So sánh các loại thẻ bidv

BIDV hiện là một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam với độ uy tín vô cùng cao. Đến với ngân hàng, khách hàng sẽ được cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính khác nhau, đáp ứng trọn vẹn nhu cầu của mình. Thẻ ATM BIDV là sản phẩm được rất nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng.

Hiện nay, ngân hàng BIDV đang cung cấp rất nhiều loại thẻ tài chính với đa dạng màu sắc, tiện ích để đáp ứng mọi nhu cầu dùng của khách hàng. Hãy cùng vaytienonline.vn khám phá các loại thẻ BIDV hiện có để có thể dễ dàng chọn lựa được dòng thẻ phù hợp với nhu cầu nhất và trải nghiệm.

Giới thiệu về thẻ ngân hàng BIDV

Thẻ ngân hàng BIDV là thẻ tài chính cho ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát Triển (BIDV) phát hành cho khách hàng sử dụng. Loại thẻ này đạt tiêu chuẩn ISO 7810 vì thế khách hàng có thể an tâm khi sử dụng.

Thẻ ATM của ngân hàng BIDV cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch tài chính tại cây ATM như rút tiền, chuyển tiền, truy vấn số dư… Hoặc thực hiện thanh toán hóa đơn tại các địa điểm thanh toán sử dụng thẻ.

Danh sách các loại thẻ BIDV đang phát hành hiện nay

Ngân hàng BIDV được nhiều khách hàng đánh giá cao về dịch vụ cung cấp thẻ nhanh chóng và uy tín. Với nhiều tính năng, tiện ích cũng như đa dạng màu sắc khác nhau, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sử dụng thẻ ATM BIDV từ thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng đến thẻ ghi nợ quốc tế của ngân hàng phù hợp nhất để sử dụng.

Dưới đây là danh sách các loại thẻ BIDV hiện có mới nhất 2023. Bạn có thể tham khảo để dễ dàng lựa chọn 1 loại phù hợp cho mình.

Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

Nếu bạn muốn chọn sử dụng dòng thẻ ghi nợ nội địa BIDV, bạn có thể chọn một trong các loại thẻ sau:

  • Thẻ BIDV Smart
  • Thẻ BIDV Harmony (Dừng phát hành mới)
  • Thẻ BIDV eTrans (Dừng phát hành mới)
  • Thẻ BIDV Moving (Dừng phát hành mới).
    So sánh các loại thẻ bidv
    Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

Nếu chọn dòng thẻ ghi nợ quốc tế BIDV, khách hàng có thể chọn một trong các loại thẻ BIDV sau:

  • Thẻ BIDV Mastercard Ready
  • Thẻ BIDV Mastercard Discovery
  • Thẻ BIDV Mastercard Young Plus (Dừng phát hành mới)
  • Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
  • Thẻ BIDV Mastercard Vietravel Debit
  • Thẻ BIDV Mastercard Premier (Dừng phát hành mới).
    So sánh các loại thẻ bidv
    Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

Thẻ tín dụng ngân hàng BIDV

Với những khách hàng muốn trải nghiệm thẻ tín dụng ngân hàng BIDV, khách hàng có thể chọn một trong các loại thẻ BIDV sau đây:

  • Thẻ BIDV Visa Infinite
  • Thẻ BIDV Visa Cashback 360
  • Thẻ BIDV Visa Cashback Online
  • Thẻ BIDV Mastercard Inspire
  • Thẻ BIDV Visa Flexi
  • Thẻ BIDV Visa Easy
  • Thẻ BIDV JCB Ultimate
  • Thẻ BIDV Visa Infinite
  • Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
  • Thẻ BIDV Mastercard Platinum
  • Thẻ BIDV Visa Premier
  • Thẻ BIDV Vietravel Platinum
  • Thẻ BIDV Visa Precious
  • Thẻ BIDV Vietravel Standard
  • Thẻ BIDV Visa Platinum
  • Thẻ BIDV Visa Smile
  • Thẻ BIDV Flexi Low Fee
    So sánh các loại thẻ bidv
    Thẻ tín dụng BIDV

So sánh các loại thẻ BIDV – Tính năng, hạn mức và biểu phí giao dịch

Việc so sánh các loại thẻ BIDV giúp khách hàng dễ dàng nhận thấy được đâu là loại thẻ phù hợp với mình. Theo dõi bảng so sánh dưới đây để có thể đưa ra quyết định chọn thẻ đúng đắn nhất.

So sánh tính năng các loại thẻ BIDV

Hiện tại, ngân hàng BIDV phát hành các loại thẻ BIDV với tính năng riêng biệt nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Cùng theo dõi bảng so sánh sau đây để có thể lựa chọn thẻ phù hợp dễ dàng

Loại thẻTính năng Thẻ ghi nợ nội địa – Rút tiền và thanh toán dịch vụ tại các điểm giao dịch chấp nhận thẻ ATM hoặc máy POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài) – Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hóa đơn. – Rút tiền bằng mã QR trên ATM qua ứng dụng Smart Banking – Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 qua ATM – Dịch vụ Tokenization giúp khách hàng liên kết thẻ tại các ví điện tử cùng tính năng đáp ứng đủ tiêu chuẩn về an toàn bảo mật và mã hóa số thẻ trong thanh toán. – An toàn, thuận tiện khi thanh toán, hạn chế các rủi ro khi mang theo tiền mặt. – Gia tăng bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn EVM/VCCS và trải nghiệm thanh toán liền mạch với tính năng thanh toán không chạm – Quản lý tiêu tiêu hiệu quả, an toàn qua dịch vụ SMS Banking hoặc ứng dụng Smart Banking BIDVThẻ ghi nợ quốc tế– Có thể thực hiện giao dịch tại hàng triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Mastercard trên toàn thế giới. – Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào phù hợp với khách hàng – Thanh toán trực tuyến các dịch vụ hàng hóa tại các trang web thương mại điện tử có chấp nhận thanh toán bằng thẻ Mastercard. – Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn qua tin nhắn hoặc qua ứng dụng Smart Banking BIDV – Công nghệ thẻ chip theo tiêu chuẩn EMV bảo mật tối ưu – Chuyển tiền liên ngân hàng tiện lợi 24/7 trên cây ATM của BIDVThẻ tín dụng quốc tế– Thực hiện giao dịch tại hàng triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa/Mastercard trên toàn cầu – Thanh toán trực tuyến các dịch vụ hàng hóa tại các trang web thương mại điện tử có chấp nhận thanh toán bằng thẻ Mastercard/Visa trên toàn cầu – Công nghệ chip EMV bảo mật tối ưu – Chi tiêu trước, trả sau vô cùng tiện lợi. Miễn lãi tối đa trong 45 ngày đầu – Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với dịch vụ trích nợ tự động/ thanh toán dư nợ qua SmartBanking và sao kê điện tử.

So sánh hạn mức các loại thẻ BIDV

Nắm rõ hạn mức giao dịch thẻ sẽ giúp khách hàng chi tiêu phù hợp. Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có hạn mức khác nhau. Hãy theo dõi bảng dưới đây để nắm rõ hạng mức sử dụng từng loại thẻ BIDV

