So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024

Việc so sánh BlackBerry Passport và iPhone 6 chúng ta cũng biết cả 2 đều được sản xuất bởi các công ty nổi bật nhất về thiết kế. Passport dành giải thưởng xuất sắc về thiết kế cho mẫu điện thoại Mobile. iPhone 6 thay đổi toàn bộ diện mạo trước đấy của mình chuyển sang một kiểu dáng sang trọng và phong cách hơn.

So sánh BlackBerry Passport và iPhone 6 về thiết kế

Khi mà Passport được ra mắt rất nhiều Fan của Dâu Đen thực sự rất bất ngờ, và nó cũng làm cả thế giới bất ngờ khi phiên bản màn hình 4.5 inches này có bàn phím nổi bật cùng các đường nét góc cạnh, vuông vức rất hoang dại.

So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
Những mẫu thiết kế trước đây của BlackBerry đã khá đẹp, nhưng phiên bản Passport thực sự làm nổi bật người sử dụng nó. iPhone 6 thì sao ? Trong ngày ra mắt của iPhone 6 dường như cũng gây ra một cơn sốt cho Fan Táo. Một thiết kế mềm mại và sang trọng hơn rất nhiều so với những thế hệ iPhone trước, mỏng hơn, vỏ nguyên khối bóng nên cầm rất mượt tay và dễ chịu.
So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
Nếu so sánh BlackBerry Passport và iPhone 6 về thiết kế thì mỗi dòng máy lại có điểm nhấn riêng, với Passport thì nó thực sự khác biết so với phần còn lại của thế giới, còn iPhone 6 thì vẫn thể hiện cái "chất" riêng của Apple, cấu hình ổn & phong cách hiện đại.

So sánh hiệu năng của Passport & iPhone 6

iPhone 6 sử dụng chip A8 là chủ lực, iOs 8 và giờ Update lên iOs 10.3 với cấu hình iPhone 6 thì nó khá nổi bật khi ra mắt, nó đạt tốc độ cao cùng màn hình sắc nét, lớn khoảng 4 inches, hệ điều hành bảo mạt cao và chuyên nghiệp.

So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
Khả năng giải trí trên iPhone 6 cũng rất tốt, pin dung lượng không tồi, đáp ứng thời gian hoạt động khoảng 20h Với BlackBerry Passport, nó là phiên bản thuộc thế hệ BlackBerry 10. Sử dụng Os 10 và Update lên 10.3.3 hiện nay. Cấu hình Passport khá mạnh mẽ, mạnh hơn bất kì chiếc điện thoại BlackBerry trước đó. Pin của Passport có thể duy trì từ 30 - 40h, ngoài ra hệ điều hành Os 10 cực kì bảo mật của BlackBerry, tuy nhiên ứng dụng bị hạn chế khá nhiều do chỉ dùng ổn định các ứng dụng của BlackBerry còn ứng dụng bên thứ 3 rất có thể làm máy nhiễm độc.
So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
So sánh chung về BlackBerry Passport và iPhone 6 chúng ta thấy rằng phiên bản iPhone 6 luôn khá dễ sử dụng và thông dụng trên thị trường, với hệ điều hành đơn giản và thông minh phù hợp với mọi tầng lớp. Còn BlackBerry Passport có phần bị giới hạn về lượng người sử dụng, khi hệ điều hành của nó hơi khác một chút, những ứng dụng cũng khác và nó ưu tiên nhiều cho công việc hơn là giải trí. Bàn phím vật lí là một điểm nhấn đối với người dùng Passport.

So sánh giá BlackBerry Passport & iPhone 6 hiện nay

Trong năm vừa qua, đợt xả hàng của Passport đã làm giá của chiếc điện thoại nổi bật nhất của BlackBerry này sụt giảm mạnh về giá, hiện tại mức giá của BlackBerry Passport chỉ khoảng gần 5 triệu đồng, cho một phiên bản Passport New FullBox -Seal. Giảm đến gần 70% giá so với lúc ra mắt.

