So sánh chip helio p60

Ở cùng thời điểm năm 2019, rất nhiều vi xử lý được sản xuất trên tiến trình 14nm đã có phần lỗi thời, và ở khoảnh khắc đó, MediaTek Helio P60 vụt sáng khi sử dụng tiến trình 12nm tiên tiến hơn của TSMC. Nói qua một chút thì TSMC chính là nhà sản xuất độc quyền cho chip cho Apple trong nhiều năm nay, vì vậy chất lượng là khỏi phải bàn.

Khác với kiểu thiết kế chia lệch 6/2 của các vi xử lý khác, Helio P60 sử dụng cấu trúc big.LITTLE để chia đều 4/4, trong đó gồm 4 nhân ARM A73 ở xung nhịp 2.0Ghz và bốn nhân ARM ở xung nhịp 2.0Ghz. So với đời trước là Helio P23 thì hiệu năng của P60 mạnh hơn tới 70%, tức gần như toàn diện.

MediaTek CorePilot là một trong số các công nghệ có mặt trên Helio P60, khi kết hợp với tiến trình 12nm thì hiệu quả tiết kiệm năng lượng sẽ được nâng cao cao hơn. Để so sánh thì Helio P60 tiết kiệm điện hơn P23 đời trước tới 25% khi chơi game nặng, còn nếu tính tổng thể thì con số là 12%.

Về GPU (lõi đồ hoạ) thì đây là mẫu ARM Mali-G72 MP3 có tốc độ tới 800Mhz, dễ dàng xử lý các hoạt ảnh và mang tới hiệu suất chơi game mượt mà nhất.

Xem thêm: Tìm hiểu chip MediaTek Helio G90T: Vi xử lý sinh ra để "chiến" game

AI (Trí thông minh nhân tạo)

Đây là một trong những điểm nhấn quan trọng nhất của Helio P60 nếu phải đem ra so sánh với các đối thủ cùng tầm. Công nghệ AI được tích hợp ở đây có tên là MediaTek NeuroPilot AI, nó tương thích với Android Neural Network của Google với sự hỗ trợ của TensorFlow, TF Lite, Caffe và Caffe 2.

Về chức năng hẳn bạn sẽ không quá xa lạ khi AI sẽ thực hiện các tác vụ như nhận dạng khuôn mặt, xác định đối tượng, phân tích bối cảnh và có thể giúp thiết bị di động thông minh học hỏi và hành động theo những gì chúng đã học được từ thói quen người dùng.

Camera

  • Helio hỗ trợ camera kép 24MP + 16MP hoặc camera đơn 32MP.
  • So với dòng Helio P trước đây, ISP ba lõi của MediaTek Helio P60 giúp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng bằng cách sử dụng ít năng lượng hơn 18% cho thiết lập camera kép.
  • Hiệu ứng bokeh và độ sâu trường ảnh đơn hoặc kép với công cụ độ sâu phần cứng cho phép xem trước hiệu ứng bokeh thời gian thực.
  • Nâng cấp giảm nhiễu đa khung hình (MFNR).
  • Ghi và xem HDR thời gian thực.
  • Nhận diện khuôn mặt chính xác và phát hiện cảnh thông minh để tự động phơi sáng tốt hơn.
  • MEMA 3DNR.
  • HDR thời gian thực.

Xem thêm: Đánh giá chip Mediatek Helio P10 trên các smartphone được hỗ trợ

Kết nối

  • Modem 4G LTE WorldMode với công nghệ mới nhất.
  • IMS (VoLTE \ ViLTE \ VoWi-Fi): Hơn 100 nhà khai thác mạng di động trên toàn thế giới.
  • Công nghệ DSDS - Dual 4G SIM Dual Standby (hai SIM, hai sóng chờ).
  • EMBMS toàn cầu.
  • HPUE.
  • Công nghệ ăng ten thông minh MediaTek’s TAS 2.0 cho chất lượng tín hiệu tối ưu và không tốn quá nhiều năng lượng.
  • Tự động phát hiện và sử dụng kết hợp ăng-ten tốt nhất.
  • Kết nối dữ liệu nhanh hơn.
  • Tần số 600MHz (Band 71) cho Bắc Mỹ.
  • Cat-7 (DL) và Cat-13 (UL).