Loại thẻHạn mức giao dịchThẻ ghi nợ nội địa – Thẻ BIDV Harmony- Thẻ BIDV Smart– Số tiền rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 70.000.000 VND – Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần – Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: 100.000.000 VND– Thẻ BIDV eTrans – Thẻ BIDV Moving – Số tiền rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000 VND – Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần – Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: 100.000.000 VNDThẻ ghi nợ quốc tế – Thẻ BIDV MasterCard Ready- Thẻ BIDV Mastercard Vietravel Debit – Thẻ BIDV Mastercard Premier (Dừng phát hành mới). – Hạn mức thanh toán theo ngày: Tối đa 500.000.000 VND – Hạn mức thanh toán theo lần: 500.000.000 triệu – Hạn mức rút tiền theo ngày: Tối đa 200.000.000 triệu VND và 30.000.000 triệu VND (Tại nước ngoài) – Hạn mức rút tiền theo lần: Tối đa 5.000.000 VND – Thẻ BIDV Mastercard Young Plus– Hạn mức thanh toán theo ngày: Tối đa 200.000.000 VND – Hạn mức thanh toán theo lần: 200.000.000 triệu – Hạn mức rút tiền theo ngày: Tối đa 100.000.000 triệu VND và 30.000.000 triệu VND (Tại nước ngoài) – Hạn mức rút tiền theo lần: Tối đa 5.000.000 VND– Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit – Thẻ BIDV Mastercard Discovery – Hạn mức thanh toán theo ngày: Tối đa 2.000.000.000 VND – Hạn mức thanh toán theo lần: 1.000.000.000 triệu – Hạn mức rút tiền theo ngày: Tối đa 400.000.000 triệu VND và 30.000.000 triệu VND (Tại nước ngoài) – Hạn mức rút tiền theo lần: Tối đa 5.000.000 VNDThẻ tín dụng – Thẻ BIDV Visa Infinite– Hạn mức thanh toán thẻ/ giao dịch: Tối đa 9.999.999.999 VND – Hạn mức thanh toán thẻ/ ngày: 19.999.999.998VND – Thẻ BIDV Visa Cashback 360- Thẻ BIDV Visa Cashback Online- Thẻ BIDV Mastercard Inspire- Thẻ BIDV Visa Flexi – Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback- Thẻ BIDV Mastercard Platinum – Thẻ BIDV Vietravel Platinum- Thẻ BIDV Vietravel Standard – Thẻ BIDV Visa Platinum– Hạn mức thanh toán thẻ/ giao dịch: Tối đa 100% hạn mức tín dụng – Hạn mức thanh toán thẻ/ ngày: Tối đa 200% hạn mức tín dụng – Thẻ BIDV Visa Easy- Thẻ BIDV Flexi Low Fee- Thẻ BIDV Visa Smile – Hạn mức thanh toán thẻ/ giao dịch: Tối đa 100% hạn mức tín dụng – Hạn mức thanh toán thẻ/ ngày: Tối đa 200% hạn mức tín dụng – Hạn mức rút tiền/ giao dịch: Tối đa 100% hạn mức tín dụng– Thẻ BIDV JCB UltimateHạn mức giao dịch thanh toán mua hàng: – Tổng số tiền giao dịch/ ngày: Tối đa 19.999.999.998VND – Số lần giao dịch/ ngày: không giới hạn – Số tiền/ lần giao dịch: Tối đa 9.999.999.999VNDHạn mức ứng tiền mặt: 80% hạn mức tín dụng – Tổng số tiền giao dịch/ ngày: Tối đa 5.000.000.000 VND – Số lần giao dịch/ ngày: Bằng Hạn mức giao dịch theo ngày – Số tiền/ lần giao dịch: Tối đa 99.000.000 VND Hạn mức giao dịch ecom: – Tổng số tiền giao dịch/ ngày: Tối đa 50.000.000VND – Số lần giao dịch/ ngày: không giới hạn – Số tiền/ lần giao dịch: không giới hạn

So sánh biểu phí các loại thẻ BIDV

  1. Biểu phí các loại thẻ ghi nợ BIDV Loại phíLoại thẻThẻ BIDV SmartThẻ BIDV HarmonyThẻ BIDV eTransThẻ BIDV MovingPhí thường niên60.000 đồng60.000 đồng30.000 đồng20.000 đồngPhí phát hành50.000 đồng100.000 đồng50.000 đồng30.000 đồngPhí rút tiền mặt ATM BIDV1.000 đồng1.000 đồng1.000 đồng1.000 đồngPhí rút tiền mặt ATM ngân hàng khác3.000 đồng3.000 đồng3.000 đồng3.000 đồngPhí chuyển khoản cùng hệ thống0.5%/ số tiền giao dịch0.5%/ số tiền giao dịch0.5%/ số tiền giao dịch0.5%/ số tiền giao dịchPhí chuyển khoản khác hệ thống1.500 đồng/ giao dịch1.500 đồng/ giao dịch1.500 đồng/ giao dịch1.500 đồng/ giao dịchPhí rút tiền qua POS BIDV1.000 đồng1.000 đồng1.000 đồng1.000 đồng
  2. Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV Loại phíLoại thẻThẻ BIDV Mastercard Young PlusThẻ BIDV Mastercard ReadyThẻ BIDV Mastercard Platinum Debit Thẻ BIDV Mastercard Vietravel Debit Thẻ BIDV Mastercard PremierPhí thường niên– Thẻ chính: 80.000 đồng – Thẻ phụ: 50.000 đồng– Thẻ chính: 80.000 đồng – Thẻ phụ: 50.000 đồng– Thẻ chính: 200.000 đồng – Thẻ phụ: 100.000 đồng– Thẻ chính: 80.000 đồng – Thẻ phụ: 50.000 đồng– Miễn phí năm đầu- Năm thứ 2 như Thẻ BIDV Mastercard ReadyPhí phát hànhDừng phát hành mới45.000 đồngMiễn phíMiễn phíDừng phát hành mớiPhí rút tiềnn tại ATM/POS BIDV2.000 đồng2.000 đồng1.000 đồng1.000 đồng1.000 đồngPhí rút tiền tại ngân hàng trong nước10.000 đồng10.000 đồng10.000 đồng10.000 đồng10.000 đồngPhí rút tiền tại ngân hàng nước ngoài4%/ số tiền rút4%/ số tiền rút4%/ số tiền rút4%/ số tiền rút4%/ số tiền rút
  3. Biểu phí thẻ tín dụng BIDV Loại phíLoại thẻThẻ BIDV Visa InfiniteThẻ BIDV Visa Platinum CashbackThẻ BIDV Mastercard Platinum Thẻ BIDV Visa PremierPhí thường niên– Thẻ chính: 9.999.000 đồng- Thẻ phụ: 600.000 đồng– Thẻ chính: 1.000.000 đồng- Thẻ phụ: 600.000 đồng– Thẻ chính: 1.000.000 đồng- Thẻ phụ: 600.000 đồng– Thẻ chính: 1.000.000 đồng- Thẻ phụ: 600.000 đồngPhí rút tiền ATM/POS BIDV4% số tiền ứng3% số tiền ứng3% số tiền ứng3% số tiền ứngPhí rút tiền ATM/POS ngân hàng khác4% số tiền ứng3% số tiền ứng3% số tiền ứng3% số tiền ứngPhí chuyển đổi ngoại tệ1% số tiền giao dịch1% số tiền giao dịch1% số tiền giao dịch1% số tiền giao dịchPhí chậm thanh toán4% số tiền chậm thanh toán4% số tiền chậm thanh toán4% số tiền chậm thanh toán4% số tiền chậm thanh toán

Nhận biết các loại thẻ BIDV theo màu sắc

Hiện nay, các loại thẻ BIDV được phát hành theo 3 màu sắc chính là vàng, xanh dương và đen. Mỗi thẻ mang màu khác nhau sẽ được sử dụng với các mục đích khác nhau. Bạn nên hiểu rõ về màu sắc của thẻ đẻ dễ dàng nhận biết và sử dụng thẻ đúng mục đích.

Các loại thẻ BIDV màu vàng

Thẻ màu vàng là các loại thẻ ghi nợ nội địa eTrans được nhiều khách hàng sử dụng. Thẻ này có nhiều chức năng cơ bản như rút tiền, kiểm tra số dư, thanh toán hóa đơn. Tuy nhiên, hiện tại ngân hàng BIDV đã ngừng phát hành loại thẻ này.

Ngoài ra, còn một loại thẻ có mùa vàng nữa đó là thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Precious. Thẻ chip theo tiêu chuẩn EMV bảo mật tối ưu. Với loại thẻ này, khách hàng có thể thực hiện giao dịch tại hàng triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa trên toàn cầu.

Các loại thẻ BIDV màu xanh

Hiện tại, các loại thẻ BIDV có màu xanh dương gồm:

  • Thẻ BIDV Smart – Màu xanh đậm
  • Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV MasterCard Ready – Màu xanh dương
  • Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit – Màu xanh lục có logo Vietravel
  • Thẻ BIDV Harmony – Màu xanh hải quân – Ngừng phát hành
  • Thẻ BIDV Moving – Màu xanh ánh kim – Ngừng phát hành
  • Thẻ hoàn tiền BIDV Visa Platinum – Màu xanh đậm có logo Visa – Ngừng phát hành
  • Thẻ BIDV Visa Premier – Màu xanh đậm với Visa Premier Logo – Ngừng phát hành

Thẻ đen BIDV

Ngoài màu vàng, xanh, hiện tại BIDV còn có các dòng thẻ màu đen sang trọng như:

  • Thẻ BIDV Visa Infinite: thẻ màu đen có biểu tượng Bông sen.
  • Thẻ BIDV Vietravel Platinum: thẻ màu đen có in logo MasterCard.
  • BIDV Mastercard Platinum Debit : Thẻ màu đen, có đường kim tuyến ở giữa.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về các loại thẻ BIDV hiện có. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ có đủ kiến thức để lựa chọn được loại thẻ BIDV phù hợp với mình nhất. Nếu bạn cần hỗ trợ trong việc chọn các loại thẻ BIDV để sử dụng. Bạn có thể liên hệ tổng đài ngân hàng để được tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng.

So sánh các loại thẻ bidv

Content Creator

Hà Mai Uyên, nhân viên Content Writer với 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng và Bảo hiểm…Với niềm yêu thích viết lách cùng các kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình làm việc, mình tự tin rằng sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin tài chính hữu ích và đáng tin cậy.

BIDV Smart là loại thẻ gì?

BIDV Smart là dòng thẻ ghi nợ nội địa ứng dụng công nghệ thẻ chip hiện đại, tích hợp tính năng thanh toán không chạm (contactless), giúp gia tăng bảo mật cho các giao dịch, đồng thời hỗ trợ thanh toán đa tiện ích cho khách hàng.

BIDV được rút tối đa bao nhiêu tiền?

Thẻ ghi nợ nội địa: Thẻ BIDV Moving: Số tiền có thể rút tối đa tại ATM BIDV là 50.000.000 VNĐ/ngày và bạn có thể tiến hành rút tối đa 20 lần/ngày. Thẻ BIDV eTrans: 50.000.000 đồng là hạn mức tối đa/ngày và tối đa 20 lần rút/ngày. Thẻ BIDV Harmony: Hạn mức tối đa là 70.000.000 VNĐ/ngày và 20 lần rút/ngày tại ATM BIDV.

Tài khoản thu phí thường niên của BIDV là bao nhiêu?

Phí thường niên BIDV là khoản phí duy trì thẻ ngân hàng trong thời gian sử dụng. Phí thường niên được thu theo năm (khác với phí quản lý tài khoản thu theo tháng). Các loại thẻ cần phải đóng phí tại ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam đó là: - Thẻ thanh toán.

Bao nhiêu tuổi được mở tài khoản ngân hàng BIDV?

Để đăng ký mở thẻ BIDV, khách hàng cần thỏa những điều kiện sau: Là người Việt hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Đủ 18 tuổi trở lên, có CMND/CCCD hoặc hộ chiếu. Có thể chịu trách nhiệm và quản lý tài khoản ngân hàng sau khi mở.