So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
Còn iPhone 6 thì vẫn khá tốt về giá, dòng sản phẩm được ưa chuộng cực nhiều tại Việt Nam, tuy với iPhone 6 NEW hiện nay không còn nữa và chỉ còn dòng máy cũ với mức giá khoảng trên 5 triệu đồng. Mà hiện tượng dựng lại máy trên iPhone thì cực kì nhiều. Ngoài ra sản phẩm iPhone 6 Lock LikeNew là một trong những dòng máy giá bình dân khi chỉ gần 4 triệu đồng.
So sánh blackberry passport và iphone 6 plus năm 2024
Những so sánh trên sẽ giúp bạn hình dung về 2 sản phẩm hiện nay của BlackBerry & Apple, so sánh BlackBerry Passport và iPhone 6 có thế thấy 2 dòng máy khác nhau quá nhiều nên so sánh chủ yếu về giá, độ ổn định và trải nghiệm tốt cho người dùng hay không ?. Nếu hay hãy Share cho mọi người nhé !!! Từ khóa tìm kiếm:

  • so sánh blackberry passport vs iphone 6
  • so sánh passport vs iphone 6
  • so sánh bb passport và iphone 6
  • passport vs iphone 6

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - A1522 (GSM), A1522 (CDMA), A1524 CDMA 800 / 1700 / 1900 / 2100 - A1522 (CDMA), A1524 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 - A1522 (GSM), A1522 (CDMA), A1524 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO - A1522 (CDMA), A1524 TD-SCDMA - A1524 4G bands 1, 3, 5, 7, 8 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29 - A1522 GSM, A1522 CDMA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13, 17, 20 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 38, 39, 40, 41 - A1524 Speed HSPA, LTE HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps Launch Announced 2014, June. Released 2014, September 2014, September 09. Released 2014, September 19 Status Discontinued Discontinued Body 128 x 90.3 x 9.3 mm (5.04 x 3.56 x 0.37 in) 158.1 x 77.8 x 7.1 mm (6.22 x 3.06 x 0.28 in) 196 g (6.91 oz) 172 g (6.07 oz) Keyboard QWERTY Build Glass front (Gorilla Glass 3), plastic back, aluminum frame Glass front (Corning-made glass), aluminum back, aluminum frame SIM Nano-SIM Nano-SIM Capacitive touch 3-row BlackBerry keyboard Apple Pay (Visa, MasterCard, AMEX certified) Display Type IPS LCD IPS LCD 4.5 inches, 65.3 cm2 (~56.5% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~67.8% screen-to-body ratio) Resolution 1440 x 1440 pixels, 1:1 ratio (~453 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Ion-strengthened glass, oleophobic coating Platform OS BlackBerry OS 10.3, upgradable to 10.3.2 iOS 8, upgradable to iOS 12.5.6 Chipset Qualcomm MSM8974AA Snapdragon 801 (28 nm) Apple A8 (20 nm) CPU Quad-core 2.26 GHz Krait 400 Dual-core 1.4 GHz Typhoon (ARM v8-based) GPU Adreno 330 PowerVR GX6450 (quad-core graphics) Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) No Internal 32GB 3GB RAM 16GB 1GB RAM, 64GB 1GB RAM, 128GB 1GB RAM eMMC 5.0 Main Camera Modules 13 MP, f/2.0, 30mm (standard), AF, OIS 8 MP, f/2.2, 29mm (standard), 1/3.0", 1.5µm, PDAF, OIS Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED dual-tone flash, HDR Video 1080p@60fps 1080p@60fps, 720p@240fps Selfie Camera Modules 2 MP, f/2.8, 28mm (wide) 1.2 MP, f/2.2, 31mm (standard) Features face detection, HDR, FaceTime over Wi-Fi or Cellular Video 720p 720p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes 16-bit/44.1kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, hotspot Bluetooth 4.0, A2DP, LE 4.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC Yes Yes (Apple Pay only) Infrared port No No Radio FM radio, RDS No USB microUSB 2.0 (SlimPort) Lightning, USB 2.0 Features Sensors Accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Battery Type Li-Ion 3450 mAh, non-removable Li-Po 2915 mAh, non-removable (11.1 Wh) Stand-by Up to 432 h (2G) / Up to 444 h (3G) Up to 384 h (3G) Talk time Up to 18 h (2G) / Up to 23 h (3G) Up to 24 h (3G) Music play Up to 84 h Misc Colors Black, White, Red, Black&Gold, Silver Space Gray, Silver, Gold SAR 1.19 W/kg (head) 1.19 W/kg (body) SAR EU 0.99 W/kg (head) 0.91 W/kg (body) Models A1522, A1524, iPhone7,1 Price About 170 EUR About 420 EUR Tests Performance Basemark X: 10682 Display Contrast ratio: 1256 (nominal), 2.595 (sunlight) Contrast ratio: 1361 (nominal), 3.023 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 76dB / Noise 71dB / Ring 76dB Voice 67dB / Noise 65dB / Ring 66dB Audio quality Noise -94dB / Crosstalk -72dB Battery (old)