Tiến sĩ y khoa bac sy tiếng anh là gì năm 2024

Chào VOA! Tôi có 1 vài thắc mắc trong tiếng Anh nhờ VOA giải đáp như sau: 1-Cho tôi hỏi qui luật viết tắt của các tên quốc gia trên thế giới vì tôi nhận thấy thường là lấy 03 chữ cái đầu để viết tắt như Vietnam là (VIE), Singapore (SIN), Russia (RUS)... Tuy nhiên, Ivory Coast (CDV theo tiếng Pháp), Spain (ESP theo tiếng Pháp), China (CHN), Indonesia (INA)... Vậy có qui luật nào để viết tắt không? 2-Dr (viết tắc của Doctor) khi nào dịch là Bác sỹ & khi nào dịch là Tiến sỹ? 3-CEO và CFO khác nhau thế nào? CEO dịch là GĐ điều hành, vậy chúng ta có thể dịch là Managing Director được không? Sự khác nhau giữa Director, Head, Chairman như thế nào? Xin chân thành cảm ơn! Trường

Kính gửi ông Trường:

Cám ơn ông đã gửi 3 câu hỏi đến VOA. Xin trả lời câu 2 và 3 trước vì câu trả lời tương đối ngắn.

2. Dr: viết tắt của chữ Doctor

Nếu là medical doctor hay (M.D.) thì dịch là bác sĩ. Nếu chỉ học vị của người có bằng Ph.D. (Doctor of Philosophy) hay Sc.D. (Doctor of Science=Tiến sĩ Khoa học), thì các từ điển thường dịch là Tiến sĩ.

Ghi chú:

- Chức Tiến sĩ chỉ là một học vị (doctorate) chỉ một người đã làm luận án và bảo vệ luận án trước một hội đồng đại học. Các đại học ở Mỹ thường xét xem sau khi đỗ bằng Tiến sĩ, người có bằng có nghiên cứu gì thêm không, và công trình nghiên cứu có phổ biến trong giới đại học không.

- Chữ Doctor gốc từ tiếng Latin “docere” nghĩa là “to teach,” và theo từ điển OED (Oxford English Dictionary), chữ doctor bắt đầu dùng từ năm 1303 chỉ một nhà thần học nổi danh “Doctor of the Church,” và từ năm 1377 tiếng doctor dùng chỉ medical doctor.

- Hai danh vị Doctor of the University hay Doctor of Humane Letters, (viết tắt D.H.L.) chỉ chức Tiến sĩ danh dự.

- Chức Doctor cũng chỉ bác sĩ tâm lý (psychologist), bác sĩ thần kinh (psychiatrist), nhà khảo cứu y-sinh học (biomedical scientist), bác sĩ nha khoa (dentist), bác sỹ thú y (veterinarian), hay bác sĩ dược khoa (Pharm.D.)

3. Các chức danh:

Chairman of the Board of Directors là Chủ tịch Hội đồng Quản trị

CEO=Chief Executive Officer=Tổng giám đốc (Giám đốc điều hành) một công ty

CFO=Chief Financial Officer=Giám đốc tài chính công ty

President, theo như investopedia.com thường kiêm luôn chức vụ COO (Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo các việc trong công ty, hàng ngày, tường trình cho CEO.

Có nhiều công ty, đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là Chairman, hay President là COO.

Tóm tại CEO đứng đầu công ty, dưới là President, COO, CFO...

(Còn tiếp)

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

Cùng AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm học tiếng Anh chuyên ngành y qua thuật ngữ cơ bản thông dụng nhất. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ để có thể giao tiếp tốt hơn và công việc được hoàn thiện hơn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm “Chia sẻ cách học tiếng anh chuyên ngành y hiệu quả cho người đi làm” để bổ trợ cho công việc của mình nhé.

Tiến sĩ y khoa bac sy tiếng anh là gì năm 2024

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

1. Bác sĩ

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

Duty doctor: bác sĩ trực

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Family doctor: bác sĩ gia đình

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.

Practitioner: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist: bác sĩ khoa nội.

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.

Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

  1. Bác sĩ chuyên khoa

    Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

    Andrologist: bác sĩ nam khoa

    An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

    Cardiologist: bác sĩ tim mạch

    Dermatologist: bác sĩ da liễu

    Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.

    Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

    Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

    Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

    H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

    Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

    Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

    Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

    Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

    Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

    Ophthalmologist: bác sĩ mắt.

    Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

    Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.

    Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

    Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

    Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

    Radiologist: bác sĩ X-quang

    Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

    Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

    Obstetrician: bác sĩ sản khoa

    Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

    1. Các chuyên ngành y tế tương cận

      Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu

      Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động

      Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học

      Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống

      Orthotist: chuyên viên chỉnh hình

      Osteopath: chuyên viên nắn xương

      Prosthetist: chuyên viên phục hình

      Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

      Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

      Technician: kỹ thuật viên

      Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

      X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

      Ambulance technician: nhân viên cứu thương

      1. Các chuyên khoa

        Surgery: ngoại khoa

        Internal medicine: nội khoa

        Neurosurgery: ngoại thần kinh

        Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình

        Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.

