Tháo vát có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tháo vát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tháo vát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tháo vát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tháo vát?

2. Tôi rất tháo vát.

3. Ông chồng tháo vát.

4. Cậu rất tháo vát.

5. Thông minh, và tháo vát.

6. Nàng tháo vát và năng động.

7. Thông minh, chăm chỉ, tháo vát.

8. Thông minh, tháo vát, biết xóa dấu vết.

9. Cha ta là một chuyên gia tháo vát.

10. Cậu bé có vẻ rất tháo vát.

11. Nhưng thật tuyệt vời khi bạn trở nên tháo vát,

12. Có ai biết cô lại tháo vát thế chứ?

13. Bạn từng nghĩ Indiana Jones là tháo vát ư?

14. Ông Dobisch nói anh trung thành, cởi mở, tháo vát.

15. Nhưng cổ rất tháo vát như cả hai ta đều biết.

16. Họ thông minh, tháo vát, và họ có hàm răng mạnh khỏe.

17. Chúng cũng sẵn sàng chào đón những vị khách tháo vát.

18. Ông ấy là một người đàn ông cực kỳ tháo vát.

19. Chỉ nói rằng Nữ Chân là những người thông minh và tháo vát

20. * Tôi học được tài tháo vát và quyết tâm đạt đến mục đích.

21. Ông là một người đàn ông biết, ông Wadgers, và rất tháo vát.

22. "Tôi nói với anh ta, ông là người tháo vát nhất trong thành phố""."

23. Tạp dề nội trợ đeo cái này vô sẽ thành người tháo vát việc nội trợ.

24. Chỉ có can đảm và tháo vát của Dmitry mới có thể ngăn chặn bọn tội phạm.

25. Giô-áp, tổng binh của vua Đa-vít, là người can đảm, quyết đoán và tháo vát.

26. Hàng ngàn người công bố tháo vát đã bước vào “cái cửa lớn mở toang ra cho công-việc”.

27. Trên khắp thế giới, những người rao giảng tháo vát bắt tay vào việc dựng nhà trên xe.

28. Phải nói anh thấy thật lạ là ông TNS lại không tin tưởng một người thông minh và tháo vát như em.

29. Họ bày tỏ tính tháo vát khác thường trong việc sắp xếp để có sách báo về Nước Trời trong xứ họ.

30. Chẳng bao lâu sau những nhà buôn tháo vát biến cục xà phòng tầm thường thành một sản phẩm của sắc đẹp.

31. Tôi không biết nhiều về những người lớn lên cùng với công việc này, nhưng tôi chắc rằng họ rất tháo vát.

32. Để nuôi sống cả gia đình ấy bằng nghề đánh cá, chắc chắn ông phải làm việc vất vả, dẻo dai và tháo vát.

33. * Tôi ý thức rằng mình không phải là một người thông minh tháo vát, nhưng Đức Chúa Trời biết khả năng và giới hạn của tôi.

34. Jackson cho rằng phim vượt lên từ bối cảnh rập khuôn để trở thành một "điều hài hước đáng ngạc nhiên, tháo vát và ảm đạm".

35. Hắn đã bị bắt nhờ những con người tận tụy, tháo vát và tài giỏi trong sự tương tác của nhiều công nghệ khác nhau.

36. Vì thế, đời sống của người chăn chiên rất là khắc khổ, đòi hỏi một người phải can đảm, chăm chỉ và có tài tháo vát.

37. Ông tìm được một viên tư lệnh mới đủ tháo vát để đánh bại Early: Philip Sheridan, chỉ huy kỵ binh của Binh đoàn Potomac.

38. Ngay cả cây của con cũng nói lên trí tưởng tượng và sự tháo vát phủ đầy vởi các biểu tượng của cuộc đời họ.

39. họ là nột số trong những người độc lập và kiên nhẫn nhất bạn nên biết họ là những người rất tháo vát và sáng tạo

40. Làm thế nào mà lũ trẻ tháo vát và thông minh của cặp phụ huynh tốt bụng và chu đáo lại rơi vào tay Bá tước Olaf?

41. Để tiến hành chiến dịch này cần đến khả năng xoay xở và tháo vát, nhất là do việc thiếu hụt tàu quét mìn vào lúc mở đầu chiến dịch.

42. Một phụ nữ góa chồng ở Ấn Độ đã nhận thấy rằng tinh thần sẵn sàng làm việc đi đôi với sự tháo vát đã giúp chị nhiều.

43. Sau đó, mẹ và ông mở 1 công ty tư vấn kết hợp sự năng nổ tháo vát của bà với vốn kiến thức dồi dào của bố.

44. Là một con người đầy nhiệt huyết, bản tính trung thành tháo vát và không ưa nổi loạn, Maximianus là một ứng viên lôi cuốn cho ngôi vị hoàng đế.

45. Nhiều năm trôi qua, Tarzan và phát triển thành một người đàn ông trẻ, cường tráng, và tháo vát ("Son of Man"), được nhiều gorilla công nhận là đồng loại, ngoại trừ Kerchak.

46. Hãy xem kinh nghiệm của một số các Nhân-chứng tháo vát ở Ý vào thập niên 1960 khi có khoảng 10.000 Nhân-chứng rao giảng trong một nước có trên 53.000.000 người.

47. Hẳn phải là một đàn bà rất tử tế, bất vị kỷ và tháo vát mới chịu tình nguyện múc nước giếng lên cho 10 con lạc đà mỏi mệt của một người khách lạ uống.

48. Bởi vì hiện nay khó gặp người ta ở nhà như trước, nên chúng ta cần tìm kỹ và tỏ ra tháo vát nếu muốn mang thông điệp Nước Trời đến với càng nhiều người càng tốt.

49. Tôi đã trải nghiệm phép màu sự đổi mới và hợp tác của con người, và sự sáng tạo của riêng tôi, khi được hỗ trợ bởi sự tháo vát của nỗ lực tập thể, đưa tôi trở thành siêu sao.

50. Tại vài nước, tuy không có trường trung học như vậy nhưng các người trẻ tháo vát chỉ có trình độ học vấn căn bản vẫn có thể tìm được việc làm bán thời gian và họ có đủ lương để làm khai thác.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tháo vát tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tháo vát trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tháo vát trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tháo vát nghĩa là gì.

- t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
  • vạn năng Tiếng Việt là gì?
  • trung úy Tiếng Việt là gì?
  • đoản kiếm Tiếng Việt là gì?
  • Tân Hội Trung Tiếng Việt là gì?
  • nhè nhẹ Tiếng Việt là gì?
  • thuỷ phủ Tiếng Việt là gì?
  • xương sườn Tiếng Việt là gì?
  • ống dòm Tiếng Việt là gì?
  • Tiến Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Can chi Tiếng Việt là gì?
  • thay lời Tiếng Việt là gì?
  • nói sòng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tháo vát trong Tiếng Việt

tháo vát có nghĩa là: - t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.

Đây là cách dùng tháo vát Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tháo vát là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ tháo vát là gì:

tháo vát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tháo vát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tháo vát mình


31

Tháo vát có nghĩa là gì
  6
Tháo vát có nghĩa là gì


giỏi giang, nhanh nhẹn, biết xoay xở tìm cách này cách khác để giải quyết tốt mọi công việc trong những lúc khó khăn mộ [..]


13

Tháo vát có nghĩa là gì
  5
Tháo vát có nghĩa là gì


t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


13

Tháo vát có nghĩa là gì
  6
Tháo vát có nghĩa là gì


t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.