Trong báo cáo tài chính có 4 loại bảng cơ bản là:Bảng cân đối kế toán ( Balance sheet),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) ,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement ), Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements). Lãi lỗ -Income statement Các khoản giảm trừ -Revenue deductions Chi phí bán hàng -Sales expenses Chi phí bất thường -Extraordinary expenses Chi phí hoạt động tài chính -Expenses for financial activities Chi phí quản lý doanh nghiệp -General and administrative expenses Doanh thu thuần -Net revenue Doanh thu tổng -Gross revenueGiá vốn bán hàng -Cost of goods sold Giảm giá bán hàng -Sales rebates Hàng bán bị trả lại -Sales returns Lợi nhuận bất thường -Extraordinary profit Lợi nhuận thuần -Net profit Lợi nhuận tổng -Gross profit Lợi nhuận trước thuế -Profit before taxes Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -Profit from financial activities Thu nhập bất thường -Extraordinary income Thu... Show Các thuật ngữ tiếng anh trong kế toán tài chính Đây là những từ tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính quan trọng. Sinh viên kế toán cần phải biết.
TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM 44. Creditor: Chủ nợ 45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy 46. Current accounts: Tài khoản vãng lai 47. Current assets: Tài sản lưu động 48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn 49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt 50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ 51. Debenture interest: Lãi trái phiếu 52. Debit note: Giấy báo Nợ 53. Debtor: Con nợ 54. Depletion: Sự hao cạn 55. Depreciation: Khấu hao 56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao 57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín 58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao 59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao 60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần 61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng 62. Direct costs: Chi phí trực tiếp 63. Directors: Hội đồng quản trị 64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị 65. Discounts: Chiết khấu 66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng 67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt 68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu 69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng 70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối 71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định 72. Dividends: Cổ tức 73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép 74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép 75. Drawing: Rút vốn 76. Equivalent units: Đơn vị tương đương 77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương 78. Errors: Sai sót 79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước 80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng 81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước 82. Final accounts: Báo cáo quyết toán 83. Finished goods: Thành phẩm
TIẾNG ANH CHO NGƯỜI LỚN TUỔI 108. Issue of shares: Phát hành cổ phần 109. Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành 110. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm 111. Journal: Nhật ký chung 112. Journal entries: Bút toán nhật ký 113. Liabilities: Công nợ 114. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước 115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn 116. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản) 117. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán 118. Long-term liabilities: Nợ dài hạn 119. Loss: Lỗ 120. Gross loss: Lỗ gộp 121. Net loss: Lỗ ròng 122. Machine hour method: Phương pháp giờ máy 123. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất 124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn 125. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán 126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập 127. Materiality: Tính trọng yếu 128. Materials: Nguyên vật liệu 129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền 130. Net assets: Tài sản thuần 131. Net book value: Giá trị thuần 132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được 133. Nominal accounts: Tài khoản định danh 134. Nominal ledger: Sổ tổng hợp 135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán 136. Objectivity: Tính khách quan 137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu 138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp 139. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ 140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động 141. Ordinary shares: Cổ phần thường 142. Original entry, errors: Lỗi phát sinh từ nhật ký 143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương 144. Overdraft: Nợ thấu chi 145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng 146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng 147. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức 148. Paid-up capital: Vốn đã góp 149. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá 150. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ 151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục 152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán 153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí 154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
Phát sinh trong tiếng Anh là gì?- Arise là từ dùng để chỉ một sự việc bắt đầu xuất hiện, thường mang tính tiêu cực. Ví dụ: The difficulty of estimating road traffic is well known, and predictable problems arose in Chester. Bảng cân đối số phát sinh tài khoản tiếng Anh là gì?Bảng cân đối tài khoản (BALANCE SHEET) là bản báo cáo tài chính phân thành từng khoản mục được trình bày dưới dạng bảng, cho thấy tình trạng tài chính của một công ty vào một ngày nhất định. Số tiền phải thu tiếng Anh là gì?Cùng phân biệt accounts payble và accounts receivable nha! - Khoản phải thu (accounts receivable) là số dư tiền của một công ty đối với hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao hoặc sử dụng nhưng khách hàng chưa thanh toán. Phương pháp đích danh tiếng Anh là gì?Phương pháp thực tế đích danh (Specific Identification Method) |