        Thoracic surgery: ngoại lồng ngực

        Nuclear medicine: y học hạt nhân

        Preventative/preventive medicine: y học dự phòng

        Allergy: dị ứng học

        An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê

        Andrology: nam khoa

        Cardiology: khoa tim

        Dermatology: chuyên khoa da liễu

        Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng

        Endocrinology: khoa nội tiết

        Epidemiology: khoa dịch tễ học

        Gastroenterology: khoa tiêu hóa

        Geriatrics: lão khoa.

        Gyn(a)ecology: phụ khoa

        H(a)ematology: khoa huyết học

        Immunology: miễn dịch học

        Nephrology: thận học

        Neurology: khoa thần kinh

        Odontology: khoa răng

        Oncology: ung thư học

        Ophthalmology: khoa mắt

        Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình

        Traumatology: khoa chấn thương

        Urology: niệu khoa

        Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

        Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

        1. Bệnh viện

          Hospital: bệnh viện

          Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

          Field hospital: bệnh viên dã chiến

          General hospital: bệnh viên đa khoa

          Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần

          Nursing home: nhà dưỡng lão

          Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

          1. Phòng/ ban trong bệnh viện

            Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.

            Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

            Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

            Blood bank: ngân hàng máu

            Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

            Cashier’s: quầy thu tiền

            Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

            Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

            Consulting room: phòng khám.

            Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

            Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

            Delivery room: phòng sinh

            Dispensary: phòng phát thuốc.

            Emergency ward/ room: phòng cấp cứu

            High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

            Housekeeping: phòng tạp vụ

            Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

            Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

            Isolation ward/room: phòng cách ly

            Laboratory: phòng xét nghiệm

            Labour ward: khu sản phụ

            Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

            Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

            Nursery: phòng trẻ sơ sinh

            Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

            On-call room: phòng trực

            Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

            Operating room/theatre: phòng mổ

            Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

            Sickroom: buồng bệnh

            Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

            Waiting room: phòng đợi

            Lưu ý:

            – Operations room: phòng tác chiến (quân sự)

            – Operating room: phòng mổ

            1. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

              Jaw : hàm (mandible)

              Neck: cổ

              Shoulder: vai

              Armpit: nách (axilla)

              Upper arm: cánh tay trên

              Elbow: cùi tay

              Back: lưng

              Buttock: mông

              Wrist: cổ tay

              Thigh: đùi

              Calf: bắp chân

              Leg: chân

              Chest: ngực (thorax)

              Breast: vú

              Stomach: dạ dày (abdomen)

              Navel: rốn (umbilicus)

              Hip: hông

              Groin: bẹn

              Knee: đầu gối

              1. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

                Pancreas: tụy tạng

                Duodenum: tá tràng

                Gall bladder: túi mật

                Liver: gan

                Kidney: thận

                Spleen: lá lách

                Stomach: dạ dày

                1. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

                  Brachi- (arm): cánh tay

                  Somat-, corpor- (body): cơ thể

                  Mast-, mamm- (breast): vú

                  Bucca- (cheek): má

                  Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực

                  Ot-, aur- (ear): tai

                  Ophthalm-, ocul- (eye): mắt

                  Faci- (face): mặt

                  Dactyl- (finger): ngón tay

                  Pod-, ped- (foot): chân

                  Cheir-, man- (hand): tay

                  Cephal-, capit- (head): đầu

                  Stom(at)-, or- (mouth): miệng

                  Trachel-, cervic- (neck): cổ

                  Rhin-, nas- (nose): mũi

                  Carp- (wrist): cổ tay

                  1. Bằng cấp y khoa

                    Bachcelor: Cử nhân

                    Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

                    Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

                    Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

                    Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

                    Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

                    Aroma hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé! Bạn có thể tham khảo thêm các bài học tiếng anh chuyên ngành phong phú tại website của aroma hoặc nhận tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Anh cho người đi làm bằng cách đăng ký nhận tư vấn lộ trình học.

                    Tháng 1/2018, bạn có muốn tìm hiểu về ưu đãi khóa học tiếng Anh giao tiếp. Hãy click và tìm hiểu ngay thông tin chi tiết nhé!

                    Tiến sĩ khoa học tiếng Anh viết tắt là gì?

                    Trong tiếng Anh, Tiến sĩ được gọi chung gọi là "Doctor of Philosophy" hoặc "PhD", và từ viết tắt cho danh hiệu của một vị Tiến sĩ là Dr. (trong từ Doctor).

                    Học vị tiến sĩ tiếng Anh là gì?

                    (Doctor of Science): Tiến sỹ các ngành khoa học. DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration): Tiến sỹ quản trị kinh doanh. Post-Doctoral Fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ M.A (The Master of Art): Thạc sỹ khoa học xã hội.

                    Giáo sư viết tắt tiếng Anh là gì?

                    Giáo sư (viết tắt: GS) hay Professor (viết tắt: Prof.)

                    Thạc sĩ y khoa tiếng Anh là gì?

                    The Master of Medicine degree is a postgraduate qualification that provides advanced training and specialization in the field of medicine.