Tổng kết

Trên đây là tất cả những thông tin quan trọng nhất về vi xử lý Helio P60 có thể bạn sẽ quan tâm, nếu cảm thấy hơi dài và khó nắm bắt thì bạn chỉ cần những điểm chính sau:

  • CPU: 8 nhân, (4 x Arm Cortex-A73 2.0 GHz + 4 x Arm Cortex-A53 lên đến 2.0 GHz
  • GPU: Arm Mali-G72 MP3 tốc độ 800MHz
  • Bộ nhớ: Lên đến 8GB, hai kênh LPDDR4x @ 1800 MHz
  • Lưu trữ: eMMC 5.1 / UFS 2.1
  • Camera: Camera kép tối đa 16 + 24MP hoặc 32MP
  • Màn hình: Tối đa Full HD + tỷ lệ 20: 9
  • Kết nối: Wi-Fi 802.11ac, Bluetooth 4.2 và đài FM.
  • Kết nối di động: Cat-7 (DL) / Cat-13 (UL); 4G VoLTE kép; TAS 2.0; IMS toàn cầu.
  • Định vị Multi-GNSS: Đồng nhận GPS / GLONASS / Beidou hoặc GPS / GLONASS / Galileo.
  • MediaTek CorePilot 4.0: Lập lịch nhận biết năng lượng, quản lý nhiệt và giám sát UX.
  • Tiến trình sản xuất: TSMC 12nm.

Còn điều gì chúng mình chưa đề cập không? Nếu có hãy bình luận phía dưới để cùng thảo luận bạn nhé.

Xem thêm:

Home > Smartphone processors comparison > Snapdragon 660 vs Helio P60 – what's better?

We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 660 (with Adreno 512 graphics) and Mediatek Helio P60 (Mali-G72 MP3). Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench.

  1. Review
  2. Differences
  3. Benchmarks
  4. AnTuTu v9
  5. GeekBench 5
  6. Specs
  7. Comments (1)

Main differences and advantages of each chip

Pros of Qualcomm Snapdragon 660

  • Performs 2.5x better in floating-point computations
  • Developers optimize games for Snapdragon processors more often than for Helio
  • 10% higher CPU clock speed (2200 vs 2000 MHz)
  • Higher GPU frequency (~6%)
  • Shows better (up to 12%) AnTuTu 9 score – 208K vs 185K

Pros of Mediatek Helio P60

  • Announced 10-months later
  • Has a smaller size transistor (12 versus 14 nm)

Performance tests in popular benchmarks

The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios

CPU 72014 69115
GPU 35497 33080
Memory 41094 31405
UX 59683 52395
Total score 208228 185660

▶️ Submit your AnTuTu result

The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance

Image compression 88.7 Mpixels/s 77.3 Mpixels/s
Face detection 12 images/s 11.2 images/s
Speech recognition 24.1 words/s 17.1 words/s
Machine learning 18.3 images/s 12.3 images/s
Camera shooting 11 images/s 9.55 images/s
HTML 5 1.76 Mnodes/s 1.57 Mnodes/s
SQLite 487.4 Krows/s 419.5 Krows/s

A cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan (Metal)

3DMark Wild Life Performance

Stability 96% 98%
Graphics test 2 FPS 2 FPS
Score 374 500

Full list of technical specifications of Snapdragon 660 and Helio P60

Architecture 4x 2.2 GHz – Kryo 260 Gold (Cortex-A73)
4x 1.84 GHz – Kryo 260 Silver (Cortex-A53)
4x 2 GHz – Cortex-A73
4x 2 GHz – Cortex-A53
Cores 8 8
Frequency 2200 MHz 2000 MHz
Instruction set ARMv8-A ARMv8-A
L2 cache 2 MB -
Process 14 nanometers 12 nanometers
Transistor count 1.75 billion -
TDP 9 W 5 W

GPU name Adreno 512 Mali-G72 MP3
Architecture Adreno 500 Bifrost
GPU frequency 850 MHz 800 MHz
Execution units 1 3
Shading units 128 48
FLOPS 217 Gigaflops 86 Gigaflops
Vulkan version 1.1 1.1
OpenCL version 2.0 2.0
DirectX version 12 12

Memory type LPDDR4X LPDDR4X
Memory frequency 1866 MHz 1800 MHz
Bus 2x 16 Bit 2x 32 Bit
Max bandwidth 13.9 Gbit/s 13.41 Gbit/s
Max size 8 GB 8 GB

Neural processor (NPU) Hexagon 680 No
Storage type eMMC 5.1, UFS 2.1 eMMC 5.1, UFS 2.1
Max display resolution 2560 x 1600 2160 x 1080
Max camera resolution 1x 48MP, 2x 16MP 1x 32MP, 2x 24MP
Video capture 4K at 30FPS 1K at 30FPS
Video playback 4K at 30FPS 1080p at 30FPS
Video codecs H.264, H.265, VP8, VP9 H.264, H.265, VP8, VP9
Audio codecs AAC LC, MP3, HE-AACv1, HE-AACv2, FLAC AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV

Modem X12 -
4G support LTE Cat. 12 LTE Cat. 7
5G support No No
Download speed Up to 600 Mbps Up to 300 Mbps
Upload speed Up to 150 Mbps Up to 100 Mbps
Wi-Fi 5 5
Bluetooth 5.0 4.2
Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC GPS, GLONASS, Beidou, Galileo

▶️ Compare other chipsets

Please give your opinion on the comparison of Helio P60 and Snapdragon 660, or ask any questions