Đáp án A.
Ta có: x2 + 3x - 4 > 0 ⇔ (x - 1)(x + 4) > 0
Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình là:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy, tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞;-4) ∪ (1;+∞)
...Xem thêmĐua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
maithithanhhang rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 10 - TẠI ĐÂY
Ta có : x2 – 4x + 4 =(x- 2)2
Do đó,để x2 – 4x + 4 > 0
⇔x-2≠0⇔x≠2
Tập nghiệm của bất phương trình là S = R\ {2}.
Chọn A
Page 2
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là
Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| > - 1$ là
Cho bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:
Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Bất phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\) có nghiệm là:
Tập nghiệm của phương trình \({x^2} + 4x + 4 > 0\) là:
A.
\(\left( {2; + \infty } \right)\)
B.
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải x x^2-4x>0
Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Thừa số trong .
Bấm để xem thêm các bước...Thừa số trong .
Thừa số trong .
Thừa số trong .
Đặt bằng và giải để tìm .
Đặt bằng và giải để tìm .
Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng .
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Hợp nhất các đáp án.
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.
Bấm để xem thêm các bước...Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.
Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.
Đúng
Đúng
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.
Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.
Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.
Đúng
Đúng
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng Bất Đẳng Thức:
Ký Hiệu Khoảng: