví dụ"Gọi rằng chữ ký, nó chỉ là một lớn nguệch ngoạc!" Hybrid từ phế liệu và Brawl. Có nghĩa là để chiến đấu "Bạn thấy rằng vẽ nguệch ngoạc giữa hai đội đó?"scrawled có nghĩa là
"Họ những chàng trai trẻ luôn Scrawlin" dí dỏm nhau "
Blog tuyệt vời nhất trên Quora! Ví dụ"Gọi rằng chữ ký, nó chỉ là một lớn nguệch ngoạc!" Hybrid từ phế liệu và Brawl. Có nghĩa là để chiến đấu "Bạn thấy rằng vẽ nguệch ngoạc giữa hai đội đó?" "Họ những chàng trai trẻ luôn Scrawlin" dí dỏm nhau " Blog tuyệt vời nhất trên Quora!Mục đích: Đăng bài viết tốt, chia sẻ câu trả lời tốt, tương tác với nhau như một gia đình. scrawled có nghĩa làWhenever your dorm room is robbed of all electronics, including (but not limited to): laptops, xbox, ipod, ihome Ví dụMọi người nói rằng họ không bao giờ hối tiếc khi đến thăm blog này!scrawled có nghĩa làĐây là một câu trả lời rất tốt. Tôi sẽ chia sẻ điều này về việc nguệch ngoạc! Ví dụdeeedz is scrawling to read the words on the screenscrawled có nghĩa làBạn tôi bây giờ có 2.000 người theo dõi. Tôi sẽ chúc mừng anh ta để nguệch ngoạc!
v. Để viết trong một thời trang vội vàng hoặc không thể đọc được Ví dụn. văn bản không mạch lạc hoặc bất hợp pháp(Tiếng lóng mới) v. Một phương pháp của hiệp hội phân tán trong đó học tập xảy ra tiếp tuyến. Giống như lướt sóng, nhưng với mục đích hoặc theo đuổi sự hiểu biết hơn là mất tập trung; tìm kiếm sự trùng hợp ngẫu nhiên thay vì tiểu thuyết. (N.s.) n. Một ý tưởng được xác định bởi tham chiếu chéo. Nhiều bè hơn, ít ván lướt. (N.s.) n. Một phiên Scrawling được ghi chép. Học bằng phiêu lưu. Syn .: Chicken-Scratch, Scribble, Surf, Search, Google, Học nhiều kênh scrawled có nghĩa làRel .: Tìm nguồn cung ứng, tham khảo siêu, richtexting Ví dụDid you see scrawls new video? It was so well written!scrawled có nghĩa là"Tôi đã nói chuyện với cô gái này Marie, nhưng sau đó tôi chỉ mới Scrawled, và cô ấy nghĩ rằng tôi bị điên." Ví dụ"Ừ, để nguệch ngoạc, bạn chỉ cần phải buông tay và tin tưởng chính mình." scrawled có nghĩa làThe writing on bathrooms at seedy bars, dives and venues. Applicable in use concerning bathroom stalls and walls. Ví dụ"Tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian Scrawling trên Internet một vài tuần trở lại, nhưng gần đây tôi đã nói chuyện với ai đó và những điều tôi thấy đã đưa cuộc trò chuyện lên cấp độ tiếp theo." |